“Anh“ là gì?

Nghĩa của từ “anh” trong Tiếng Việt

anh- 1 dt. Loài chim giống chim yến
+ Điều đâu lấy yến làm anh (K).
- 2 dt.
1. Người con trai do mẹ mình đẻ trước mình
+ Anh tôi hơn tôi mười tuổi
2. Người con trai con vợ cả của cha mình
+ Anh ấy kém tuổi tôi, nhưng là con bà cả
3. Người đàn ông đang tuổi thanh niên
+ Anh bộ đội. // đt.
1. ngôi thứ nhất khi người đàn ông tự xưng với em mình, vợ mình, người yêu của mình, hoặc một người ít tuổi hơn mình
+ Em nói với mẹ là anh đi thi; Em cho con đi với anh; Anh thế là không yêu ai ngoài em; Em bé ơi, chỉ cho anh nhà ông chủ tịch nhé
2. Ngôi thứ hai khi mình nói với anh ruột hay anh họ
+ Anh nhớ biên thư cho em nhé; khi vợ nói với chồng
+ Anh về sớm để đưa con đi học nhé; khi một cô gái nói với người yêu
+ Em mong thư của anh; khi bố, mẹ hoặc người có tuổi trong họ nói với con trai, con rể hoặc một người đàn ông còn trẻ
+ Anh đã lớn rồi phải làm gương cho các em; khi nói với một người đàn ông chưa đứng tuổi hay một người huynh trưởng trong đoàn thể thanh niên
+ Anh dạy cho em một bài quyền nhé; Anh công nhân ơi, anh sửa cho tôi cái máy này nhé
3. Ngôi thứ ba chỉ một người đàn ông còn trẻ
+ Tôi đến thăm một người bạn vì anh ốm; Anh Trỗi dũng cảm, mọi người kính phục anh.

Đặt câu với từ “anh”

  •   Anh đã mất mọi thứ, nhưng anh thắng trận, anh là một anh hùng.
  •   Vợ anh sẽ quay lại bên anh, con cái anh sẽ yêu mến anh.
  •   Vợ anh sẽ quay lại bên anh, con cái anh sẽ yêu mến anh
  •   Anh không thông minh bằng anh của anh, Joe.
  •   Anh ngọt ngào, anh hài hước, anh thông minh.
  •   Anh chung thủy, anh thật thàn Anh liêm chính.
  •   Anh là ai và anh làm gì, anh hai?
  •   Anh biết anh ta?
  •   Anh mời anh ta hay anh ta tự mò đến?
  •   (Tiếng anh) Omer anh tôi em sẽ luôn yêu anh.
  •   Anh ấy là bạn anh một anh hùng chiến tranh.
  •   Anh em JOHN Thánh Phanxicô anh em! anh trai, ho!
  •   Anh nên hô gọi anh thần sấm sét bạn anh.
  •   Chĩa súng vô lưng anh, trói anh lại, hãm hiếp vợ anh ngay trước mắt anh.
  •   Anh nghĩ anhanh ở thời điểm đó, nhưng anh thật sự không phải thế.
  •   Anh nộp súng của anh?
  •   Anh rể của anh à?
  •   Anh... anh quên khuấy mất.
  •   Anh sao rồi anh bạn?
  •   Vợ anh, chuyện nhà anh.
  •   Bọn anhanh em
  •   Anh nghĩ anh là ai?
  •   Anh sợ em bắn anh!
  •   Anh bạn của anh đang lên kế hoạch giết anh đấy.
  •   Anh ấy sẽ lột da anh nếu anh đụng vào tôi.
  •   Anh Barber đề cử anh Joseph Rutherford và sáu anh khác.
  •   Anh nghĩ anh sẽ được gì khi giết hại anh ấy?
  •   Anh Shelby, anh biết toàn bộ về Sammy và anh kết luận là anh ấy giả vờ.
  •   Vợ của anh có biết anh dùng chung căn hộ với mấy anh bạn của anh không?
  •   Anh không hề hỏi thư ký anh ta, anh nói vậy chỉ để chọc tức anh ta.
  •   Khi anh đang rời nhà thì người vợ anh ngăn anh lại và hỏi anh đi đâu.
  •   Anh quá lo sợ rằng nếu anh thay đổi anh sẽ mất điều làm anh đặc biệt.
  •   Hãy tin anh khi anh nói anh biết... anh biết cảm giác đó chính xác là thế nào.
  •   Anh phải nói anh muốn gây chú ý nhưng rồi anh thấy sợ nên anh đã đổi ý.
  •   Anh Tuấn đã khích lệ anh Bình và anh Chiến ra sao?
  •   Anh có nhớ là sau tối em ở nhà anh, anh đã bảo là anh yêu em không?
  •   Anh đợi đến khi cha chết để không ai ngăn cản anh, thế là anh giết anh ấy.
  •   Cha anh thương yêu anh, Faramir.
  •   Anh ta là một anh hùng.
  •   Không anh không ngốc, anh yêu.
  •   Anh biết anh rất ngu ngốc.
  •   Anh và cộng sự của anh.
  •   Anh nói anh có cách khác.
  •   Anh mất em họ của anh
  •   Chào anh, anh trai yêu quý.
  •   Còn anh kia, anh tên gì?
  •   Anh ta chiếu tướng anh rồi.
  •   Tên anh là Lữ Anh Tú...
  •   Anh ấy là anh rể cô!
  •   Gia đình anh Sẽ ghét anh, đất nước này Chán anh rồi,
  •   Anh ấy nghĩ tới anh em là chủ tịch nhóm túc số các anh cả của anh ấy.
  •   Anh nên che yếm cho em để bảo vệ anh, anh yêu.
  •   Em đã muốn nói với anh nhưng cổ nói anh quá Anh.
  •   Anh muốn tôi nói cho anh biết hả, anh bạn ba hoa?
  •   Anh ta sẽ loại bỏ anh đấy tôi bảo anh rồi mà.
  •   Hy vọng anh không nóng tính như ông anh Sonny của anh.
  •   Anh được thoải mái hỏi ý kiến anh ta nếu anh muốn.
  •   Anh Liêu, anh không sao chứ?
  •   Anh nói thiệt hay anh điên?
  •   Anh muốn tôi liếm tay anh?
  •   Anh ta biết, anh trực tầng.
  •   Anh ấy làm anh bật cười.
  •   Anh sẽ đi tìm anh ta.
  •   Anh ấy là một anh hùng.
  •   Anh hết đạn rồi, anh hai.
  •   Và rồi anh tông anh ta.
  •   Anh nói tiếng Anh giỏi lắm.
  •   Anh muốn em đón anh không?
  •   Anh làm anh ta sướng điên.
  •   Anh đã cài bọ anh ta?
  •   Bạn nói: "Tôi yêu anh, vợ anh yêu anh mẹ anh yêu anh."
  •   Anh không nói anh sợ, anh nói anh phát khiếp.
  •   Anhanh hùng, anh tài.
  •   Anh giết tôi, anh giết vợ anh.
  •   Gia đình anh có ba anh em, anhanh cả.
  •   Anh chỉ gặp anh ta khi anh ta bỏ thuốc mê anh.
  •   Anh, anh bạn, trong lòng anh nặng trĩu.
  •   Anh nói rằng anh trai anh đã giới thiệu anh với âm nhạc.
  •   Anh trai anh nói anh lái xe cừ lắm.
  •   Anhanh cả, vinh quang thuộc về anh.

Từ ghép với từ “anh”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT