“An sinh“ là gì?

Nghĩa của từ “an sinh” trong Tiếng Việt

an sinh- (xã) h. Đông Triều, t. Quảng Ninh
- (xã) h. Kinh Môn, t. Hải Dương

Đặt câu với từ “an sinh”

  •   Chương Trình An Sinh của Giáo Hội
  •   An Sinh là một phần của Kinh Môn.
  •   Lừa tiền An sinh Xã hội của Ginger.
  •   Cậu có số An sinh xã hội chưa?
  •   Thẻ an sinh xã hội, bằng lái, giấy khai sinh.
  •   Ông muốn số an sinh xã hội của họ không?
  •   Những cái kệ của sở an sinh đã trống không.
  •   (Xin xem “Công Việc An Sinh Thiêng Liêng,” trang 81.)
  •   Cho tôi xem số an sinh xã hội của hắn.
  •   Đưa cháu mã số an sinh xã hội, cho cháu...
  •   * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Yêu Thương, Yêu Mến
  •   * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Của Lễ; Nghèo; Nhịn Ăn
  •   Anh quên đưa tôi số An sinh Xã hội của anh.
  •   Thẻ an sinh xã hội, giấy khai sinh Thẻ tín dụng
  •   Thu nhập trung bình từ An Sinh Xã Hội là $ 16,654.
  •   Đó là số an sinh xã hội của cậu, ngốc ạ.
  •   Hầu như là không có mạng lưới an sinh xã hội.
  •   Các mục tiêu an sinh xã hội được thực hiện tốt.
  •   * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Bố Thí; Của Lễ; Nghèo
  •   Những điều bất bình thường về cách tính an sinh xã hội
  •   Căn cước mới, số an sinh xã hội mới, thẻ tín dụng.
  •   Không, nhưng có một cái tên và số an sinh xã hội.
  •   Đây là khởi đầu của chương trình an sinh hiện đại ngày nay.
  •   Bên cạnh đó, quan tâm đến các vấn đề an sinh xã hội.
  •   Tôi nói anh quên đưa tôi số An sinh Xã hội của anh.
  •   Chương trình an sinh của Giáo Hội là do Thượng Đế soi dẫn.
  •   Dương Văn An (sinh năm 1971) là một nhà chính trị Việt Nam.
  •   Chủ lao động cũng trả 6,2 phần trăm thuế an sinh xã hội.
  •   Đây là nguyên tắc cơ bản của hệ thống an sinh của Giáo Hội.
  •   Hãy làm quen với chương trình an sinh hiện đại của Giáo Hội.14
  •   Thông tin đó đủ chưa, hay anh cần số an sinh xã hội nữa?
  •   Họ nhấn mạnh vào việc chuyển dịch từ GDP sang an sinh cá nhân.
  •   * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Phục Vụ; Thương Hại; Yêu Thương, Yêu Mến
  •   Không có lời giải đáp chung trong chương trình an sinh của Giáo Hội.
  •   Sở An sinh Xã hội được thành lập chiếu theo điều luật 42 U.S.C. § 901.
  •   Giáo Hội Áp Dụng Các Nguyên Tắc An Sinh trong Việc Khôi Phục ở Philippines
  •   Số An sinh xã hội của cô bé có hiệu lực khoảng sáu tháng trước.
  •   Trụ sở của Sở An sinh Xã hội đặt tại Woodlawn, Maryland, phía tây Baltimore.
  •   Ông nhấn mạnh đến tầm quan trọng của các nhu cầu an sinh trong buổi họp của các hội đồng giám trợ và tiểu giáo khu vì bây giờ không còn buổi họp về an sinh nữa.
  •   " Hôm nay đánh dấu 80 năm ngày ra đời Đạo luật An sinh xã hội.
  •   Ba hộ chiếu, một bằng lái xe, và một số an sinh xã hội thật.
  •   Bốn mươi lăm phần trăm số hộ gia đình nhận được An Sinh Xã Hội.
  •   * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Bố Thí; Hy Sinh; Nhịn Ăn; Tiền Thập Phân
  •   * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Bố Thí; Của Lễ; Khiêm Nhường, Khiêm Tốn; Nhịn Ăn
  •   Quan trọng đặc biệt là chương trình An sinh Xã hội, bắt đầu vào năm 1935.
  •   Ba người này là do con gái của Su-a người Ca-na-an sinh ra.
  •   “Tính trung bình, các nước đang phát triển chi 1,6% GDP cho an sinh xã hội.
  •   anh sẽ cần một hộ chiếu, bằng lái xe và một số an sinh xã hội.
  •   Thuế an sinh xã hội 6,2% được đánh vào tiền lương trả cho người lao động.
  •   Y tế tại Bỉ được tài trợ thông qua đóng góp an sinh xã hội và thuế.
  •   Cha mẹ thường nộp đơn nhận thẻ cùng để có số an sinh xã hội cho con.
  •   Khấu trừ thu nhập và thuế An sinh xã hội thường được gọi là thuế biên chế.
  •   McKay, loan báo điều mà về sau được biết là chương trình an sinh của Giáo Hội.
  •   Trong thời kỳ của chúng ta thì được gọi là chương trình an sinh của Giáo Hội.
  •   Thông qua đóng góp được định rõ, an sinh xã hội này có thể được quản lý.
  •   Tôi biết chiều cao và cân nặng của cô và số an sinh xã hội của cô.
  •   Chúng ta kỷ niệm 75 năm thành lập chương trình an sinh của Giáo Hội trong năm nay.
  •   Hệ thống an sinh xã hội kém cỏi trước kia được đặt trước một thử thách thật sự.
  •   Hộ chiếu, bằng lái xe, một số an sinh xã hội để có thể kiểm tra tín dụng.
  •   Đọc các sách chỉ nam về chương trình an sinh của Giáo Hội;13 hãy tận dụng trang mạng Internet providentliving.org; đọc lại bài viết về kế hoạch an sinh của Giáo Hội đăng trong số báo Liahona tháng Sáu năm 2011.
  •   Mất khả năng lao động, ông dựa vào tiền trợ cấp an sinh xã hội để tồn tại.
  •   Các dịch vụ cung cấp an sinh xã hội thường được gọi là các dịch vụ xã hội.
  •   Bảo hiểm xã hội là trụ cột chính trong hệ thống an sinh xã hội ở mỗi nước.
  •   Một số bài nói chuyện đưa ra trong hai ngày đại hội được tập trung vào đề tài an sinh của Giáo Hội và chương trình an sinh độc đáo của Giáo Hội—2011 là năm kỷ niệm 75 năm thành lập chương trình này.
  •   Ở đó, an sinh xã hội, sự phát triển của xã hội lại đi trước phát triển kinh tế.
  •   Giáo dục, y tế và an sinh xã hội hoàn toàn thuộc về chính quyền các nước thành viên.
  •   Tỷ lệ này bao gồm hai phần: 12,4% đối với an sinh xã hội và 2,9% đối với Medicare.
  •   Nhà nước xã hội An sinh xã hội: Mô hình Nhà nước phúc lợi hay Nhà nước xã hội?
  •   Thưa các giám trợ, các anh em là người hướng dẫn chương trình an sinh trong tiểu giáo khu.
  •   An sinh xã hội của các nhóm dân tộc thiểu số đã được cải thiện đáng kể theo thời gian.
  •   Công Việc An Sinh
  •   Số An sinh Xã hội?
  •   Các Dịch Vụ An Sinh
  •   Số an sinh xã hội?
  •   Nhưng An sinh xã hội?
  •   Công Việc An Sinh Thiêng Liêng
  •   * Xem thêm An Lạc, An Sinh
  •   là về an sinh và nghèo đói.
  •   Số an sinh xã hội của cổ?
  •   Hộ chiếu, thẻ an sinh xã hội.

Từ ghép với từ “an sinh”

Từ ghép với từ “an”

Từ ghép với từ “sinh”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT