“Ak“ là gì?

Nghĩa của từ “ak” trong Tiếng Việt

ak- Súng tiểu liên (do Ca-las-nhi-cốp, người Liên Xô sáng chế năm 1943)

Đặt câu với từ “ak”

  •   AK: Tôi sẽ lui một bước.
  •   Tất cả đều cầm AK.
  •   Chàng quên chuyện đó ak?
  •   Và nghỉ học luôn ak?
  •   Xe, trang bị súng AK.
  •   Chúng có khẩu AK-47.
  •   Tôi không biết xài AK - 47.
  •   Ta hỏi nàng chuyện gì ak?
  •   AK: Tổ tiên của loài ngựa.
  •   AK: Anh ấy đã xuất hiện!
  •   Cậu bị bệnh vàng da ak?
  •   Chúng đã được dần dần thay thế bởi các khẩu súng trường tấn công AK 4 và AK 5.
  •   Cậu thôi miên anh Shone đấy ak?
  •   AK: Không thể vỗ tay với cái này.
  •   Em để bà ta lấy nó đi ak?
  •   Cờ lê và ống nước chống lại súng AK.
  •   Tên gọi thông dụng của súng là AK-47.
  •   Nhưng anh biết chúng có khẩu AK-47.
  •   AK: Có vẻ là một ý tưởng thú vị.
  •   Theo chuẩn 1 con điếm đã nát bét ak?
  •   đi chơi với bạn trai vào buổi tối ak?
  •   Đây là phiên bản báng gập của AK-74.
  •   Để phát triển công nghiệp vũ khí, từ năm 2001, Nga tiếp tục sản xuất song song hai phiên bản AK-107 và AK-108.
  •   Thế cậu thích làm thịt 50 thằng cầm AK à?
  •   Ngươi còn dám ăn trộm của đức vua ak?
  •   Đây là súng AK- 47, sinh mạng của các cậu.
  •   Tuy nhiên, không khẩu súng nào thành công như AK-47.
  •   Cả hai được sinh ra từ AK tương tự như KEK.
  •   Cướp khoảng 1 tá thùng đầy súng AK và M4.
  •   Chúng sử dụng súng AK-47 và dây lưng gắn thuốc nổ.
  •   Súng AK và M4 đưa về cơ sở Cục để phá hủy.
  •   AK: Chuyện kể về một cậu bé yêu mến một chú ngựa.
  •   Một năm sau, sống với khẩu AK- 47 bên mạn sườn.
  •   Một năm sau, sống với khẩu AK-47 bên mạn sườn.
  •   Kỳ hạm của hạm đội này là AOR/AK Nam Xương (Nanchang) (953).
  •   Sau đó, họ lấy AK của họ và đến vụ nổ súng
  •   Lúc đầu, những người lính nhận khẩu AK một cách miễn cưỡng.
  •   Cuối cùng họ cũng thả bố của Maria ra khỏi tù rồi ak?
  •   Vậy ông để ông ta giữ quyền cha mẹ vs bọn trẻ ak?
  •   AK-101 có thể bắn theo cả chế độ bán tự động lẫn tự động.
  •   Nó là kim loại đúc, bắn đạn 7.62, và trông giống hệt khẩu AK-47.
  •   Vào thời kỳ làm tan băng Ba Lan, khoảng 35.000 cựu binh AK được thả.
  •   Có tiến triển gì ko ak? nhưng bác sĩ nghĩ đó chỉ là phản xạ thôi.
  •   Dòng vũ khí Valmet M62/76 là loại nâng cấp từ thiết kế của AK-47.
  •   AK: Nó phải cho người cưỡi, và tham gia vào các cuộc tiến công của kị binh.
  •   Các bộ phận bằng gỗ nặng của các thế hệ AK trước được chuyển sang chất liệu plastic.
  •   Khẩu INSAS có thiết kế dựa trên súng trường Kalashnikov AK-47, nhưng với nhiều thay đổi.
  •   Cũng như loại súng tiền nhiệm là IMI Galil hệ thống của nó hoạt động giống như AK-47.
  •   Ban đầu, AK-74 được sản xuất hạn chế để trang bị cho các lực lượng đặc biệt.
  •   Cứ nghĩ là công ty PwC, nhưng với súng AK ( PwC: PricewaterhouseCoopers ) cùng tạp chí riêng của chúng.
  •   Hầu hết các hoạt động sản xuất công nghiệp tập trung tại thủ đô Kyzyl và thành phố Ak-Dovurak.
  •   AK: Thế là năm 1981, tôi thuyết phục Basil và vài người bạn mở một công ti múa rối.
  •   Trong một nước Phi Châu, có thể mua một khẩu súng trường AK-47 bằng giá của chỉ một con gà.
  •   AK: có chút ít khó khăn vì tôi phải làm việc với một cơ nhị đầu và một cơ tam đầu .
  •   Đến năm 1947, khẩu AK-47 ra đời và được đưa vào biên chế trang bị cho Quân đội Liên Xô.
  •   Tuy nhiên nó không được sử dụng nhiều do quân đội của Nga quen sử dụng khẩu AK-47 hơn.
  •   Năm 2005, Đảng AK đã được cấp thành viên quan sát trong Đảng Nhân dân châu Âu. ^ a ă 2008.
  •   Súng được chính thức sử dụng trong quân đội Liên Xô vào cuối năm 1960, thay thế cho AK-47.
  •   Ông là một người đàn ông với một chiếc áo choàng trắng, dép trên đôi chân của mình và AK- 47
  •   Vũ khí này là một phiên bản của khẩu AO-31 mà Simonov đã phát triển trên nền tảng AK-47.
  •   Thay vì như Dragunov SVD có một piston nén khí rên, M76 có kiểu piston giống như AK gắn với khoang chứa đạn.
  •   Em chỉ được mười tuổi khi bị quân nổi loạn bắt và huấn luyện để chiến đấu bằng súng trường AK-47.
  •   Tuổi thọ của khẩu AK-47 dao động từ 20 đến 40 năm tùy theo môi trường sử dụng vào bảo trì.
  •   Thế à, con gián này đang có AK-47 đấy và chỗ nào có hắn cũng để lại bao nhiêu đống phân rác rưởi.
  •   Những người tiến hành cuộc tấn công đó đều được vũ trang với những khẩu AK- 47, chất nổ và lựu đạn cầm tay.
  •   Những người tiến hành cuộc tấn công đó đều được vũ trang với những khẩu AK-47, chất nổ và lựu đạn cầm tay.
  •   AK: Người ở chân sau cũng điều khiển cả cái đuôi, hơi giống con linh cẩu kia -- cùng cơ chế, chỉ to hơn mà thôi.
  •   AK: Vâng, về cơ bản nó là vật thể không sống, như các bạn thấy đấy và nó chỉ sống bởi vì ta khiến cho nó sống.
  •   Ngoại trừ cơ chế thông khí, khả năng tháo dỡ và lắp ráp tất cả đều hoạt động giống như dòng vũ khí AK-47/AKM.
  •   Vào năm 1967, một cựu binh AK làm việc cho tổ gián điệp Cichociemny (Lẩn trốn và Im lặng) do Anh đào tạo, Adam Borycza, được thả.
  •   Tập bơi ak?
  •   AK: Tạm biệt, Jeff.
  •   AK: Cám ơn.
  •   AK-102 là phiên bản súng cạc-bin của súng trường tấn công AK-101.
  •   Anh buồn ngủ ak?
  •   Ăn xong chạy ak?
  •   Tôi thấy súng AK rồi.
  •   AK: Chúng tôi khiếp đảm.
  •   AK-104 là phiên bản súng cạc-bin của súng trường tấn công AK-103.
  •   Cậu chơi bóng bàn ak?

Từ ghép với từ “ak”

Từ ghép với từ “ak”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT