“An ninh“ là gì?
Nghĩa của từ “an ninh” trong Tiếng Việt
an ninh- tt. (H. an
+ yên; ninh
+ không rối loạn) Được yên ổn, không có rối ren
+ Giữ cho xã hội an ninh cơ quan an ninh Cơ quan có nhiệm vụ bảo vệ sự yên ổn và trật tự của xã hội
+ Các cán bộ của cơ quan an ninh đã khám phá được một vụ cướp.
+ yên; ninh
+ không rối loạn) Được yên ổn, không có rối ren
+ Giữ cho xã hội an ninh cơ quan an ninh Cơ quan có nhiệm vụ bảo vệ sự yên ổn và trật tự của xã hội
+ Các cán bộ của cơ quan an ninh đã khám phá được một vụ cướp.
Đặt câu với từ “an ninh”
- Nhân viên an ninh mới.
- An ninh khép chặt đấy.
- An ninh và kinh tế.
- An ninh thật trên đất
- - số an ninh xã hội
- Thiết lập an ninh đi.
- Khóa các cửa an ninh!
- An ninh quốc gia; 2.
- Website An ninh Thế giới.
- Thắt chặt an ninh cung điện.
- An ninh của Rink Petroleum đây.
- An ninh là một nhiệm vụ.
- Anh là lỗ thủng an ninh.
- Đầu sỏ an ninh của Fring.
- An ninh thủ đô. ^ Hà Thu.
- Đang có vấn đề an ninh.
- Chuyển nhượng quyền an ninh chính.
- Công ty dịch vụ an ninh.
- Phòng an ninh nội bộ mật
- Lỗ hổng an ninh thế nào?
- Bảo vệ an ninh quốc gia.
- Cô ấy có thẻ an ninh.
- Kiểm tra an ninh thưa ông.
- Mối đe dọa an ninh quốc gia vừa trở thành việc bại lộ thông tin an ninh quốc gia.
- Chính sách An ninh Nội địa được phối hợp tại Nhà Trắng bởi Hội đồng An ninh Nội địa.
- Hội đồng An ninh Quốc gia Hoa Kỳ đã được thành lập năm 1947 theo Luật An ninh Quốc gia.
- Ai đó báo động an ninh ngay!
- Nine, cậu lo mảng an ninh nhé.
- Truy cập hệ thống an ninh chính
- Gọi cho lực lượng an ninh Vegas.
- Don Self, cục an ninh quốc gia.
- Họ có lực lượng an ninh riêng.
- Báo An ninh thế giới cuối tháng.
- Đây là chuyện an ninh quốc gia.
- Vì lý do an ninh quốc gia.
- Bỉ thắt chặt an ninh dọc biên giới với Pháp và tăng kiểm tra an ninh những người đến từ Pháp.
- An ninh tập thể là không đủ.
- Hòa bình và an ninh—Thứ thật
- Gọi cho lực lượng an ninh Vegas
- Liên quan đến an ninh quốc gia.
- Don Self, cục an ninh quốc gia
- Hệ thống an ninh ấn tượng đấy.
- Bạn khao khát loại an ninh nào?
- Ông thiếu tá của đội an ninh.
- Tất cả các nhân viên an ninh...
- Roger Wesley, trưởng phận an ninh riêng
- Tội phá rối an ninh Điều 119.
- Thứ nhất, an ninh quá lỏng lẻo
- Mật vụ Miller ở cục an ninh
- Cơ quan An ninh Quốc gia (NSA).
- An ninh châu Âu bị đe dọa.
- Kế hoạch an ninh tổng thể được giám sát bởi Trung tâm Điều phối An ninh Bảo vệ (PSCC) của Nhóm Công lý Hình sự và An ninh Quốc gia từ Văn phòng Công tố viên Liên bang, thông qua việc thành lập Chi nhánh An ninh APEC 2007 (ASB).
- Và đó là trưởng bộ phận an ninh.
- Đội An ninh Hanka gọi tổng hành dinh.
- Phụ trách bộ phận an ninh tại McLean.
- Tôi là cố vấn an ninh quốc gia.
- Tôi thấy là an ninh rất gắt gao.
- Hotch đang kết nối màn hình an ninh.
- Nói gì về hòa bình và an ninh?
- Các bộ phận an ninh đến đó ngay!
- Bố anh có cả 1 đội an ninh.
- Hòa bình và an ninh khó đạt được.
- Siết chặt an ninh lâu đài, Ông Filch.
- Nó hoàn toàn là rạp chiếu an ninh.
- " Progress - bao gồm an ninh - phải chia sẻ . "
- Còn tôi là trưởng bộ phận an ninh
- Lực lượng an ninh được tăng gấp 3.
- Hòa bình, an ninh, và “tượng con thú”
- Lời tuyên bố “Hòa bình và an ninh!”
- Trụ sở cục an ninh ngoại giao Mỹ.
- An ninh biên giới.
- An Ninh Pháp Luật.
- Báo động an ninh!
- Sĩ quan an ninh?
- An Ninh Quốc Gia
- An ninh quốc gia?
- Biện pháp an ninh
- “Tổng cục An ninh ký giao ước thi đua Vì An ninh Tổ quốc 2015”.
- Vì an ninh sân bay
- Cục trưởng cục an ninh.
Từ ghép với từ “an ninh”
Từ ghép với từ “an”
- an ấp
- an bá
- an bài
- an bài
- an biên
- an bình
- an bình a
- an bình b
- an bình tây
- an bồi
- an cầu
- an chấn
- an châu
- an cư
- an cựu
- an dân
- an đạo
- an điền
- an dinh
- an định
- an đô
- an đôn phác
- an đồng
- an dục
- an đức
- an đức tây
- an dũng
- an dương
- an dưỡng
- an dương vương
- an giang
- an hà
- an hải
- an hải bắc
- an hải đông
- an hải tây
- an hảo
- an hiệp
- an hoà
- an hoá
- an hoà tây
- an hội
- an hồng
- an hùng
- an hưng
- an hữu
- an khang
- an khánh
- an khê
- ả hàn than
- a xan
- ải quan
- ăn gian
- áo quan
- asean
- ấu an
- bà huyện thanh quan
- ba khan
- ba làng an
- bá quan
- bắc an
- bắc mỹ an
- bạch oan
- ban
- bạn kim lan
- bán nguyệt san
- bằng an
- bàng quan
- bảo an
- bến quan
- bi quan
- biện oan
- biên quan
- bình an
- bình an
- bình phan
- bình than
- bình than
- bồng an
- braian
- cả gan
- cải đan
- cam an
- cẩm an
- cam đoan
- cảm quan
- cẩm quan
- can
- cạn khan
- cao an
- cao lan
- cầu an
- câu quan
- chánh an
- châu can
- chiềng an
- chiềng ban
- chiềng san
Từ ghép với từ “ninh”
- ninh an
- ninh bình
- ninh cơ
- ninh đa
- ninh diêm
- ninh điền
- ninh đông
- ninh dương
- ninh gia
- ninh gia
- ninh gia
- ninh giang
- ninh hà
- ninh hải
- ninh hiệp
- ninh hoà
- ninh hưng
- ninh ích
- ninh kháng
- ninh lai
- ninh loan
- ninh lộc
- ninh mỹ
- ninh nhất
- ninh ních
- ninh phong
- ninh phú
- ninh phúc
- ninh phước
- ninh quang
- ninh quới
- ninh sim
- ninh sơ
- ninh sơn
- ninh tân
- ninh tây
- ninh thân
- ninh thắng
- ninh thanh
- ninh thành
- ninh thạnh
- ninh thạnh lợi
- ninh thọ
- ninh thới
- ninh thuận
- ninh thượng
- ninh thuỷ
- ninh tiến
- ninh tốn
- an ninh
- an ninh
- bắc ninh
- bảo ninh
- bình ninh
- cẩm ninh
- khang ninh
- ký chú đinh ninh
- ký ninh
- ký-ninh
- nguyễn an ninh
- nhơn ninh
- nhựt ninh
- quản ninh
- quang ninh
- quảng ninh
- quế ninh
- sơn ninh
- tân ninh
- tây ninh
- thái ninh
- thanh ninh
- thượng ninh
- thuỵ ninh
- trần đăng ninh
- trấn ninh
- trực ninh
- vạn ninh
- vĩnh ninh
- võ ninh
- vũ ninh
- xuân ninh
- yên ninh