“Ôm đồm“ là gì?

Nghĩa của từ “ôm đồm” trong Tiếng Việt

om dom- đg.
1. Mang nhiều thứ quá
+ Đi đâu mà ôm đồm thế?
2. Tham lam làm nhiều việc trong một lúc
+ ôm đồm lắm công tác thì khó làm được chu đáo.

Đặt câu với từ “ôm đồm”

  •   Nếu các anh chị em là một người đau khổ hoặc là người chăm sóc một người đau khổ như vậy, thì hãy cố gắng đừng ôm đồm quá nhiều công việc.
  •   * Có bao giờ các em cảm thấy như mình đang ôm đồm quá nhiều và ước gì đã có khả năng hay sức mạnh nhiều hơn để giải quyết những thử thách của mình không?
  •   Chẳng hạn, nếu một người bạn thân có vẻ kiệt sức vì ôm đồm quá nhiều việc, chẳng lẽ chúng ta không cố giúp anh ấy thấy cần phải khôn ngoan điều chỉnh vài điều trong đời sống hay sao?
  •   Và mặc dù những hoàn cảnh đồi bại có đáng sợ hơn nhưng chúng ta cũng bảo vệ con cái khỏi những hoàn cảnh dường như ít nguy hại hơn chẳng hạn như những kỳ vọng quá cao hoặc quá thấp, sự nuông chiều quá mức, thời khóa biểu của chúng quá ôm đồm và sự tự mãn.
  •   Tôi ôm đồm công việc, nhưng nó giúp tôi giỏi hơn.
  •   Có thể vì ôm đồm quá nhiều việc nên họ nhận ra mình có dấu hiệu kiệt sức.
  •   Anh Daniel cho biết: “Cố ôm đồm nhiều đặc ân trong khi gia đình phải chịu thiệt thòi thì thật không đáng chút nào”.
  •   Chúng ôm chào nhau.
  •   Tỉnh trưởng: Chiêng Ôm.
  •   Họ ôm lấy nhau.
  •   Tôi ôm lấy nó.
  •   Ôm tình nghiã cái?
  •   Và khi các cậu ôm cô bé, các cậu sẽ nhận lại một cái ôm từ tớ
  •   Có ai lại ôm hận hoài?’.
  •   Cô ôm tôi chặt quá.
  •   Ôm tao nào, Quạu Quọ!
  •   Hãy choàng tay ôm chúng.
  •   Mẹ quàng tay ôm Sarah.
  •   Đừng ôm rơm rặm bụng.
  •   Gia Rôm và Ôm Ni
  •   Laura chạy tới đống củi ôm đầy một ôm rồi quay vào với Jack chạy theo sau.
  •   Sau vài giây ấm ấp đầu tiên của cái ôm quen thuộc , cha bỗng ôm tôi chặt hơn .
  •   Gửi bố cái ôm của tao nhé.
  •   Tôi ôm con bé, giữ thật chặt.
  •   Ông tính nhất định phải ôm vợ.
  •   Nhưng anh được ôm con bỏ chợ.
  •   Bỗng nhiên tôi ôm một cô bé.
  •   Anh không thể ôm em sao?
  •   “Có kỳ ôm-ấp, và có kỳ chẳng ôm-ấp”
  •   Có kỳ ôm ấp, có kỳ tránh ôm ấp;
  •   Tôi sẽ ôm chầm lấy mẹ tôi như chưa từng được ôm.
  •   Sách Ôm Ni
  •   " Khỉ Ôm Cây. "
  •   Mình ôm nhau nhé?
  •   Ôm ấp, sờ mó
  •   Họ liền ôm lấy nhau.
  •   Ôm bố cái nào.
  •   Tớ sẽ ôm cậu!

Từ ghép với từ “ôm đồm”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT