“Báo oán“ là gì?
Nghĩa của từ “báo oán” trong Tiếng Việt
bao oan- đgt. Trả thù một cách đích đáng kẻ trước đây đã làm hại mình
+ báo ơn báo oán phân minh.
+ báo ơn báo oán phân minh.
Đặt câu với từ “báo oán”
- Thậm chí còn có những đồn thổi về việc thú rừng báo oán.
- Chúng cũng phải gặt lấy sự báo oán của Đức Giê-hô-va.
- Bà đã ngăn cản tôi giết Na-banh để báo oán về chuyện hắn đối xử tôi thậm tệ.
- 48 Nếu Ca In được bảy lần báo thù, thì quả thật Lê Méc sẽ được abảy mươi bảy lần báo oán;
- Hắn còn cảnh báo: “Nếu Ca-in được bảy lần báo thù, Lê-méc sẽ được bảy mươi bảy lần báo oán”.—Sáng-thế Ký 4:10, 19, 23, 24.
- Giô-sép lóng nghe được họ nói chuyện cùng nhau với giọng đầy hối hận rằng đây là điều báo oán cho việc họ bán Giô-sép làm tôi mọi thuở xưa.
- Như ta thấy nơi Ê-sai 34:1, 2, Đức Chúa Trời đã nói trước rằng ngài sẽ báo oán các nước, chẳng hạn như nước Ê-đôm, được nhắc đến nơi Ê-sai 34:6.
- Có giống linh hồn báo oán không?
- Hắn cho là tôi báo oán hắn.
- Hồn Tiều Thố đi theo báo oán Viên Áng.
- Walter, báo cho cánh báo chí ta có một thông báo quan trọng ở Vườn Hồng.
- Nhật báo The Daily Telegraph (Điện báo Hàng ngày).
- Báo cáo tổng hợp được đăng trên Công báo.
- Cảnh báo trên trang “Thông báo” hiển thị ngày cảnh báo được kích hoạt lần đầu tiên.
- Thông báo này cảnh báo cho bạn rằng báo cáo dựa trên dữ liệu được lấy mẫu.
- Bạn có thể bật hoặc tắt thông báo, dấu chấm thông báo và danh mục thông báo.
- Bài đưa ra lời kêu gọi “Loan báo, loan báo, loan báo về Vua và Nước Trời”.
- Báo điện tử của báo Nông thôn Ngày nay.
- Bỏ & qua các thông báo đã có chuông báo
- Clay sơn các bảng thông báo và biển báo.
- Nếu báo cáo được áp dụng ngưỡng, bạn sẽ thấy một thông báo dưới tiêu đề báo cáo.
- Tình báo quân sự sẽ được đánh giá bởi Bộ phận Tình báo U2- Bộ phận Tình báo.
- Ảnh hưởng báo chí của tờ báo đã giảm đi.
- Tạo và quản lý báo cáo từ trang Báo cáo
- Bài báo, hồ sơ bệnh án, báo cáo cảnh sát.
- Báo động!
- Loài báo.
- Báo tuyết
- Trong số 35 quốc gia, sự phân phối theo nhật báo, tuần báo và tháng báo là khác nhau.
- Báo động.
- Hai ngày sau, báo ra thông báo chính thức đình bản.
- Vậy, hãy loan báo, loan báo, loan báo”.
- Thông báo cho báo giới.
- Chế độ báo hiệu: - Báo hiệu lựa chọn. - Báo hiệu đường.
- Vậy hãy loan báo, loan báo, loan báo, Vua và Nước Trời”.
- “Hãy loan báo, loan báo, loan báo về Vua và Nước Trời”
- Không họp báo, không báo cáo.
- Báo thù cho họ... báo thù.
- Vậy hãy loan báo, loan báo, loan báo về Vua và Nước Trời”.
- Khi báo thức của bạn báo, bạn có thể trì hoãn hoặc ngừng báo thức.
- Nếu báo thức được đặt để lặp lại, báo thức sẽ vẫn báo trong tương lai.
- Bài hát của những oán hồn.
- Đừng nuôi lòng oán giận.
- Nhưng ta không thể oán hận họ!
- Oán giận là một sự lựa chọn.
- Anh đã gây thù chuốc oán, Anwar.
- Lòng oán giận là một gánh nặng.
- Cậu không có gì oán thán hết".
- Dù ai gây thù hay kết oán,
- Tôi đoán ân oán mình xong rồi
- Tôi đâu thù oán gì với cô.
- Thái độ thù oán có hại
- Nhân dân phần nhiều ta oán.
- Làm sao bỏ đi sự oán giận?
- Tố Vân không còn oán hận nữa.
- Em chiến đấu với lòng oán giận.
- Có giống linh hồn báo oán không?
- Oán trách Đức Chúa Trời là sai lầm
- Người thần oán hận, quỷ thần căm ghét
- Chúng ta đã xong ân oán rồi mà.
- Không có căm hờn và oán giận à?
- Lưu Trạch do đó oán hận nước Tề.
- Cung oán thi (Thơ về nỗi oán của người cung nữ).
- Ân oán chưa xong.
- Ta đâu dám oán?
- Họ oán trách Môi-se.
- Em không oán trách.
- Em không oán trách
- Nếu chúng ta lấy oán trả oán, chúng ta làm theo tinh thần của kẻ làm ác.
- Cậu ta cứ luôn oán giận.
- Thục vương đem lòng oán giận.
- Chúng có thù oán với anh?
Từ ghép với từ “báo oán”
Từ ghép với từ “báo”
- báo cáo
- báo chí
- báo đáp
- báo động
- báo hiếu
- báo hiệu
- báo hỷ
- báo oán
- báo ơn
- báo phục
- báo thức
- báo ứng
- báo ứng
- cảnh báo
- cấp báo
- họa báo
- hội báo
- họp báo
- hư báo
- khai báo
- loan báo
- mật báo
- nghiệp báo
- nhà báo
- nhật báo
- phi báo
- quả báo
- quý báo
- thám báo
- thông báo
- tiệp báo
- tình báo
- tòa báo
- trình báo
- tuần báo
Từ ghép với từ “oán”
- oán ghét
- oán giận
- oán hận
- oán hờn
- oán thán
- oán thù
- oán trách
- ai oán
- ân oán
- báo oán
- choán
- đoán
- dự đoán
- dự toán
- giao hoán
- hiềm oán
- hô hoán
- hoán
- kế toán
- kết oán
- kết toán
- khoán
- loán
- phán đoán
- phỏng đoán
- quyết đoán
- quyết toán
- suy đoán
- thạch khoán
- thẩm đoán
- thanh toán
- thành toán
- thầu khoán
- thiệu toán
- thù oán
- tiên đoán
- tính toán
- toán
- tổng dự toán
- tứ đại oán
- vũ duy đoán
- xét đoán