“Đôi đức sinh thành“ là gì?
Nghĩa của từ “đôi đức sinh thành” trong Tiếng Việt
doi duc sinh thanh- công ơn cha mẹ
+ sinh ra và nuôi lớn lên
+ sinh ra và nuôi lớn lên
Đặt câu với từ “đôi đức sinh thành”
- [Những đôi mắt của bóng nước] [những đôi mắt của giếng nước] [những đôi mắt của giấc-mơ-nước.]
- Ta có đôi mắt diều hâu và đôi tai của cáo.
- Đôi tai rất lớn, mũi kỳ lạ, nhưng đôi mắt nhỏ xíu.
- Đôi khi đồ vật sẽ chạy ngang trên bàn, đôi khi không.
- Castor và Pollux đôi khi chết chóc, đôi khi cả thần thánh.
- Tính kép đôi?
- Oh, sinh đôi!
- Hence, đôi bót.
- Ừ, đôi chút.
- Đôi môi mỏng.
- Chia đôi nhé?
- Tháng Năm: có hai đôi thỏ (đôi thỏ đầu và đôi thỏ được sinh ra ở tháng Ba) cùng sinh con nên ở tháng này có 2 + 3 = 5 đôi thỏ.
- Bơm đôi à?
- Bưu thiếp đôi
- DP: "Đôi đũa"
- Gấp đôi đi!
- Thời nhắp đôi
- Lưỡi chẻ đôi.
- Đôi khi bạn bạn có 1 bông hoa độc, đôi khi lại không.
- Làm như tiêu gấp đôi tiền là đảm bảo lợi nhuận gấp đôi ấy.
- ♪ Về phương bắc, về phương bắc với đôi cánh và đôi chân. ♪
- Đúng là đôi lứa xứng đôi.
- Đôi bờ vai này, đôi mắt này.
- John có 10 đôi vớ vừa đôi
- Hai đôi tất để đi học, mỗi đôi để che lỗ thủng trên đôi kia.
- Bẻ nó làm đôi dưới đôi ủng của ông.
- Nội dung mái chèo đôi gồm đơn, đôi, đôi hạng nhẹ, và bốn cho nam và nữ.
- Mặc dù số lượng 14 hạng Olympic không đổi so với kỳ 2012, số lượng thuyền cho nam bị giảm ở đơn mái chèo đôi, bốn mái chèo đôi và tám, qua đó đẩy số lượng thuyền dành cho nữ ở các nội dung đơn mái chèo đôi, đôi, đôi mái chèo đôi và hạng nhẹ đôi mái chèo đôi.
- " Đôi đũa "
- Chia đôi.
- Gấp đôi?
- 18 Đây là gia phả của Phê-rết:+ Phê-rết sinh Hết-rôn,+ 19 Hết-rôn sinh Ram, Ram sinh A-mi-na-đáp,+ 20 A-mi-na-đáp+ sinh Na-ha-sôn, Na-ha-sôn sinh Sanh-môn, 21 Sanh-môn sinh Bô-ô, Bô-ô sinh Ô-bết, 22 Ô-bết sinh Giê-sê,+ Giê-sê sinh Đa-vít.
- Tôi là một người đồng tính bẩm sinh, cũng như cô là sinh đôi bẩm sinh.
- Gopi sinh được 1 đứa con gái, Rashi thì sinh được 1 cặp song sinh trai.
- Hệ sinh dục nữ, bộ phận sinh dục nữ.
- Chúng sinh sản bằng cả hình thức sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
- Sinh sản là một quá trình sinh học tạo ra các sinh vật riêng biệt mới.
- Sinh là sinh đẻ, hình thành, hay ra đời.
- Bạn cung cấp dịch vụ vệ sinh cơ bản, vệ sinh kỹ hoặc vệ sinh rất kỹ.
- Đôi khi, thực vật sinh ra nhờ sinh sản sinh dưỡng được tách khỏi cơ thể “bố mẹ”.
- Sinh non là việc sinh nở của một trẻ sơ sinh khi chưa đủ 37 tuần thai kỳ.
- Cửa hàng này chỉ phục vụ học sinh sinh viên.
- Cơ quan sinh dục được sinh ra để làm gì?
- Sinh vật hàng đầu của... hệ sinh thái nguyên thủy.
- Để có thể tái sinh, chúng ta cần hi sinh.
- Thẻ an sinh xã hội, bằng lái, giấy khai sinh.
- Chúng nổi tiếng với cặp song sinh và sinh ba.
- Sinh con
- Giáng Sinh
- Súc sinh.
- Sinh ngày?
- Sinh vật!
- "Sinh Du hà sinh Lượng?"
- Khoản nợ sinh viên sinh lãi.
- Phục Sinh quan trọng hơn Giáng Sinh.
- Từ chất vô sinh thành hữu sinh!
- Ta sinh sôi khắp hệ sinh thái.
- Do ký sinh trùng sốt rét sinh ra.
- Năng lượng sinh học Nhiên liệu sinh học Sản phẩm sinh học ^ Biomass Energy Center.
- Sinh nhật là sự kỷ niệm ngày sinh.
- Tiên sinh thật nặng lòng với Tiểu Sinh...
- Khái niệm rừng Hệ sinh thái Sinh quyển
Từ ghép với từ “đôi đức sinh thành”
Từ ghép với từ “đôi”
- đôi co
- đôi đức sinh thành
- đôi giòng nhường pha
- đôi khi
- đôi quả một tay
- cặp đôi
- kèn đôi
- lứa đôi
- núi đôi
- nước đôi
- quỳnh đôi
- sánh đôi
- sinh đôi
- tay đôi
- tốt đôi
Từ ghép với từ “đức”
- đức tính
- đức tông
- an đức
- bình đức
- cam đức
- cao đức
- châu đức
- đạo đức
- ích đức
- kính đức
- mạnh đức
- mỹ đức
- nhân đức
- nhơn đức
- nhuận đức
- phúc đức
- quảng đức
- quy đức
- tài đức
- tân đức
- thái đức
- thanh đức
- thạnh đức
- thất đức
- thích quảng đức
- thiên đức
- thịnh đức
- thịnh đức
- thủ đức
- thửa công đức
- thừa đức
- tiến đức
- trà đức
- trịnh hoài đức
- tư đức
- tứ đức
- tự đức
- tự đức
- tu nhân tích đức
- văn đức
- yên đức
Từ ghép với từ “sinh”
- sinh bình
- sinh cơ
- sinh đẻ
- sinh địa
- sinh diệt
- sinh đồ
- sinh đôi
- sinh động
- sinh dục
- sinh dưỡng
- sinh hạ
- sinh hàn
- sinh hóa
- sinh hóa học
- sinh hoạt
- sinh hoạt phí
- sinh học
- sinh iý
- sinh kế
- sinh khí
- sinh lễ
- sinh linh
- sinh lợi
- sinh long
- sinh lực
- sinh ly
- sinh lý
- sinh lý học
- sinh mệnh
- sinh môn
- sinh ngữ
- sinh nhai
- sinh nhật
- sinh nở
- sinh phần
- sinh quán
- sinh quyền
- sinh ra
- sinh sắc
- sinh sản
- sinh sát
- sinh sống
- sinh sự
- sinh súc
- sinh thái học
- sinh thành
- sinh thành
- sinh thời
- sinh thú
- an kỳ sinh
- an sinh
- ba sinh
- bẩm sinh
- bó sinh
- cải tử hoàn sinh
- cánh sinh
- chiềng sinh
- chúng sinh
- cốt nhục tử sinh
- cốt nhục tử sinh
- dân sinh
- đồng sinh
- dưỡng sinh
- dưỡng sinh
- giám sinh
- giám sinh
- giáng sinh
- giáo sinh
- giấy vệ sinh
- gỡ vào lối sinh
- hi di tiên sinh
- hiếu sinh
- hộ sinh
- học sinh
- hồi sinh
- hư sinh
- hương lửa ba sinh
- huyền hồ tiênsinh
- hy sinh
- khai sinh
- kháng sinh
- khí sinh
- khí sinh
- khóa sinh
- kim sinh
- ký sinh
- lai sinh
- lai sinh
- lò sát sinh
- lưu học sinh
- môn sinh
- mưu sinh
- nam sinh
- nảy sinh
- ngày sinh
- ngũ liễu tiên sinh
- nguyên sinh
- nhân sinh
- nhất sinh
Từ ghép với từ “thành”
- thành a
- thành an
- thành bại
- thành bộ
- thành công
- thành công
- thành danh
- thành đạt
- thành đinh
- thành đông
- thành đồng
- thành gia
- thành gia định
- thành hạ yêu minh
- thành hạ yêu minh
- thành hải
- thành hình
- thành hoà
- thành hoàng
- thành hôn
- thành hưng
- thành khẩn
- thành khí
- thành kiến
- thành kim
- thành kính
- thành lâm
- thành lập
- thành lập
- thành lộc
- thành lợi
- thành long
- thành lũy
- thành minh
- thành mỹ
- thành ngữ
- thành nhân
- thành nhất
- thành niên
- thành phẩm
- thành phần
- thành phố
- thành phục
- thành quả
- thành quách
- thành sầu
- thành sơn
- thành sự
- thành tâm
- an thành
- ba thành
- bắc thành
- bằng thành
- bảo thành
- bến thành
- binh đáo quan thành
- bình thành
- bình thành
- bình thành
- ca thành
- cam thành
- cấm thành
- cẩm thành
- cao thành
- cát thành
- cấu thành
- châu thành
- chí thành
- chơn thành
- cổ thành
- công thành
- đôi đức sinh thành
- giá thành
- hoàn thành
- hoàng thành
- hữu chí cánh thành
- huyện thành
- khánh thành
- khung thành
- khuynh thành
- khuynh thành
- khuynh thành
- kinh thành
- lạc thành
- lão thành
- lịch thành
- lòng thành
- ngoại thành
- nguyễn tất thành
- nhiệt thành
- nhơn thành
- ninh thành
- nội thành
- núi thành
- phúc thành
- quang thành
- quảng thành
- quới thành
- sầu thành