“Ông địa“ là gì?
Đặt câu với từ “ông địa”
- Một người hâm mộ và một người đàn ông địa phương đã bị bắt giữ.
- Ông chửi thề lớn tiếng, bảo chị cho ông địa chỉ nhà và cảnh báo chị không được rao giảng trong làng nữa.
- Ông nói đúng, ông Shaw.
- Ông Charron đang chờ ông.
- Người của ông đã nói ông điều ông cần biết chưa?
- Và ông, ông bạn, ông là thủ phạm khả nghi nhất.
- Mẹ kế vốn ghét ông, thường dèm pha ông làm cha ông cũng ghét luôn cả ông.
- Ông nợ tiền ông Choy.
- Gậy ông đập lưng ông!
- Ông vẫn bị ướt, nhưng ông nghĩ ông có lựa chọn.
- Ông McCourt, ông có chắc là ông không biết gì về Decima?
- Ông nghĩ tôi quan tâm tới điều ông nói sao, ông già?
- Ông xong việc rồi, ông bạn.
- Ông nghĩ ông biết máu me.
- Ông Fogg, ngôi nhà ông ta côn lớn hơn nhà ông nữa.
- Ông rút gươm mà ông mang theo chém kẻ đứng gần ông.
- Tôi biết ông, tôi kính trọng ông, và tôi yêu mến ông.
- " Nói ông wi ́nart ", ông Hall.
- Ông là ông nội cháu à?
- Ông ấy... ông ấy quái đản.
- Ông Nimsiki... ông bị cách chức.
- Ông cá vào mông ông đấy.
- Ông biết cháu gái ông không?
- Ông Pháp, ông Ý và ông Nga.
- Ông Thiếu tá muốn gặp ông, thưa ông.
- Ông cần trí tuệ ông ta bởi vì ông ta thông minh hơn ông.
- Ông đề xuất, ông phê chuẩn, ông điều hành.
- À, thưa ông, ông là một ông già khú đế.
- " Ông nói rằng ông sẽ gọi lại sau, thưa ông. "
- Ông Lương, ông thật tuyệt.
- Ông... ông cứng rắn lắm...
- Gậy ông đập lưng ông.
- Cảm ơn ông, ông Pierce.
- địa lôi
- Địa chỉ của tổ chức phi lợi nhuận: Địa chỉ này phải khớp với địa chỉ trên bằng chứng về tài liệu địa chỉ mà bạn gửi.
- Địa chỉ IP: Địa chỉ giao thức Internet (IP) biểu thị địa chỉ của người dùng gửi yêu cầu.
- Đây là loài bản địa Nam Âu và Địa Trung Hải.
- Có 12.800 địa ngục nằm dưới lòng đất - tám địa ngục đen tối, tám địa ngục lạnh và 84.000 địa ngục hỗn tạp nằm ở rìa vũ trụ.
- Đây là loài bản địa ở khu vực Địa Trung Hải.
- Địa phương: Ngư dân các địa phương ven biển Nam Định.
- Các cán bộ chính quyền địa phương là dân địa phương.
- Hay môn Địa chất không nói về các mảng địa chất.
- Trên địa bàn vùng hiện có hai địa điểm bỏ phiếu.
- Số liệu phân tích ảnh vệ tinh có thể tích hợp với các phân tích về địa hình, cấu trúc địa chất, địa chất thủy vn và địa vật lý.
- Người Subanon bản địa sống ở những vùng sâu trong nội địa.
- Khoa Địa chất: Khoa Địa chất có lịch sử trên 50 năm.
- Vấn đề bản địa thì nên để người bản địa lo, Tyrone.
- Virginia là thuộc địa đầu tiên trong số mười ba thuộc địa.
- & Miền địa phương
- Người bản địa.
- Quả Địa Cầu?
- Địa Ngục Lửa.
- Điều này đã tạo ra ba loại địa hình và địa mạo.
- Hay là nhờ cô ta chỉ địa điểm trên quả địa cầu?
- Nguồn địa nhiệt Nguồn địa nhiệt
- Địa điểm: Phòng Nước Trời địa phương.
- • Địa điểm: Phòng Nước Trời địa phương.
- Địa mạo học Địa hình Open-Geomorphometry Project
- Địa điểm: "Tên địa phương, tên tỉnh" và toạ độ địa lý của cấu trúc.
- Năng lượng địa nhiệt Gradient địa nhiệt (Geothermal gradient)
- Thuộc địa Maryland là một thuộc địa miền nam.
- Địa chỉ được địa phương hóa của bạn là địa chỉ được liên kết với thanh toán Rapida.
- Châu Âu lục địa là phần lục địa châu Âu.
- Nghĩa Địa
Từ ghép với từ “ông địa”
Từ ghép với từ “ông”
- ông anh
- ông bà
- ông ba mươi
- ông bà ông vải
- ông cha
- ông công
- ông cụ
- ông cụ non
- ông địa
- ông đoàn trốn khách
- ông đồng
- ông già
- ông gia bà gia
- ông lão
- ông mãnh
- ông ngoại
- ông nhạc bà nhạc
- ông nội
- ông ổng
- ông táo
- ông tạo
- ông tổ
- ông tơ
- ông trời
- ông từ
- ông tướng
- ông vải
- ông xanh
- âm công
- an hải đông
- ăn không
- an lợi đông
- an ninh đông
- an nông
- an phú đông
- an thái đông
- an thới đông
- bạch thông
- bãi bông
- bãi công
- ban công
- bản công
- bao công
- bất công
- biển bạch đông
- bình đông
- bình hoà đông
- bình khánh đông
- bình thạnh đông
- bình trị đông
- bình trinh đông
- bình trung đông
- bõ công
- bông
- bông lông
- buông
- cá ông
- cẩm đông
- cam hải đông
- cam phước đông
- cam thịnh đông
- canh nông
- cao thông
- cầu lá buông
- chăm pôông
- chí công
- chí công
- chiềng đông
- chim muông
- chính công
- chông
- chu công
- chư công
- chư prông
- chuông
- cổ đông
- con cuông
- công
Từ ghép với từ “địa”
- địa cầu
- địa chỉ
- địa đạo
- địa điểm
- địa ngục
- địa ngục, thiên đường
- địa tầng
- địa vị
- cấm địa
- hoang địa
- khách địa
- khai thiên lập địa
- khoáng địa
- kinh địa
- kinh thiên động địa
- lãnh địa
- lục địa
- mộ địa
- nghĩa địa
- nhượng địa
- nội địa
- ông địa
- phong địa
- sinh địa
- tâm địa
- thắng địa
- thánh địa
- thiên địa
- thổ địa
- thực dân địa
- thục địa
- thuộc địa
- trận địa
- trơ thổ địa
- trọng địa
- tử địa