“Ông tơ“ là gì?

Nghĩa của từ “ông tơ” trong Tiếng Việt

ong to- Người có trách nhiệm xe duyên cho trai gái theo mê tín.

Đặt câu với từ “ông tơ”

  •   Ông nói đúng, ông Shaw.
  •   Ông Charron đang chờ ông.
  •   Người của ông đã nói ông điều ông cần biết chưa?
  •   Và ông, ông bạn, ông là thủ phạm khả nghi nhất.
  •   Mẹ kế vốn ghét ông, thường dèm pha ông làm cha ông cũng ghét luôn cả ông.
  •   Ông nợ tiền ông Choy.
  •   Gậy ông đập lưng ông!
  •   Ông vẫn bị ướt, nhưng ông nghĩ ông có lựa chọn.
  •   Ông McCourt, ông có chắc là ông không biết gì về Decima?
  •   Ông nghĩ tôi quan tâm tới điều ông nói sao, ông già?
  •   Ông xong việc rồi, ông bạn.
  •   Ông nghĩ ông biết máu me.
  •   Ông Fogg, ngôi nhà ông ta côn lớn hơn nhà ông nữa.
  •   Ông rút gươm mà ông mang theo chém kẻ đứng gần ông.
  •   Tôi biết ông, tôi kính trọng ông, và tôi yêu mến ông.
  •   " Nói ông wi ́nart ", ông Hall.
  •   Ông là ông nội cháu à?
  •   Ông ấy... ông ấy quái đản.
  •   Ông Nimsiki... ông bị cách chức.
  •   Ông cá vào mông ông đấy.
  •   Ông biết cháu gái ông không?
  •   Ông Pháp, ông Ý và ông Nga.
  •   Ông Thiếu tá muốn gặp ông, thưa ông.
  •   Ông cần trí tuệ ông ta bởi vì ông ta thông minh hơn ông.
  •   Ông đề xuất, ông phê chuẩn, ông điều hành.
  •   À, thưa ông, ông là một ông già khú đế.
  •   " Ông nói rằng ông sẽ gọi lại sau, thưa ông. "
  •   Ông Lương, ông thật tuyệt.
  •   Ông... ông cứng rắn lắm...
  •   Gậy ông đập lưng ông.
  •   Cảm ơn ông, ông Pierce.
  •   Tao phải công nhân là cô em xinh đẹp nhất đấy.
  •   Gương sáng—Ru-
  •   Tảo , ti tảo.
  •   Hay “bò đực ”.
  •   Sản phẩm tự nhiên: Một loại nhện giăng sản xuất ra bảy loại .
  •   Tạm biệt, nai .
  •   Thân lá có lông .
  •   Đảo các véc- chuẩn
  •   Con ngựa thành -roa
  •   chân của trai biển
  •   Con bò bằng vàng
  •   Tạo ra quang phổ lũi thừa chéo của véc- này với véc- khác. Name
  •   Mỗi tuyến nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein bị tắc bên trong.
  •   Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu của loại nhện giăng .
  •   Một số trong chúng là loài xe và có một số là loài không xe .
  •   Cầu nguyện đi, nai .
  •   Lông sát và rậm.
  •   Ngày xưa dùng dây .
  •   Hồ Nưng. Gia Lai
  •   Nếu chúng tiếp tục thì rip- lục địa sẽ phát triển thành rip- đại dương.
  •   Ba : tên một cuộc khởi nghĩa Ba : tên một đội du kích ở Việt Nam.
  •   Dâu tằm Vải Con đường lụa Tranh lụa
  •   nhện
  •   Loại được chú ý nhiều nhất là dragline vì nó chắc nhất trong bảy loại nhện.
  •   được tạo ra từ lỗ , và theo các nhà nhện học thì đây là "hậu môn" của chúng.
  •   Có lẽ véc- hướng không phải véc- vô giá trị
  •   Các chân
  •   Tuyến Pyriform tạo nền xi măng, đó là loại dùng để kết dính các sợi với chất nền.
  •   Tuyến Pyriform tạo nền xi măng , đó là loại dùng để kết dính các sợi với chất nền.
  •   Có lẽ véc- trời không phải véc- vô giá trị
  •   Có lẽ véc- lát chuẩn không phải véc- vô giá trị

Từ ghép với từ “ông tơ”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT