“An trung“ là gì?

Nghĩa của từ “an trung” trong Tiếng Việt

an trung- (xã) h. An Lão, t. Bình Định
- (xã) h. Kông Ch'ro, t. Gia Lai

Đặt câu với từ “an trung”

  •   Ngày 3 tháng 4 năm 2011, công an Trung Quốc đã bắt giữ ông tại sân bay Bắc Kinh và xưởng vẽ của ông ở thủ đô bị niêm phong trong một hành động cảnh cáo rõ ràng của chế độ với các nhà hoạt động và bất đồng chính kiến.
  •   Bộ Công an Trung Quốc biện minh cho các hành động này với lý do họ trợ giúp cảnh sát theo dõi tội phạm để giữ gìn trật tự công cộng, cũng như cung cấp dữ liệu nhân khẩu học cho quy hoạch và các chương trình của chính phủ.
  •   Theo tổng điều tra dân số được Bộ Công An Trung Quốc công bố ngày 24 tháng 4 năm 2007, tổng số người mang một trong ba họ phổ biến nhất Trung Quốc gộp lại lớn hơn dân số của Indonesia, đất nước đứng thứ tư thế giới về dân số.
  •   Theo nhà phân tích James Mulvenon của Tổng công ty Rand, Bộ Công an Trung Quốc sử dụng chiến tranh mạng để tấn công trang web của Pháp Luân Công ở Mỹ, Úc, Canada và Anh; và ngăn chặn truy cập tới tài nguyên Internet nói về chủ đề này.
  •   Uỷ viên Đảng ủy Công an Trung ương.
  •   Hơn 200 cảnh sát từ lực lượng biên phòng ở tỉnh Vân Nam cũng sẽ tham gia vụ này , theo Bộ công an Trung Quốc cho hay vào ngày thứ sáu .
  •   Theo tổng điều tra của Bộ Công An Trung Quốc, riêng tổng số người mang một trong ba họ phổ biến nhất Trung Quốc có số lượng đông hơn dân số của Indonesia, đất nước có dân đông thứ tư thế giới.
  •   * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Yêu Thương, Yêu Mến
  •   "She's an entomologist"–"Come again?"–"An entomologist. She studies insects".
  •   Xã Tân An, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang.
  •   An Nghỉ
  •   Công An!
  •   An toàn!
  •   □ Bất an
  •   "She's an entomologist.""Come again?""An entomologist – she studies insects."
  •   An toàn?
  •   An toàn.
  •   Ngày 7/2/1956, Bộ Công an thành lập Cục an ninh và trị an nông thôn (Cục 23).
  •   An ninh, trật tự an toàn xã hội luôn đảm bảo.
  •   * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Của Lễ; Nghèo; Nhịn Ăn
  •   Báo Công An Nhân dân, Chuyên đề An Ninh Thế giới.
  •   Báo Công an nhân dân (An ninh thế giới số 950).
  •   Hội An
  •   Những lời của vị thiên sứ đã an ủi An Ma như thế nào (xin xem An Ma 8:15)?
  •   Nó là nơi an toàn, là chốn thực sự an toàn.
  •   * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Bố Thí; Của Lễ; Nghèo
  •   * Lời nói của vị thiên sứ trong An Ma 8:15 đã có thể an ủi An Ma như thế nào?
  •   Đến tham gia yến tiệc của An gia An Thế Cảnh rồi.
  •   An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
  •   An nghỉ trong an bình.
  •   Thôn An Hạ – xã An Thượng.
  •   * Xem thêm An Lạc, An Sinh
  •   Phất tử an hay Tử Tâm an?
  •   That's not an original Rembrandt – it's an imitation.
  •   Con trai của An Ma là An Ma thường được gọi tắt là An Ma Con.
  •   Xã An Hòa, huyện An Lão, tỉnh Bình Định.
  •   Xã Long An, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
  •   Sứ điệp của An Ma cho Cô Ri An Tôn được tìm thấy trong An Ma 39–42.
  •   Có ba trạng thái bạn có thể có: trên trung bình, trung bình hoặc dưới trung bình.
  •   Anh ấy sẽ là quyền trung sĩ của trung đội.
  •   Phái Trung quán tập trung vào chủ đề tính không.
  •   Lòng trung tín đòi hỏi nhiều hơn lòng trung thành.
  •   Junior sĩ quan cấp bậc là junior trung úy, trung úy, trung úy đầu tiên và thuyền trưởng.
  •   Trung tâm.
  •   Trung sĩ.
  •   Huyện (Trung Quốc) Phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Danh sách dân tộc Trung Quốc
  •   Cũng được gọi là Trung Đông hay Trung Cận Đông.
  •   Trung uý!
  •   Ông là Tổng Thư ký Quân ủy Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc và Bí thư Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
  •   trung uý.
  •   bất trung
  •   Ở Trung Quốc, họ có thể nói về Trung Quốc Mộng.
  •   Ngân Hàng Trung Quốc, Hồng Kông, Trung Quốc 369 mét 1989
  •   trung úy chỉ huy Betnard Jaubert và trung úy Ftancois Brouse.
  •   Đây là trung tâm văn hoá lớn nhất tại Trung Đông.
  •   Bạch cầu trung tính bắt đầu tập trung đến các mụn.
  •   Trường Trung học Khoa học Daejeon là một trường trung học có chọn lọc tập trung giảng dạy khoa học.
  •   Giá trị trung bình cũng là mode và trung vị của nó.
  •   Trung tâm bò sát Alice Springs nằm ở trung tâm thị trấn.
  •   Gọi tắt "Trung ương Trung Cộng","Trung ương Đảng" với nhiệm kỳ 5 năm.
  •   Trung thành với các trưởng lão trung tín
  •   Vẫn trung thành khi người khác bất trung
  •   Sao... sự trung thực và lòng trung thành
  •   Người Mỹ trung bình trước đấy giàu hơn 20 lần người Trung Quốc trung bình.
  •   Một người hoặc trung thành hoặc bất trung.
  •   Trung gian có thể được phân loại là trung gian thương mại hoặc trung gian kế toán.
  •   Ông trở thành Trung đoàn trưởng Trung đoàn 165.
  •   Một Trung đoàn Pháo và Trung đoàn Chiến Xa.
  •   Bùi Văn Trung, nhà khảo cổ học Trung Quốc.

Từ ghép với từ “an trung”

Từ ghép với từ “an”

Từ ghép với từ “trung”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT