“Ai ai“ là gì?
Nghĩa của từ “ai ai” trong Tiếng Việt
ai ai- đ. (chỉ dùng làm chủ ngữ, và thường dùng trước cũng). Tất cả mọi người. Ai ai cũng biết điều đó.
Đặt câu với từ “ai ai”
- Rồi ai ai cũng sẽ là vua!
- 2 Ai ai cũng sẽ như nhau:
- Ai ai cũng quý ông chủ tiệm!
- Ai ai cũng nói vậy sau lưng cậu.
- Ai ai cũng nghĩ đến thảm kịch ấy.
- Câu 3: Vì ai, ai có biết đâu?
- Ai ai cũng có thể đội nón Huế.
- Ai ai cũng tham gia vào cuộc chơi hết.
- Hầu như ai ai cũng bắt đầu chống đối.
- Ai ai cũng hăng hái tham gia lao động.
- Là nhãn hiệu mà ai ai cũng nhắc tới
- Tất cả chúng ta ai ai cũng sẽ chết.
- Nhưng ai... ai đã trao cho cô sự bất tử?
- Ai ai cũng hứng thú với 1 thứ gì đó
- Ai ai cũng biết tác giả của cuốn sách đó!
- Dường như ai ai cũng đều bàn tán về việc đó.
- Và ai ai cũng có thể tiếp cận sóng âm học.
- Không phải ai ai cũng có thể làm được điều này.
- Nhưng không phải ai ai cũng trọng vọng Origen thể ấy.
- Ai ai cũng biết rằng đêm nào người biến mất dạng.
- Ai ai cũng tốt bụng, không độc ác hay hung bạo.
- Ai ai cũng biết Lưu Hiên là một kẻ háo sắc.
- Nó thuộc về ai, ai xem nó, nơi họ lấy nó.
- Ai ai trong chúng tôi cũng đều nghèo khổ và bất lực.
- Ai ai đi qua đều kinh hoàng nhìn và phải lắc đầu.
- Và chúng ta ai ai cũng có sự gắn kết với nhau.
- Nhưng ai ai cũng sống cuộc đời phức tạp của mình, phải không?
- Khắp nơi ai ai cũng quí trọng sách báo giải thích Kinh-thánh.
- " Gần như ai ai cũng đều phủ nhận sự thật này , " cô nói .
- Nếu ai ai cũng đều nói thật thì đời sống sẽ ra sao?
- Chẳng ai biết họ là ai, ai cầm điều khiểm họ, ai cầm đầu
- Ai ai cũng muốn nghe các phát thanh viên nói về ngài Splashy Pants
- KHẮP NƠI ai ai cũng biết đến Cuộc Xuất Hành khỏi xứ Ai Cập.
- Khao khát được sống đời đời rất mãnh liệt, ai ai cũng muốn thế.
- Gia tộc Salamanca, tập đoàn ma túy... ai ai cũng nhất trí việc này.
- Ai ai cũng có thể cảm nhận được chút xuân khắp nơi trong thành phố .
- Khi nói đến tự thay đổi, ai ai cũng không khỏi cảm thấy hào hứng.
- Mau mau đem bánh trôi đến cho mọi người, ai ai cũng đều có cả.
- ♪ Just one thing everybody wants Chỉ duy nhất một điều ai ai cũng muốn
- Nhưng nếu lòng từ bi mang lại niềm vui, thì ai ai cũng sẽ làm.
- 1 Ai ai trong chúng ta cũng nghĩ đến việc trù tính cho tương lai.
- Ai ai cũng đều thèm khát có được thanh kiếm do ông ta rèn đấy.
- Bạn không thể chắc chắn rằng ai ai cũng là tín đồ đấng Christ cả.
- Không cần phải nói, không phải ai ai cũng có thể dùng thuốc aspirin mỗi ngày.
- Thế cho nên có thể được lòng người, mà ai ai cũng vui lòng tin theo.
- KHÔNG PHẢI ai ai cũng đều nghĩ là chỉ người chết mới cần được giúp đỡ.
- Trong thước phim hiếm hoi này, người anh hùng ai ai cũng yêu mến, Captain America...
- * Ai ai đi qua đều kinh hoàng nhìn và huýt sáo vì mọi tai vạ nó.
- “Ai ai cũng nên ăn uống và vui mừng về mọi việc khó nhọc của mình.
- Còn làm sao mà ai ai ở đây cũng không dùng cái từ " chim " nữa hả?
- Họ làm người dân nhút nhát hoảng sợ, nhưng không phải ai ai cũng ngán họ.
- Em không tin một gã mà ai ai cũng nghĩ đã chết đột nhiên... không chết.
- Lý do là vì mọi người ai ai cũng đều là một chuyên gia về nhận thức.
- CÂU HỎI SỐ 1: “Một số người nói không phải ai ai cũng làm tiên phong được.
- “Ai ai cũng nên... vui mừng về mọi việc khó nhọc của mình”.—TRUYỀN ĐẠO 3:13.
- "Tin vào tự do ngôn luận là tin rằng ai ai cũng có quyền lên tiếng nói.
- Ai ai cũng cần có bạn, và chúng ta cảm thấy hạnh phúc khi được chấp nhận.
- Tuy nhiên, không chỉ người Hà Lan, mà ai ai cũng đều mong muốn tính chân thực.
- “Ở trường tôi, ai ai cũng có bồ mà mình không có thì chẳng giống ai!”— Brittany.
- Vợ tớ hạnh phúc hơn, ai ai cũng hạnh phúc hơn khi tớ biến khỏi cuộc đời họ.
- Vậy thì tôi có thể nói chuyện với ai, ai có thể gây ảnh hưởng lên ông ấy?
- Ai ai cũng biết cụ là một người hiếu khách, hài hước và có tinh thần yêu đời.
- 22 Không phải ai ai cũng có thể dọn đến những khu vực ít được nghe rao giảng.
- Sau khi quan sát một hồi lâu, chúng đưa cho cô bánh quy, thứ chúng nghĩ ai ai cũng thích ăn.
- Dường như ai ai cũng đạt được, nếu mà họ khôn lanh, có khả năng hay bỗng được Trời cho sáng kiến”.
- ‘Ân-trạch cho mọi người!’—ai ai trên thế gian đều cảm thấy ‘ân-trạch’ (ý muốn tốt lành) đối với nhau.
- Anh kể là trong ba tháng chỉ có ba người từ chối, ngoài ra ai ai cũng vui lòng cho anh số điện thoại.
- Ở đây cũng vậy, không phải ai ai cũng đi đứng như nhau và không nên bắt các anh phải theo cùng một khuôn cứng ngắc nào.
- Khi tai họa ập xuống, ai ai cũng có thể bị ảnh hưởng, và lòng trung thành với Đức Chúa Trời không nhất thiết là một yếu tố để được che chở.
- Nhưng ai ai nhìn vào ngôn ngữ cũng nhận thấy đó đúng là việc làm rỗi hơi, khi ngôn ngữ xuất phát từ trí não của con người khi giao tiếp với nhau.
- Ai ai cũng tới đó.
- Ai ai cũng vui mừng
- Ai ai cũng sợ bà.
- Ai ai cũng nói về " nó ".
- Ai ai cũng từ chối hết.
- Ai ai cũng biết Billy cả.
- Ai Ai ở dưới đó thế?
- Ai ai cũng có lựa chọn.
- Ai, ai đã giữ con cho cô?
- Ai ai cũng có lòng ích kỷ.
Từ ghép với từ “ai ai”
Từ ghép với từ “ai”
- ai ai
- ai điếu
- ai hầu chi ai
- ai oán
- aids
- ai ai
- ai hầu chi ai
- ba gai
- ba lai
- bả vai
- bá vương cũng nghĩa như vua chúa. từ hải cũng xưng cô xưng quả, làm vương làm bá một phương chứ không kém gì ai
- bạch mai
- bài sai
- bán khai
- bảo nhai
- bào thai
- bi ai
- bĩ cực thái lai
- biên lai
- bồng lai
- bồng lai
- bồng lai
- cai
- cẩm lai
- cân đai
- cầu hai
- chai
- chân chỉ hạt trai
- châu thai
- chê bai
- chiềng mai
- chơ-rai
- chông gai
- chư a thai
- chướng tai
- công khai
- cung khai
- dai
- đai
- đăng cai
- dây kẽm gai
- dẻo dai
- đeo đai
- độn vai
- êm tai
- gai
- gàu dai
- ghé tai
- ghé vai
- gia-rai
- giấc mai
- giai
- giang mai
- giền gai
Từ ghép với từ “ai”
- ai ai
- ai điếu
- ai hầu chi ai
- ai oán
- aids
- ai ai
- ai hầu chi ai
- ba gai
- ba lai
- bả vai
- bá vương cũng nghĩa như vua chúa. từ hải cũng xưng cô xưng quả, làm vương làm bá một phương chứ không kém gì ai
- bạch mai
- bài sai
- bán khai
- bảo nhai
- bào thai
- bi ai
- bĩ cực thái lai
- biên lai
- bồng lai
- bồng lai
- bồng lai
- cai
- cẩm lai
- cân đai
- cầu hai
- chai
- chân chỉ hạt trai
- châu thai
- chê bai
- chiềng mai
- chơ-rai
- chông gai
- chư a thai
- chướng tai
- công khai
- cung khai
- dai
- đai
- đăng cai
- dây kẽm gai
- dẻo dai
- đeo đai
- độn vai
- êm tai
- gai
- gàu dai
- ghé tai
- ghé vai
- gia-rai
- giấc mai
- giai
- giang mai
- giền gai