“Ép duyên“ là gì?
Nghĩa của từ “ép duyên” trong Tiếng Việt
ep duyen- đg. ép phải lấy người mà người bị ép không yêu
+ ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên (Cd).
+ ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên (Cd).
Đặt câu với từ “ép duyên”
- Đừng ép tôi, Paula.
- Bước #, nước rau ép
- Nước ép việt quất.
- Nước ép cam quýt
- Nước ép cam quýt.
- dòng nước ép táo.
- Nước ép không anh?
- Thật là gượng ép
- Sức ép căng thẳng
- Không phải cưỡng ép.
- Nước ép cà rốt.
- Nước ép hay soda?
- Họ giẫm nát những chùm nho trong thùng hoặc ép chúng trong bồn ép nho.
- Nước ép cần tây là của vợ tôi, và nước ép xoài là của quý bà.
- Hay nước ép, hay vài...
- Nàng phải càng thúc ép.
- Chính ông bắt ép tôi!
- Họ bị ép hồi hương.
- Hơi bị gượng ép đấy.
- “Bợm rượu Ép-ra-im”
- Nếu cô ép tôi thì...
- để ép tôi để ép tôi lộ chân tướng
- Cưỡng ép?
- * Xem Ép Ra Im—Gậy của Ép Ra Im hay Giô Sép
- Bắt ép con!
- Chèn ép tim.
- Nước cam ép.
- Bàn ép rượu
- Nước ép táo.
- Bắt đầu ép.
- Chi Cá ép (Remora) Cá ép ngắn trắng, Remora albescens (Temminck & Schlegel, 1850).
- Thật duyên dáng.
- Trước năm 2015, thị xã Duyên Hải là một phần huyện Duyên Hải.
- Nó rất duyên dáng.
- Tôi vô duyên quá.
- Tình thắm duyên quê.
- Duyên dáng Việt Nam.
- Duyên dáng truyền hình.
- Duyên dáng đó Ronald.
- Kim Thạch Kì Duyên.
- Chúng rất duyên dáng.
- Tuần duyên có thể được liên lạc trong những tình huống không khẩn cấp như hết nhiên liệu bằng cách gọi 'tuần duyên, tuần duyên, tuần duyên, đây là (tên chiếc tàu)', trên kênh VHF 16.
- Đúng là duyên số mà!
- không dự tính nhưng duyên dáng, 1 dạng của giới tự nhiên, với nét duyên.
- Nghĩa là: Có duyên ngàn dặm xa vẫn gặp, Không duyên thì đối mặt vẫn cách lòng.
- IM: Cô có vấn đề với việc trông duyên dáng không? Tôi thích trông duyên dáng
- “Hoàng-dương có duyên tốt”
- Hai ta thật có duyên.
- Dãi duyên hải Đô-rơ
- Giống như duyên phận vậy.
- Một phụ nữ duyên dáng.
- Dải duyên hải Đô-rơ
- ♪ Duyên Dáng Duyên Dáng ♪
- Duyên Lộc hầu Nguyễn Cửu Duyên, 3.
- Số duyên (C) bằng +1 đối với quark duyên c.
- Duyên phận chúng ta chắc không phải duyên phận bình thường.
- Cười Duyên!
- Do có duyên.
- Có duyên đấy.
- Vô duyên vái
- □ “Vô duyên quá!
- Là duyên phận
Từ ghép với từ “ép duyên”
Từ ghép với từ “ép”
- ép buộc
- ép duyên
- ép liễu nài hoa
- ép lòng
- ép nài
- ép uổng
- bép xép
- cá chép
- chèn ép
- chép
- cho phép
- cửa lưu khi khép
- dép
- gác xép
- gán ghép
- gang thép
- ghép
- ghi chép
- giày dép
- giấy phép
- giẹp lép
- gò ép
- kép
- khép
- khép nép
- khuôn phép
- làm phép
- lễ phép
- lém mép
- lẻo mép
- lép
- lép bép
- lép nhép
- lép xép
- lóp lép
- mép
- móc kép
- mồm mép
- móp mép
- múa mép
- nài ép
- nem nép
- nép
- nghỉ phép
- ngoặc kép
- nhà dây thép
- nhãi nhép
- nhếch mép
- nhem nhép
- nhép
- nhóp nhép
- nói mép
- nước phép
- ốp lép
- pháo tép
Từ ghép với từ “duyên”
- duyên bình
- duyên cầm sắt
- duyên cầm sắt
- duyên cớ
- duyên đằng
- duyên đằng gió đưa
- duyên đồ hộ tống
- duyên hải
- duyên kiếp
- duyên ngọc tiêu
- bình thuỷ hữu duyên
- cơ duyên
- ép duyên
- hữu duyên
- kết duyên
- làm duyên
- lỡ duyên
- lữa duyên
- lương duyên
- nghiệp duyên
- nhân duyên
- quả kiếp nhân duyên
- sánh duyên
- thuỵ duyên
- tiền duyên
- tình duyên
- tơ duyên
- tốt duyên
- trần duyên
- trần duyên
- túc duyên
- túc duyên
- tủi duyên