“Ái nam ái nữ“ là gì?
Nghĩa của từ “ái nam ái nữ” trong Tiếng Việt
ai nam ai nu- t. Có bộ phận sinh dục ngoài không giống của nam, cũng không giống của nữ.
Đặt câu với từ “ái nam ái nữ”
- Các khả ái.
- Thân ái cám ơn.
- Đừng vội tự ái.
- Đừng tự ái nhé.
- Một người nhân ái.
- Tương thân tương ái.
- Ái khanh xin điều gì?
- Được Hiến Tông sủng ái.
- 165 Đồng tính luyến ái
- Ái khanh, mau bình thân
- ĐỊNH NGHĨA LÒNG BÁC ÁI
- Ái chà, mánh lới dữ.
- Lòng bác ái là gì?
- Lệch lạc tình dục Khổ dâm Ái nhi Ấu dâm Miên dâm (sexsomnia) Thị dâm Ái vật
- Ái khanh thỉnh cầu điều chi?
- Song tính luyến ái thì sao?
- Năm 1948 thuộc xã Ái Quốc.
- Học tập lối sống nhân ái,
- “Tỏa sáng những lòng nhân ái”.
- Con lai thế giới tình ái?
- Thằng Ái Nhĩ Lan ngu xuẩn.
- Như dục ái, hữu ái, vô hữu ái.
- Ở đời sắc gì thân ái, sắc gì khả ái?
- “Thân ái,
- Thân ái,
- " Bệnh tình ái ".
- Ái Viết Liên...
- Thân ái, Drugsheaven."
- Chào thân ái.
- Ái chà chà!
- Ái chà chà.
- Người Nam Hung Nô thường sống ở phía nam.
- Về hướng Nam, phía Tây Nam 50 hải lý.
- Các sông chính chảy qua tỉnh là sông Nam Song, sông Nam Ngum và sông Nam Lik.
- Tỉnh cũ Biên Hoà ở Đông Nam Bộ Việt Nam.
- Hiệp định Genève năm 1954 chia Việt Nam thành Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ở miền Bắc và Việt Nam Cộng hòa ở miền Nam.
- Ngữ chi Thái (Tai): Hoa Nam và Đông Nam Á.
- Có sáu phương ngữ Moksha: Trung, Tây (hay phương ngữ Zubu), Tây Nam, Bắc, Đông Nam và Nam.
- Ở tận phía nam, một chòm sao sáng tên Thập Tự Nam giúp họ định vị Nam Cực.
- Nam châm.
- Nam Cực là châu lục nằm ở cực Nam Trái Đất, và bao gồm cả Cực Nam địa lý.
- 1964 – Chiến tranh Việt Nam: Quân đội Nhân dân Việt Nam bắt đầu xâm nhập Việt Nam Cộng hòa.
- Họ chia nhóm 3: 2 nam 1 nữ, 2 nữ 1 nam, 3 nam, 3 nữ, không sao cả.
- Đó là bộ trưởng bộ ngoại giao miền nam Việt Nam cùng những quan chức Việt Nam cấp cao khác.
- Từ mề đay thường được người miền Nam Việt Nam dùng.
- Về phía nam đến 40°Nam], nhiệt độ giảm nhanh chóng.
- Nam Luân Đôn là phần phía nam của Luân Đôn, Anh.
- Tenor hay giọng nam cao là một loại giọng hát nam nhạc cổ điển có âm vực nằm giữa giọng Countertenor (Phản nam cao) và giọng Baritone (Nam trung).
- Bản điện tử . ^ Sơn Nam, 'Lịch sử khẩn hoang miền Nam.
- Tuy nhiên, pháo đài Nam vẫn còn trong tay Đại Nam.
- Chính quyền Việt Nam Cộng hòa, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, và Cộng hòa miền Nam Việt Nam lên án mạnh mẽ những hành vi ghê tởm đó.
- 30 năm chiến tranh ở miền Nam Việt Nam đã kết thúc.
- Các sông chính là Nam Phak, Nam Sae, Nam Beng, Nam Kor và Nam Nga.
- Chỉnh hướng Nam Tây Nam.
- Một người nam cầu hôn nam.
- Quần động/thực vật của châu Nam Cực và các đảo Nam cực (phía nam 60° vĩ nam) được bảo vệ bởi Hiệp ước Nam cực.
- Miền Nam Việt Nam, Ngày Valentine, 1969
- Muồng trâu ở miền Nam Việt Nam.
- Phạm vi được biết đến của mực kéo dài hàng ngàn cây số về phía bắc từ Nam Cực tới miền nam Nam Mỹ, phía nam Nam Phi, và phía Nam của New Zealand, khiến nó chủ yếu là một loài sinh sống ở toàn bộ Nam Băng Dương xung quanh Nam Cực.
- Phần 3-Miền Nam-Giọng Hò Phương Nam.
- 1965 – Chiến tranh Việt Nam: Toán lính Mỹ đầu tiên được gửi đến Nam Việt Nam.
- Miền nam México, Trung Mỹ, miền bắc Nam Mỹ.
- Các khả ái.
- Thân ái cám ơn.
- Đừng vội tự ái.
- Đừng tự ái nhé.
- Một người nhân ái.
- Tương thân tương ái.
- Ái khanh xin điều gì?
- Được Hiến Tông sủng ái.
- 165 Đồng tính luyến ái
- Ái khanh, mau bình thân
- ĐỊNH NGHĨA LÒNG BÁC ÁI
- Ái chà, mánh lới dữ.
- Lòng bác ái là gì?
- Lệch lạc tình dục Khổ dâm Ái nhi Ấu dâm Miên dâm (sexsomnia) Thị dâm Ái vật
- Ái khanh thỉnh cầu điều chi?
- Song tính luyến ái thì sao?
- Năm 1948 thuộc xã Ái Quốc.
- Học tập lối sống nhân ái,
- “Tỏa sáng những lòng nhân ái”.
- Con lai thế giới tình ái?
- Thằng Ái Nhĩ Lan ngu xuẩn.
- Như dục ái, hữu ái, vô hữu ái.
- Ở đời sắc gì thân ái, sắc gì khả ái?
- “Thân ái,
- Thân ái,
- " Bệnh tình ái ".
- Ái Viết Liên...
- Thân ái, Drugsheaven."
- Chào thân ái.
- Ái chà chà!
- Ái chà chà.
Từ ghép với từ “ái nam ái nữ”
Từ ghép với từ “ái”
- ái ân
- ái hữu
- ái khanh
- ái lực
- ái mộ
- ái nam ái nữ
- ái ngại
- ái phi
- ái quốc
- ái tình
- ân ái
- an thái
- bác ái
- bắc thái
- bái
- bản cái
- bánh lái
- bảo ái
- bìu dái
- bọng đái
- cái
- cầm cái
- cầm lái
- cát lái
- châu thái
- chiêm bái
- chữ cái
- công trái
- cứt đái
- dái
- đái
- dương thành, hạ sái
- ếch nhái
- êm ái
- em gái
- gà mái
- gái
- gặp gái
- gặt hái
- ghềnh thái
- ghềnh thái
- ghẹo gái
- giặc lái
- giấm cái
- giao bái
- giáo phái
- giày mõm nhái
- giống cái
- hạ sái
- hái
- hăng hái
- hoa cái
- hoàng phái
- học phái
- hồi bái
- hối đoái
- hòn dái
- hốt cái
- hưng bái
Từ ghép với từ “nam”
- nam ai
- nam bán cầu
- nam bằng
- nam bình
- nam bình
- nam châm
- nam cực
- nam cực quyền
- nam đảo
- nam đình
- nam đồng hương
- nam dương
- nam giao
- nam kha
- nam lâu
- nam mô
- nam nhi
- nam nữ
- nam ông mộng lục
- nam phục
- nam sinh
- nam sử
- nam tào
- nam thương
- nam tính
- nam trang
- nam tử
- nam tử tu mi
- nam tước
- nam vô
- ba cụm nam
- ba nam
- bảo nam
- bình hoà nam
- bình nam
- cam an nam
- cam hiệp nam
- cẩm nam
- cam phúc nam
- cam thành nam
- chi lăng nam
- chim việt đậu cành nam
- cửa nam
- đồ nam
- hải nam
- kim chỉ nam
- năm ngựa lội sông nam
- quảng nam
- sơn nam
- tam quan nam
- tân nam
- tây nam
- tây-nam
- thạc nam
- thanh xuân nam
- thứ nam
- thuốc nam
- trà nam
- trưởng nam
- vân nam
- vinh bình nam
- vĩnh hoà hưng nam
- vĩnh nam
- xuân sơn nam
- yang nam
- yên nam
Từ ghép với từ “ái”
- ái ân
- ái hữu
- ái khanh
- ái lực
- ái mộ
- ái nam ái nữ
- ái ngại
- ái phi
- ái quốc
- ái tình
- ân ái
- an thái
- bác ái
- bắc thái
- bái
- bản cái
- bánh lái
- bảo ái
- bìu dái
- bọng đái
- cái
- cầm cái
- cầm lái
- cát lái
- châu thái
- chiêm bái
- chữ cái
- công trái
- cứt đái
- dái
- đái
- dương thành, hạ sái
- ếch nhái
- êm ái
- em gái
- gà mái
- gái
- gặp gái
- gặt hái
- ghềnh thái
- ghềnh thái
- ghẹo gái
- giặc lái
- giấm cái
- giao bái
- giáo phái
- giày mõm nhái
- giống cái
- hạ sái
- hái
- hăng hái
- hoa cái
- hoàng phái
- học phái
- hồi bái
- hối đoái
- hòn dái
- hốt cái
- hưng bái
Từ ghép với từ “nữ”
- nữ công
- nữ đồng võ sĩ
- nữ dung
- nữ giới
- nữ hạnh
- nữ hoàng
- nữ lang
- nữ lưu
- nữ nhi
- nữ nhi thường tình
- nữ quyền
- nữ sắc
- nữ sĩ
- nữ sinh
- nữ sử
- nữ sức
- nữ tính
- nữ trang
- nữ tướng
- nữa
- nữa khi
- nữa là
- nữa rồi
- ái nam ái nữ
- chức nữ
- cung nữ
- khuê nữ
- kỹ nữ
- liệt nữ
- mỹ nữ
- nam nữ
- nghĩa nữ
- nghĩa nữ
- nhi nữ
- nhi nữ
- phụ nữ
- sái nữ
- sư nữ
- tạ nữ
- thanh nữ
- thế nữ
- thể nữ
- thị nữ
- thiện nam tín nữ
- thiếu nữ
- thôn nữ
- thứ nữ
- thục nữ
- tiên nữ
- tiện nữ
- tín nữ
- tố nữ
- tôn nữ
- trinh nữ
- trưởng nữ
- vũ nữ