“Anh linh“ là gì?

Nghĩa của từ “anh linh” trong Tiếng Việt

anh linh- dt. (H. anh
+ đẹp tốt; linh
+ thiêng liêng) Hồn thiêng liêng
+ Anh linh các liệt sĩ. // tt. Thiêng liêng
+ Người mê tín cho là vị thần thờ ở miếu đó anh linh.

Đặt câu với từ “anh linh”

  •   Anh bỏ chạy vì những gì anh linh cảm thấy.
  •   Cuộc đời của anh, linh hồn của anh, hãy mạnh mẽ.
  •   O Holy Night - Chúa ra đời (nhạc: Charles Adam Adolphe, lời Việt: Anh Linh) - Thanh Hà 18.
  •   Anh linh tính đúng, 007.
  •   Anh linh cảm đúng rồi.
  •   Đến bên anh linh của cha cháu đi.
  •   Anh đã mất mọi thứ, nhưng anh thắng trận, anh là một anh hùng.
  •   Vợ anh sẽ quay lại bên anh, con cái anh sẽ yêu mến anh.
  •   Vợ anh sẽ quay lại bên anh, con cái anh sẽ yêu mến anh
  •   Anh không thông minh bằng anh của anh, Joe.
  •   Anh ngọt ngào, anh hài hước, anh thông minh.
  •   Anh chung thủy, anh thật thàn Anh liêm chính.
  •   Anh là ai và anh làm gì, anh hai?
  •   Anh biết anh ta?
  •   Anh mời anh ta hay anh ta tự mò đến?
  •   (Tiếng anh) Omer anh tôi em sẽ luôn yêu anh.
  •   Anh ấy là bạn anh một anh hùng chiến tranh.
  •   Anh em JOHN Thánh Phanxicô anh em! anh trai, ho!
  •   Anh nên hô gọi anh thần sấm sét bạn anh.
  •   Chĩa súng vô lưng anh, trói anh lại, hãm hiếp vợ anh ngay trước mắt anh.
  •   Anh nghĩ anhanh ở thời điểm đó, nhưng anh thật sự không phải thế.
  •   Anh nộp súng của anh?
  •   Anh rể của anh à?
  •   Anh... anh quên khuấy mất.
  •   Anh sao rồi anh bạn?
  •   Vợ anh, chuyện nhà anh.
  •   Bọn anhanh em
  •   Bạn nói: "Tôi yêu anh, vợ anh yêu anh mẹ anh yêu anh."
  •   Anh không nói anh sợ, anh nói anh phát khiếp.
  •   Anhanh hùng, anh tài.
  •   Anh giết tôi, anh giết vợ anh.
  •   Gia đình anh có ba anh em, anhanh cả.
  •   Anh chỉ gặp anh ta khi anh ta bỏ thuốc mê anh.
  •   Anh, anh bạn, trong lòng anh nặng trĩu.
  •   Anh nói rằng anh trai anh đã giới thiệu anh với âm nhạc.
  •   Anh trai anh nói anh lái xe cừ lắm.
  •   Anhanh cả, vinh quang thuộc về anh.
  •   Linh hồn đen tối ấy đã chiếm lĩnh linh hồn anh.
  •   Tân linh mục thuộc linh mục đoàn Tổng giáo phận này.
  •   Có 4 phân loài là: B. t. taxicolor, linh ngưu Mishmi; B. t. bedfordi, linh ngưu Thiểm Tây hoặc linh ngưu vàng; B. t. tibetana, linh ngưu Tứ Xuyên hoặc Tây Tạng; và B. t. whitei, linh ngưu Bhutan.
  •   Thế giới linh hồn, theo thuyết duy linh, là thế giới hoặc cõi sống của các linh hồn, cả thiện hay ác của những biểu hiện tâm linh khác nhau.
  •   Tân linh mục là thành viên linh mục đoàn Salêđiêng Don Bosco.
  •   5 Linh miêu
  •   Lung linh quá.
  •   Thần linh ơi!
  •   Kẻ phản bội thần linh và nhưng thứ linh thiêng ở Midgard!
  •   phường linh trung
  •   Tôi là Linh.
  •   Linh tinh sao?
  •   Tôi linh thiêng.
  •   " Linh Miêu " à?
  •   Linh cảm thôi.
  •   [ LƯU LINH HỘI ]
  •   Thổ phục linh
  •   * Xem thêm Ân Tứ của Thánh Linh, Các; Ân Tứ Đức Thánh Linh
  •   “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì?
  •   Tân linh mục là thành viên linh mục đoàn Tổng giáo phận Kraków.
  •   Ân tứ Đức Thánh Linh khác với ảnh hưởng của Đức Thánh Linh.
  •   Con Linh Linh biết đánh bóng chày
  •   Đức Thánh Linh cảnh báo, Đức Thánh Linh an ủi, và Đức Thánh Linh làm chứng.
  •   Uyên Linh sau đó nói chuyện với Linh Lan.
  •   Linh hồn con người không phải là một thần linh.
  •   Linh tinh?
  •   Linh cẩu.
  •   Đem Linh Linh bán được 12 triệu nhân dân tệ
  •   Trong thánh thư, Đức Thánh Linh thường được nói tới là Thánh Linh của Chúa, Đức Thánh Linh Hứa Hẹn, hoặc đơn giản là Thánh Linh.6
  •   Linh dương.
  •   Linh tinh.

Từ ghép với từ “anh linh”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT