“Am pe“ là gì?
Nghĩa của từ “am pe” trong Tiếng Việt
am pe- am-pe dt. (lí) (Pháp
+ ampère) Đơn vị cường độ dòng điện
+ Dòng điện 1 am-pe.
+ ampère) Đơn vị cường độ dòng điện
+ Dòng điện 1 am-pe.
Đặt câu với từ “am pe”
- Thí dụ, trong một ứng dụng, một bộ Thy ris tor 300 am pe có thể điều khiển một máy phát điện.
- Nguyệt Am Tông Quang (zh.
- Am Hiểu Phép Báp Têm
- Am hiểu thật đấy, ngon!
- AM: nhạc từ không gian.
- Vua Rê-hô-bô-am và vua Giê-rô-bô-am làm những chuyện xấu nào?
- Ngoài ra, ông còn sáng tác Dụ Am thi văn tập, Dụ Am ngâm lục.
- Và chúng rất am tường.
- * Am Hiểu Phép Báp Têm
- * Tại sao Am Môn hoan hỷ?
- Con không am hiểu Rừng Ma.
- Trạch Am Tông Bành (zh.
- Đồng Tử lên am dạo chơi.
- Hai Ngàn Thanh Niên Am Môn
- AM: ở bầu trời bên trên
- 4 AM, nôn đầy ra đường.
- AM: Ở bầu trời bên trên
- I am a left – arm spin bowler.
- Đoạn điệp khúc được viết dựa trên chùm hợp âm Am–G–F–Am–G–F–C–Dm–Am–C, trong khi các đoạn verse theo chùm A(add2)–F(add2)–G(add2).
- Rồi Mi-ri-am ra mặt.
- Anh ấy rất am hiểu mà.
- Giê-rô-bô-am II: 41 năm
- I too am not a bit tamed, i too am untranslatable.
- Who am I?
- For i who am curious about each am not curious about god.
- + Mẹ của Rê-hô-bô-am tên là Na-a-ma người Am-môn.
- i am a teacher
- Giữa Rê-hô-bô-am và Giê-rô-bô-am luôn có chiến tranh.
- I AM A SECRETARY
- Thiên sứ để cho Ba-la-am đi, và Ba-la-am gặp Ba-lác.
- + 30 Giữa Rê-hô-bô-am và Giê-rô-bô-am luôn có chiến tranh.
- “Đường của Ba-la-am”
Từ ghép với từ “am pe”
Từ ghép với từ “am”
- am đồng
- am hán chùa lương
- am hiểu
- am mây
- am mây
- am pe
- am váp
- a-đam
- ăn tham
- ba cụm nam
- ba nam
- bạch sam
- bảo nam
- bắt giam
- bình hoà nam
- bình nam
- cam
- cam an nam
- cam hiệp nam
- cẩm nam
- cam phúc nam
- cam thành nam
- cầu lam
- chi lăng nam
- chí tái, chí tam
- chim việt đậu cành nam
- chuyết am
- cổ am
- cửa nam
- da cam
- danh lam
- đồ nam
- gam
- già lam
- giam
- gian tham
- hải nam
- ham
- kham
- ki-lô-gam
- kim chỉ nam
- lam
- lam nham
- lòng tham
- máu cam
- máu tham
- nam
- năm ngựa lội sông nam
- nhà giam
- nham
- nham nham
- nhôm nham
- núa ngam
- phó giam
- quảng nam
- quế nham