“Đình công“ là gì?
Nghĩa của từ “đình công” trong Tiếng Việt
dinh cong- đgt. (H. đình
+ thôi; công
+ việc làm) Nói công nhân ngừng việc làm để đòi hỏi hay phản kháng điều gì
+ Công nhân Máy tơ đã nổ đình công (Ng-hồng).
+ thôi; công
+ việc làm) Nói công nhân ngừng việc làm để đòi hỏi hay phản kháng điều gì
+ Công nhân Máy tơ đã nổ đình công (Ng-hồng).
Đặt câu với từ “đình công”
- Đặc biệt có làng, 2.000 trong 5.000 người cũng đình công.
- Chị được dưỡng dục trong một gia đình Công Giáo nghiêm khắc.
- Bất ổn lao động gồm có vô số các cuộc đình công.
- Có một... vụ công nhân đình công tại nhà máy lọc dầu
- Những cuộc đình công định kỳ diễn ra trên khắp nước Nga.
- Quyền đình công và biểu tình không được luật pháp thừa nhận.
- Hãy để cho những người đình công giải quyết với những ông chủ.
- Họ viết là " Xã hội đen tham gia với những người đình công... "
- Mặc dù những cuộc đình công này được công pháp quốc tế công nhận, hầu như không không có một cuộc đình công nào được chính quyền Việt Nam xem là hợp pháp.
- Cuộc đình công được bãi bỏ sau khi tôi kiêng ăn chỉ ba ngày”.
- Höss sinh ra ở Baden-Baden trong một gia đình Công giáo nghiêm ngặt.
- Năm 2006, Medicaid góp $1.3 tỷ cho kế hoạch hoá gia đình công cộng.
- 1921 - Cuộc đình công của nhân viên chữa cháy và của cảnh sát Québec.
- Hãy về nhà cho đến khi cuộc đình công của cảnh sát kết thúc.
- Và với số tiền ấy, chúng ta có thể giúp những người đình công.
- Đây là cuộc đình công lao động đầu tiên tại Lviv từ năm 1944.
- Không có đình công gì cả, và cũng không ai vừa làm vừa chơi.
- Họ có thể phá vỡ nền kinh tế bằng đình công và tẩy chay.
- Quyền đình công và thương lượng tập thể cũng bị luật pháp cản trở.
- Nếu họ đình công... chúng ta không thể cung cấp hàng kịp thời gian.
- TÔI sinh ra ở Pháp năm 1951 trong một gia đình Công Giáo gốc Ý.
- Cuộc đình công đã lôi kéo công nhân nhiều xí nghiệp ở Viên tham gia.
- Toàn bộ 50 thành viên đối lập trong Nghị viện đình công nhằm phản đối.
- Ngoài cuộc đình công thì có vụ trấn áp ở Iran nếu mẹ quan tâm.
- Keating lớn lên ở Bankstown, trong một gia đình công nhân ở ngoại ô Sydney.
- Ông lãnh đạo một cuộc đình công của người hái nho kéo dài 5 năm.
- William John Cunningham Jr. sinh trưởng trong một gia đình Công giáo người Ireland tại Boston.
- Nếu lúc đó mà cuộc đình công chưa chấm dứt, tôi sẽ chỉnh sửa dự luật.
- Trong khi đó, các người đình công trong khu vực chiếm đóng cướp lấy vũ khí.
- Công đoàn buộc phải chấm dứt các quyền lợi đình công vào tháng 2 năm 1915.
- Thỉnh thoảng, một cuộc đình công có thể làm một đảng chính trị mất quyền lực.
- Ngày 3 tháng 6, nghiệp đoàn công bố cuộc đình công cho 4 và 5 tháng 6.
- Đến 11 tháng 8 đã có nhiều cuộc biểu tình và đình công lớn tại Thành Đô.
- Tuy lớn lên trong một gia đình Công Giáo ở Đức, nhưng anh đã ngưng đi lễ.
- Kỷ luật nghiêm khắc đối với người lao động, và đình công có thể bị xử bắn.
- Đó là những tình huống gây mất mát giá trị do những trì hoãn hay đình công.
- 1903 - Nhiều cuộc đình công nổ ra ở Montréal (công nhân bốc dỡ, nhân viên xe điện).
- Nhưng một hôm, các kỹ sư xe lửa đình công nên chị Elise không thể về nhà được.
- Những cuộc đình công đầu tiên xảy ra vào năm 1920 và xí nghiệp Lingotto bị chiếm đóng.
- Ông đã lãnh đạo một số cuộc đình công lớn của đường sắt và công nhân dệt may.
- Năm 1988 và 1989, ông tham gia vào một cuộc đình công nghề nghiệp tại Đại học Wroclaw.
- Đình công đường sắt Queensland 1948 kéo dài trong chín tuần, liên quan đến vấn đề tiền lương.
- Các cuộc đình công đôi khi được sử dụng để ép chính quyền thay đổi các chính sách.
- Đôi khi những cuộc đình công khiến nhà trường phải đóng cửa mấy tuần lễ hoặc mấy tháng liền.
- Lý lẽ của Thälmann là những vụ phá hoại do cuộc đình công gây ra phải được ngăn chận.
- Nó nhanh chóng lan rộng ra toàn tỉnh cho đến khi gần 70.000 công nhân tham gia đình công.
- Nếu một tuần nữa mà cuộc đình công không chấm dứt, tôi sẽ tự đẩy mình vào chân tường.
- Chúng tôi chỉ muốn duy trì trật tự trên đường phố cho đến khi cuộc đình công kết thúc.
- Các cửa hàng, văn phòng và giao thông công cộng bị đóng cửa và tổng đình công bắt đầu.
- Chẳng trách khi chúng ta hướng vào cuộc đình công của nhà văn, những điều kỳ lạ đã xảy ra.
- Những cuộc đình công của ngành giao thông lan rộng đã chặn chúng tôi lại ở biên giới Costa Rica.
- Tuy nhiên, bởi vị cuộc xung đột trong giới biên kịch Mỹ năm 2007, bộ phim đã bị đình công.
- Theo kế hoạch, một cuộc tổng đình công theo kế hoạch bắt đầu vào ngày 8 tháng 8 năm 1988.
- Vào mùa thu năm 1568, các cuộc đình công và các quý tộc nổi loạn, và Eric bị truất ngôi.
- 10: "Cuộc đình công 100.000" bắt đầu tại Liège, Bỉ nhân 1 năm ngày cuộc xâm chiếm của Đức (1940).
- Ông là thành viên của ủy ban tổ chức đình công phản đối tại xưởng đóng tàu Gdańsk năm 1970.
- Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc tiếp tục một cuộc đình công quân sự, với các cuộc đụng độ định kỳ.
- Cuộc đình công được nhận định là một trong các "tia lửa" ban đầu của Cách mạng Quyền lực Nhân dân.
- Đầu năm 1917, Oskar Maria Graf bị bắt vì tham gia cuộc đình công của các thợ sản xuất đạn dược.
- Năm 1926, ông tổ chức một cuộc tổng đình công tại Thượng Hải, mở ngỏ thành phố cho Quốc Dân Đảng.
- Dự kiến giá kim loại tăng sẽ có lợi cho Chi-lê và sản xuất đồng sẽ phục hồi sau đình công.
- Có khả năng Spinella đang huy động một cuộc đình công của các giáo viên lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ.
- Thế nhưng, khi việc làm bị mất hay bấp bênh, người ta thường kéo nhau biểu tình, nổi loạn và đình công.
- Các vụ đình công lớn khác diên ra tại bến tàu, trong mỏ than và ngành gỗ vào cuối thập niên 1920.
- Đình công thợ xén lông cừu vào năm 1956 kéo dài từ tháng 1 đến tháng 1o0 do tranh chấp về tiền lương.
- Năm 1996 các nhân viên dân sự, y tá, và các junior doctor tiến hành đình công về các vấn đề lương bổng.
- Không, đang có cuộc đình công của các giáo viên, và anh ấy đã mắc kẹt ở văn phòng mấy tuần nay rồi.
- Trong khi đó, các blogger TV đang tham gia vào cuộc đình công và cảm thông với các biên tập viên truyền hình.
- Công dân với các câu lạc bộ. ] 1 CÔNG DÂN Câu lạc bộ, hóa đơn, và du kích! đình công! đánh bại họ!
- Ông Adams nói: «Luật lao động của Việt Nam khiến công nhân hầu như không còn phương cách nào để đình công hợp pháp.
- Gia đình, công lý, danh dự,
- Công nhân kêu gào đòi đình công.
- Tháng 9: Công nhân xây dựng đình công.
- Winter báo là thợ mỏ đang đình công.
- Thế nào cũng xảy ra đình công nhỉ?
- 1924 - Đình công của công nhân xưởng Eddy ở Hull.
- Cô được nuôi dưỡng trong một gia đình Công giáo.
- Ông được sinh ra trong một gia đình công nhân.
- Một công nhân bị đuổi việc sau 15 ngày đình công.
- Sự ủng hộ cho cuộc đình công sẽ giảm sút thôi.
Từ ghép với từ “đình công”
Từ ghép với từ “đình”
- đình cao
- đình chiến
- đình công
- đình liệu
- đình trầm hương
- đình tử
- đình xá (xã)
- đình xuyên (xã)
- ba đình
- biên đình
- cẩm đình
- cao đình
- châu đình
- gia đình
- hoa đình
- huyên đình
- lan đình
- lan đình
- linh đình
- lôi đình
- long đình
- long đình
- mạn đình
- nam đình
- ngư phủ đình
- nồi đình
- phong đình
- quảng văn đình
- tam đình
- tày đình
- thanh đình
- thi đình
- thi đình
- thiên đình
- thiếp lan đình
- thiếp lan đình
- thượng đình
- tì bà đình
- trấn ba đình
- tràng đình
- triều đình
- tụng đình
- tụng đình
- vân đình
- xuân đình
- yên đình
Từ ghép với từ “công”
- công an
- công bằng
- công bình
- công bố
- công chính
- công chính
- công chính
- công chúa
- công chúa ngũ long
- công chúng
- công đa
- công dân
- công danh
- công danh chi nữa, ăn rồi ngũ
- công đoàn
- công giáo
- công hải
- công hàm
- công ích
- công khai
- công khoá
- công liêm
- công luận
- công lý
- công lý
- công nghệ
- công nghiệp
- công nha
- công nhân
- công nhận
- công pháp
- công phu lỡ làng
- công quĩ
- công sơn
- công tác
- công tải
- công tào
- công thành
- công thức
- công thương
- công trái
- công trừng
- công ty
- công văn
- công xã
- công xưởng
- âm công
- bãi công
- ban công
- bản công
- bao công
- bất công
- bõ công
- chí công
- chí công
- chính công
- chu công
- chư công
- dân công
- đào công
- đình công
- đốc công
- đổng công
- dương công
- gắng công
- gia công
- giáp công
- hạ công
- hồ công
- hồ dương mơ tống công
- hoá công
- khởi công
- khúc giang công
- kpăng-công
- kỳ công
- làm công
- lãn công
- lao công
- lập công
- lò hoá công
- luận công
- lương công
- minh công
- mừng công
- ngày công
- ngô công
- nhạc công
- nhân công
- nội công
- nữ công
- ôn công
- ông công
- phản công
- phân công
- phi công