“Êm chuyện“ là gì?
Nghĩa của từ “êm chuyện” trong Tiếng Việt
em chuyen- ph. t.
1. Hết lôi thôi rắc rối
+ Dàn xếp vụ cãi nhau cho êm chuyện.
1. Hết lôi thôi rắc rối
+ Dàn xếp vụ cãi nhau cho êm chuyện.
Đặt câu với từ “êm chuyện”
- Giới chức Trung Quốc cố gắng làm êm chuyện bằng cách giới hạn nó trong các trang Web tại Trung Quốc, và nhiều xâu thảo luận đã bị kiểm duyệt.
- “Lời êm-dịu quyến-dụ”
- Anh muốn kết thúc êm đẹp.
- Ráng giữ cho chúng êm.
- Ôi... nghe êm tai quá!
- Nghe thật là êm tai.
- “Xưởng” này vừa đẹp, vừa êm.
- Nó có tên là Êm Ái.
- Phải vào cho gọn và êm.
- Socrates chết một cách êm đẹp.
- Lời Êm Ái của Thượng Đế
- Đây là cái chết êm ái, Oliver.
- Nó có vẻ êm dịu lại rồi.
- Dẫu Chúa đến êm ru lặng bật;
- Nó êm đềm và thanh thản.
- Cuộc sống êm đềm buồn tẻ.
- Mệt mỏi là chiếc gối êm nhất
- “chỉ khi nào gia đình êm ấm”
- Ôi chà, có vẻ êm đềm đây.
- Từ đó, mọi chuyện trở nên êm thấm.
- Việc này có thể êm xuôi mà.
- Chữ này nghe êm ái làm sao!
- Êm tai khiếp.
- Nhạc êm dịu
- Và chiếc gối êm...
- Trốn thoát êm xuôi
- Giọng hắn nghe êm dịu.
- Boov, lắc cho êm ru!
- Không êm xuôi chút nào.
- Tôi đi êm như mèo.
- Cuộc sống rất êm ả.
- Nghe êm dịu quá chừng.
- Và một phần câu chuyện là câu chuyện đời tư.
- Không nói chuyện này nữa chuyện bé xé ra to.
- Hết chuyện.
- " Chuyện phất:
- Khi động tới chuyện tôn giáo thì họ giống như ba con khỉ ngụ ngôn: chẳng thấy chuyện ác, chẳng nghe chuyện ác, chẳng nói chuyện ác.
- Cái cầu vồng đầu tiên Chuyện Kinh Thánh, chuyện 11
- Cậu nói chuyện, và người ta thích câu chuyện đó.
- Phao-lô ở Rô-ma Chuyện Kinh Thánh, chuyện 113
- ... và đó là chuyện vặt -... và đó là chuyện vặt
- Chuyện phim xoay quanh 5 câu chuyện, 10 nhân vật.
- Chuyện gì xảy ra nếu cái chuyện này lọt ra ngoài?
- Chuyện này còn đáng sợ hơn đùa chuyện thi rớt nữa.
- Đây là chuyện tào lao nhất trong các chuyện tào lao!
- Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
- Chuyện vặt!
- Một thiên sứ viếng Ma-ri Chuyện Kinh Thánh, chuyện 84
- Chuyện vặt.
- TRÒ CHUYỆN
- Chuyện gì?
- Hai người đã kéo chuyện này sang chuyện khác, và bịa ra cả câu chuyện này, thật là vớ vẩn.
- Họ nói chuyện với nhau, do đó không bao giờ để cho những chuyện nhỏ nhặt trở thành to chuyện.
- Chuyện nọ chuyện kia thôi.
- Bụi gai cháy Chuyện Kinh Thánh, chuyện 30
- Anh nghĩ chuyện này là chuyện bốc đồng.
- Chuyện về tớ cũng như chuyện về Bút Tre" .
- Những chuyện nhỏ cũng góp phần làm nên chuyện.
- Băng qua Biển Đỏ Chuyện Kinh Thánh, chuyện 33
- 30 tháng 8: Chuyện số 85 chuyện số 86
- À thì, chuyện này chuyện kia, cậu biết đấy?
- Đây là câu chuyện có thật, chuyện riêng của tôi.
- Có một câu chuyện dài và một câu chuyện ngắn.
Từ ghép với từ “êm chuyện”
Từ ghép với từ “êm”
- êm ả
- êm ái
- êm ấm
- êm chuyện
- êm dằm
- êm đềm
- êm đẹp
- êm dịu
- êm êm
- êm giấc
- êm lòng
- êm ru
- êm tai
- êm thấm
- an tiêm
- áo quần như nêm
- ban đêm
- bùi sĩ tiêm
- cầm đuốc chơi đêm
- chêm
- chiêm
- chiêm
- công liêm
- đêm
- diêm
- êm êm
- gà xiêm
- gạo chiêm
- gia nghiêm
- giang yêm
- giới nghiêm
- hộp đêm
- khiêm
- kiêm
- kim tiêm
- làm chiêm
- lập nghiêm
- liêm
- lúa chiêm
- mắm nêm
- nêm
- nghiêm
- nghiêm nghiêm
- nguyễn bỉnh khiêm
- nhãn viêm
- niêm
- ninh diêm
- nửa đêm
- oai nghiêm
- ống tiêm
- phế viêm
- phi liêm
- quách hữu nghiêm
- quan chiêm
- que diêm
- sâm nghiêm
- sơn diêm
- têm
- thâm nghiêm
- thanh liêm
- thanh liêm
- thất niêm
- thêm