“Bãi công“ là gì?
Đặt câu với từ “bãi công”
- Anh Antônio không còn dính líu vào các cuộc phản đối và bãi công nữa.
- Lập tức làn sóng biểu tình phản đối và bãi công sôi sục diễn ra khắp cả nước.
- Jeanne Daubanton, thành viên rất tích cực của Turlupins, bị thiêu sống ở Paris, tại công trường bãi công.
- Trong Cách mạng Nga năm 1905, nhiều cuộc biểu tình và bãi công đã được tổ chức tại đây.
- Sau đó, nhiều cuộc biểu tình, bãi công và binh biến của công dân và cả nông dân diễn ra.
- (Thi-thiên 50:10) Vì vậy Ngài không thể bàng quan đối với sự phá hoại bừa bãi công việc do chính tay Ngài làm ra.
- Vào tháng 10 năm 1926 cá nhân Thälmann ủng hộ cuộc bãi công của công nhân các bến tàu tại thành phố quê hương ông ở Hamburg.
- Năm 1987, một nỗ lực tổ chức bãi công tại Brașov thất bại: quân đội chiếm giữ các nhà máy và đàn áp những người biểu tình.
- Tháng 3 năm 1921, bãi công bùng nổ ở Petrograd khi công nhân đổ ra phố đòi tăng khẩu phần và quyền tự trị cho công đoàn.
- Goldman và Berkman cảm thấy có trách nhiệm ủng hộ những người bãi công, khẳng định: "Giữ im lặng lúc này là không thể, thậm chí là có tội."
- 31 tháng 8: Tại Ba Lan, Hiệp ước Gdańsk được ký kết sau một làn sóng các cuộc bãi công khởi đầu từ xưởng đóng tàu Lenin ở Gdańsk.
- Một cuộc tổng bãi công vào tháng 10 dẫn đến tê liệt nền kinh tế, ngành công nghiệp quan trọng phải đóng cửa, "khóa chặt số phận của Shah".
- Ngày 1 tháng 5 năm 1886, cuộc Tổng bãi công của công nhân thành phố Chicago nổ ra đòi ngày làm 8 giờ đã buộc giới chủ phải nhượng bộ.
- Những cuộc phản kháng vũ trang và bãi công rời rạc của các hội đồng công nhân diễn ra tới tận giữa năm 1957, khiến nền kinh tế suy sụp.
- Công ty hoa quả Mỹ mở một khu đất trồng cây gần ngôi làng và mở ra cuộc thảm sát hàng ngàn công nhân bãi công, phản ánh sự kiện "Thảm sát công nhân trồng chuối" có thật năm 1928.
- Còn Nelson, thay vì gặp hết nỗi thất vọng này đến thất vọng khác trong các băng đảng bạo động và bãi công, cậu tìm thấy hy vọng thật cho tương lai, và điều ấy mang lại sự khuây khỏa lớn.
- Sau khi Đảng quốc xã nên nắm quyền vào tháng 1 năm 1933, Thälmann đề nghị Đảng Cộng sản và Đảng Dân chủ Xã hội nên cùng tổ chức một cuộc tổng bãi công để lật đổ Hitler, nhưng không thực hiện được.
- Bị khích động bởi những bài giảng của Giáo Hội Công Giáo về cải cách điền địa và quyền lao động, José cảm thấy mình nên tham gia vào những cuộc bãi công và phá hoại có tổ chức, xem đó như một phương cách phản đối.
- Sau một thời gian tạm lắng trong thập niên 1920, làn sóng bãi công đạt đỉnh vào năm 1935 khi những người thất nghiệp tràn ngập thành phố để phản đối điều kiện trong các trại cứu tế do quân đội điều hành tại các khu vực xa xôi trên khắp tỉnh.
- Sau hai tháng căng thẳng với hoạt động kháng nghị diễn ra thường nhật và có tính phá hoại, những người bãi công trại cứu tế quyết định thể hiện sự bất bình của họ với chính phủ liên bang và lên tàu đến Ottawa, song hành động kháng nghị của họ bị đàn áp bằng vũ lực.
- Những cuộc bãi công ngày một lớn hơn.
- Nhiều cuộc bãi công cũng đã nổ ra.
- Những người thợ mỏ bãi công lâu nhất.
- Các hiệp hội đó không có quyền bãi công.
- Đầu tiên là cuộc bãi công tại thành phố Chicago.
- Tom cũng lập tức gia nhập cộng đồng bãi công.
- Các cuộc cách mạng và bãi công dường như là điều thông thường.
- Giờ thì càng bãi công, họ càng có nhiều thời gian cho tình dục.
- Bevan lãnh đạo thợ mỏ xứ Wales trong cuộc tổng bãi công năm 1926.
- Vụ bãi công đồng loạt lớn đầu tiên diễn ra vào năm 1903 khi các công nhân đường sắt bãi công phản đối Đường sắt Thái Bình Dương Canada để công đoàn được công nhận.
Từ ghép với từ “bãi công”
Từ ghép với từ “bãi”
- bãi bỏ
- bãi bông
- bãi bùng
- bãi cát vàng
- bãi cháy
- bãi chức
- bãi cỏ
- bãi công
- bãi nại
- bãi sậy
- bãi tha ma
- bãi thơm
- bãi trành
- bãi trường
- bừa bãi
Từ ghép với từ “công”
- công an
- công bằng
- công bình
- công bố
- công chính
- công chính
- công chính
- công chúa
- công chúa ngũ long
- công chúng
- công đa
- công dân
- công danh
- công danh chi nữa, ăn rồi ngũ
- công đoàn
- công giáo
- công hải
- công hàm
- công ích
- công khai
- công khoá
- công liêm
- công luận
- công lý
- công lý
- công nghệ
- công nghiệp
- công nha
- công nhân
- công nhận
- công pháp
- công phu lỡ làng
- công quĩ
- công sơn
- công tác
- công tải
- công tào
- công thành
- công thức
- công thương
- công trái
- công trừng
- công ty
- công văn
- công xã
- công xưởng
- âm công
- bãi công
- ban công
- bản công
- bao công
- bất công
- bõ công
- chí công
- chí công
- chính công
- chu công
- chư công
- dân công
- đào công
- đình công
- đốc công
- đổng công
- dương công
- gắng công
- gia công
- giáp công
- hạ công
- hồ công
- hồ dương mơ tống công
- hoá công
- khởi công
- khúc giang công
- kpăng-công
- kỳ công
- làm công
- lãn công
- lao công
- lập công
- lò hoá công
- luận công
- lương công
- minh công
- mừng công
- ngày công
- ngô công
- nhạc công
- nhân công
- nội công
- nữ công
- ôn công
- ông công
- phản công
- phân công
- phi công