“Ao“ là gì?

Nghĩa của từ “ao” trong Tiếng Việt

ao- 1 d. Chỗ đào sâu xuống đất để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v. Ao rau muống. Ao sâu tốt cá (tng.).
- 2 đg. Đong để ước lượng. Ao thúng thóc. Ao lại dầu xem còn mấy chai.

Đặt câu với từ “ao”

  •   Ao xuân hiện lỗi lầm...
  •   AO: Đại loại giống thế này.
  •   Ao ước phục vụ nhiều hơn
  •   Ao này có cá không?
  •   Cược Pacquiao thắng nốc ao.
  •   Ao ước một mái ấm.
  •   Tôi cũng ao ước thế
  •   Họ đáng được ao ước
  •   Họ phải ước ao điều gì?
  •   " Anh sẽ nốc ao hắn chứ? "
  •   “Ước-ao nóng-nảy” trông đợi
  •   Bỗng dưng tiếng quốc đến ao nhà".
  •   Sông ngòi và ao hồ chiếm 5,7%.
  •   Những gì chúng ta ao ước.
  •   Khi anh hạ nốc ao Holmes...
  •   ‘Điều lòng chúng tôi ao ước’
  •   Đây là hộp quần ao cuối.
  •   AO: Đây là Derek một nhạc sĩ.
  •   Kết nối mọi ước ao thầm kín...
  •   Không nên đào bới hay ao ước.
  •   Cứ như là uống nước trong ao.
  •   Nhóm máu của anh ta là AO.
  •   Liên Trì có nghĩa là ao sen.
  •   Thiết lập đập, ao hồ giữ nước.
  •   AO: Cậu sẽ làm gì với nó, Derek?
  •   Chúng tôi sử dụng hệ thống ao rộng.
  •   Chúng ta muốn những lập luận nốc ao.
  •   Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
  •   Đứa cháu nhỏ đang.. ... bơi lội trong ao
  •   mà ao ước thấy bao người sướng vui.
  •   ước ao được Lời Chúa khuyên dạy.
  •   Đó là điều chúng ta ao ước.
  •   Ông ao ước gì nhất, ông Tura?
  •   Nó thích môi trường sống ao tù.
  •   Nốc ao khỏi trận đấu bởi Pacquiao.
  •   Không anh ấy đã bị nốc ao!
  •   ‘Tôi ao ước được phụng sự Chúa’
  •   Bài chi tiết: Ao Ao là một vực nước đứng (không chuyển động), tự nhiên hoặc nhân tạo, thường nhỏ hơn hồ.
  •   Thật là một điều đáng ước ao thay!
  •   là tất cả những gì anh ao ước
  •   Niềm ao ước về một chính phủ tốt
  •   Mọi thứ nơi chàng đều đáng ước ao.
  •   “Hãy đi, rửa nơi ao Si-lô-ê”
  •   AO: Derek, hãy đứng dậy chào khán giả.
  •   Hẳn bạn ao ước những điều kể trên.
  •   Nhiều chùa có cả giếng, ao, hồ sen...
  •   lòng ta ao ước mãi theo hầu ngài.
  •   Tôi ao ước có một con ngựa làm sao!
  •   Được biết đến là sinh vật váng ao.
  •   Ao Si-lô-ê vừa được phát hiện
  •   Mọi người có cái ao của riêng mình.
  •   Ông có hiểu tôi ao ước có không?
  •   Thời đó, tôi ao ước được bình thường
  •   Nó tồn tại trong đại dương, ao hồ.
  •   Hạnh phúc—điều mà mọi người ao ước.
  •   Ao này nằm cách địa điểm người ta đã lầm tưởng là ao Si-lô-ê khoảng 100 mét về phía đông nam.
  •   Một giọt máu đào hơn ao nước lã
  •   Nhung loi hua trong rong se khoac ao /
  •   Cực Lạc nơi nào cũng có ao tắm.
  •   “Thành công”—điều mà ai cũng ao ước!
  •   Nhiều người có những ao ước khác thường.
  •   Và đây là từ ao trong vườn nhà tôi.
  •   Giống như khi chúng ta ném sỏi xuống ao.
  •   10 Nếu cho người đói điều mình ao ước+
  •   Và một giọt máu đào hơn ao nước lã.
  •   ước ao luôn gìn giữ danh tốt muôn đời.
  •   Làm sao “những sự ao-ước” được đem đến
  •   Đó có phải là điều cháu ao ước không?
  •   Chúng thường được giữ trong ao làm cá thể thao.
  •   Chúng ta thậm chí ao ước được sống mãi mãi.
  •   Nốc ao rồi!
  •   Nốc ao, đồ khốn!
  •   Ao sâu cá lớn.
  •   Sông suối, ao hồ.
  •   Với mỗi ước ao được thoả mãn còn có mười ước ao bị từ chối.
  •   Và 1 ao thả cá.
  •   Trong ao tù trưởng giả.
  •   Ao ước tới ngươi.
  •   Ao sen trước đền thờ.
  •   Nuôi vịt trên ao hồ.

Từ ghép với từ “ao”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT