“A di“ là gì?
Nghĩa của từ “a di” trong Tiếng Việt
a di- vt A Di Đà
+ Thỉnh ông Phật tổ A Di, Thập phương chư Phật phù trì giúp công (Lục Vân Tiên)
+ Thỉnh ông Phật tổ A Di, Thập phương chư Phật phù trì giúp công (Lục Vân Tiên)
Đặt câu với từ “a di”
- Chùa thờ Như Lai A-di-đà.
- Ngôi chùa thừ nhì là chùa A Di Đà.
- Phật A Di Đà ngồi giữa dáng vẻ phúc hậu.
- Ôi, a di phò phò... hãy nghe lời thím Cai cầu nài người.
- Thí dụ, một Phật tử có thể niệm câu “Nam mô A Di Đà Phật” hàng ngàn lần mỗi ngày.
- Chung quanh điện A-di-đà là hồ cảnh; mấy tòa nhà phụ thuộc đã bị đốt trong cuộc nội chiến năm 1336.
- Tượng cát kết thế kỷ thứ 9 tả cảnh Tara với hình tượng Amitabha (A Di Đà) đang ngồi trên tóc phía trên trán.
- Có nhiều tên gọi Phật A Di Đà, tuy nhiên, Amitabha là tên thường được dùng nhất để gọi Phật Vô Lượng Quang và Vô Lượng Thọ.
- There are several names for "A Di Đà Phật" in several other languages ; however, Amitabha is the most commonly used name for the Buddha of Infinite Light and Infinite Life.
- 13 Một sự điều chỉnh khác đặc biệt có ảnh hưởng bên Trung Quốc và Nhật Bản là học thuyết Miền Cực Lạc về phía Tây do Phật A Di Đà lập ra.
- Bức tượng này là hai bên ở bên trái bởi guru Bhavisyajya và bên phải của A Di Đà; những lần lượt được hai bên là hai vị tướng thiên tên Weituo và Weili.
- Sau đó, các nhà sư Nhật bản, như Yogacara sư Jōkei, công nhận rằng tái sinh trên Núi Potalaka là một cách dễ dàng hơn để đạt được bước tiến trên con đường Phật giáo, Tịnh độ của A-di-đà.
- Các Phật tử theo pháp môn Tịnh Độ ở Trung Hoa và Nhật Bản tin rằng bằng cách không ngừng niệm “A Di Đà”, danh hiệu của Vô Lượng Quang Phật, họ sẽ được vãng sinh về cõi Cực Lạc, hoặc Tây Phương Tịnh Độ, nơi họ sẽ sống trong tuyệt đỉnh hạnh phúc.
- A Di Đà Phật.
- A di đà phật!
- Kinh A Di Đà.
- A di đà phật.
- A di đà suốt.
- A Di Đà Phật
- Nam mô A Di Đà Phật.
- Nam mô A di đà Phật!
- Nam mô a di đà phật
- Nam mô A di đà Phật...
Từ ghép với từ “a di”
Từ ghép với từ “a”
- a bung
- a di
- a di đà kinh
- a di đà phật
- a di đà tam tôn
- a dơi
- a đới
- a dua
- a hoàn
- a lù
- a lưới
- a mrơn
- a mú sung
- a ngo
- a phiến
- a roàng
- a tì địa ngục
- a tiêng
- a ting
- a tòng
- a túc
- a vao
- a vương
- a xan
- a xing
- a yun
- a-đam
- a-đi-xơn
- a-la
- a-la-hán
- adn
- ag
- ai
- ai ai
- ai điếu
- ai hầu chi ai
- ai oán
- aids
- ak
- al
- algol
- am
- am đồng
- am hán chùa lương
- am hiểu
- am mây
- am mây
- am pe
- am váp
- a dua
- a-la
- âm ba
- âm thoa
- an bình a
- ân gia
- an nghĩa
- ân nghĩa
- ăn thua
- ăn thừa
- an trường a
- áo mưa
- áo thôi ma
- áp nha
- ayun pa
- ba
- ba
- ba ba
- ba chùa
- ba hoa
- bà lụa
- ba na
- bà nữ oa
- bà rịa
- ba xa
- bắc la
- bạc nghĩa
- bạch hoa
- bách khoa
- bách khoa
- bạch liên hoa
- bạch xa
- bãi tha ma
- bản qua
- bàn tọa
- băng ca
- bàng la
- bằng la
- bào chữa
- bạo chúa
- bảo hòa
- bao la
- bao la
- bất hòa
- bật lửa
- bê tha
- bi ca
- bia
- bìa
Từ ghép với từ “di”
- di bút
- di chúc
- di chuyển
- di cư
- di đà
- di dân
- di động
- di hài
- di hài
- di hình
- di họa
- di luân
- di sản
- di tài
- di, tề
- di tích
- di trú
- di trú
- di truyền
- di vật
- diệc
- diêm
- diễm lệ
- diễm phúc
- diễm tình
- diêm vương
- diêm vương
- diêm vương tinh
- diễn
- diện
- diễn đàn
- diễn đạt
- diễn dịch
- diễn giả
- diễn giải
- diện kiến
- diên linh
- diện mạo
- diễn tả
- diễn thuyết
- diện tích
- diện tiền
- diện tiền
- diện tiền
- diễn văn
- diễn viên
- diệt
- diệt chủng
- a di
- binh di
- đôn di
- hy di
- man di
- mùn di
- quỳnh di
- suy di
- thiên di
- tiểu di
- tiểu di
- tru di