“Ông mãnh“ là gì?

Nghĩa của từ “ông mãnh” trong Tiếng Việt

ong manh- Người con trai chưa vợ mà đã chết. Ngb. Người con trai láu lỉnh nghịch ngợm.

Đặt câu với từ “ông mãnh”

  •   Vì cuộc tình ấy khiến cho dân bị chinh phục thỏa dạ khi nhìn thấy ông chọn một người trong họ làm vợ, thúc đẩy họ yêu thương ông mãnh liệt hơn. Họ mến ông khi thấy ông có bản lãnh tự chế vượt bực, không ăn nằm với bà cho tới khi ông cưới bà hợp pháp và đàng hoàng”.
  •   Ông nói đúng, ông Shaw.
  •   Ông Charron đang chờ ông.
  •   Người của ông đã nói ông điều ông cần biết chưa?
  •   Và ông, ông bạn, ông là thủ phạm khả nghi nhất.
  •   Mẹ kế vốn ghét ông, thường dèm pha ông làm cha ông cũng ghét luôn cả ông.
  •   Ông nợ tiền ông Choy.
  •   Gậy ông đập lưng ông!
  •   Ông vẫn bị ướt, nhưng ông nghĩ ông có lựa chọn.
  •   Ông McCourt, ông có chắc là ông không biết gì về Decima?
  •   Ông nghĩ tôi quan tâm tới điều ông nói sao, ông già?
  •   Ông xong việc rồi, ông bạn.
  •   Ông nghĩ ông biết máu me.
  •   Ông Fogg, ngôi nhà ông ta côn lớn hơn nhà ông nữa.
  •   Ông rút gươm mà ông mang theo chém kẻ đứng gần ông.
  •   Tôi biết ông, tôi kính trọng ông, và tôi yêu mến ông.
  •   " Nói ông wi ́nart ", ông Hall.
  •   Ông là ông nội cháu à?
  •   Ông ấy... ông ấy quái đản.
  •   Ông Nimsiki... ông bị cách chức.
  •   Ông cá vào mông ông đấy.
  •   Ông biết cháu gái ông không?
  •   Ông Pháp, ông Ý và ông Nga.
  •   Ông Thiếu tá muốn gặp ông, thưa ông.
  •   Ông cần trí tuệ ông ta bởi vì ông ta thông minh hơn ông.
  •   Ông đề xuất, ông phê chuẩn, ông điều hành.
  •   À, thưa ông, ông là một ông già khú đế.
  •   " Ông nói rằng ông sẽ gọi lại sau, thưa ông. "
  •   Ông Lương, ông thật tuyệt.
  •   Ông... ông cứng rắn lắm...
  •   Gậy ông đập lưng ông.
  •   Cảm ơn ông, ông Pierce.
  •   Thứ ba: hãy mãnh liệt hơn.
  •   Tôi gọi nó là " Mãnh thú ".
  •   Họ đã kháng cự mãnh liệt.
  •   Cái mãnh lực thu hút người đang yêu, và mãnh lực thu hút hành tinh chỉ là một.
  •   dũng mãnh can trường chiến đấu.
  •   Sao thế, mãnh sư của em?
  •   Làm một chiến binh dũng mãnh.
  •   Tôi gọi nó là " Mãnh thú "
  •   Âm nhạc cực kỳ mãnh liệt.
  •   Tình Yêu Thương Mãnh Liệt Nhất
  •   Hắn có lòng tin rất mãnh liệt.
  •   về tình cảm mãnh liệt trong tôi.
  •   Thương, Mãnh cùng lên đường nhiệm chức.
  •   Là những chiến binh dũng mãnh nữa.
  •   Đến lúc thả mãnh thú ra rồi.
  •   Mãnh lực của Phúc âm ngày nay
  •   Ngươi là một võ sĩ dũng mãnh
  •   Bà ta thật ma mãnh, phải không?
  •   Đó là ranh mãnh, thưa Khả Hãn.
  •   Cô Maudie cười một cách ranh mãnh.
  •   Chịu đựng sự chống đối mãnh liệt
  •   Ranh mãnh.
  •   Mãnh sư của em.
  •   Một con mãnh thú!
  •   Ai là Mãnh Hổ?
  •   Anh thật ma mãnh.
  •   Bình tĩnh nào, mãnh hổ!
  •   Ranh mãnh #, có hai đầu
  •   Cô khá là mãnh liệt.
  •   Kol là cáo ma mãnh.
  •   Biệt danh là Mãnh hổ.

Từ ghép với từ “ông mãnh”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT