“Bình dân“ là gì?

Nghĩa của từ “bình dân” trong Tiếng Việt

binh dan- I. dt.
1. Người dân thường
+ phân biệt giữa kẻ quyền quý và bình dân.
2. Bình dân học vụ, nói tắt
+ lớp bình dân.
II. tt.
1. Của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân
+ văn chương bình dân quán cơm bình dân.
2. Giản dị, không sang trọng, kiểu cách
+ tác phong bình dân một con người rất bình dân.
- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Kim Thành (Hải Dương), h. Vân Đồn (Quảng Ninh).

Đặt câu với từ “bình dân”

  •   Harvey cũng tung ra dòng thời trang bình dân.
  •   Trường Bách khoa Bình dân là một thí dụ.
  •   Người bình dân không được là phụ nữ nữa à?
  •   Tác phong bình dân ấy có sức thu hút khá mạnh.
  •   Một yêu cầu khó khăn đối với quán rượu bình dân
  •   Đó là sự thật, sao lại coi thường tiểu thuyết bình dân?
  •   Dù bình dân, nhưng là một cái tên của quý tộc Saxon.
  •   Giờ tôi hiểu tại sao con gái ông lại bình dân như vậy.
  •   Đậu phụ là một món ăn bình dân, được làm từ đậu tương.
  •   Nó là trò chơi mở đầu cho thể loại " trò chơi bình dân ".
  •   Nó là trò chơi mở đầu cho thể loại "trò chơi bình dân".
  •   Dù sao thì cô rất kiêu ngạo khi cô là người bình dân
  •   Đại loại như âm nhạc quần chúng bình dân ấy mà, you know?
  •   Điều đó đối với tôi là một truyện lớn trong văn hóa bình dân.
  •   Một Micky Ward thê thảm, bình dân đã giành một chiến thắng quan trọng!
  •   ÔNG hòa đồng với cả giới trí thức lẫn người may trại bình dân.
  •   Gia đình ông bà Nguyễn Thế Truyền sinh sống rất bình dân giản dị.
  •   Âm nhạc bình dân càng ngày càng trở nên đồi trụy và thô tục.
  •   Cuộc cách mạng công nghiệp đã khiến giới bình dân quan tâm đến thời trang
  •   Cách đầu tiên, ít nhất là bình dân, và cách thứ hai là quý tộc.
  •   Giới giáo sĩ không muốn Kinh Thánh được xuất bản bằng tiếng Anh bình dân.
  •   Một đặc điểm nổi bật khác của văn hóa Hội An là tính bình dân.
  •   Ngươi có hiểu là chuyện đó đáng nghi thế nào với người bình dân không?
  •   Vấn đề với bọn bình dân chúng tôi là chúng tôi biết ăn cắp vặt.
  •   Hầu hết các nhà nghỉ bình dân nhỏ nằm ở Saint David và Saint John.
  •   Năm 1936, Mặt trận Bình dân Pháp lên nắm quyền ông được trả tự do.
  •   Người bình dân sẽ ko là gì nếu họ không cứng rắn và kiên nhẫ cả.
  •   Ở miền trung Phi, những món ăn bình dân đều được nấu bằng bơ đậu phộng.
  •   Mày làm sao có thể học với chúng tao khi mày là người bình dân chứ?
  •   Đảng này sau đó nhập vào Mặt trận Bình dân (Tunisia) vào ngày 13 tháng tư 2013.
  •   Họ cử hành những buổi lễ pha trộn Phật giáo, Công giáo và tôn giáo bình dân.
  •   Tuy nhiên, sau cuộc cách mạng công nghiệp, thời trang trở nên quen thuộc hơn với giới bình dân.
  •   Những cuộc thi thơ giữa cá nhân được gọi là "musha’era" thường xuất hiện trong những người bình dân.
  •   Pan Am nắm giữ vị trí cao ngất ngưởng trong văn hóa bình dân thời kỳ Chiến tranh lạnh.
  •   Các làn điệu dân ca thể hiện phong cách bình dân, sát với cuộc sống lao động mọi người.
  •   Vậy chúng ta cần một tiến trình tạo công ăn việc làm, cho những thanh niên bình dân, thật nhanh.
  •   Canon PowerShot S là một dòng máy ảnh kỹ thuật số bình dân do hãng Canon (Nhật Bản) chế tạo.
  •   Sản phẩm được đặt tên là VIC-40 như là người kế thừa cho dòng máy bình dân VIC-20.
  •   Triều đình cũng cố gắng giảm gánh nặng thuế má đối với những người bình dân bằng việc giảm mức thuế.
  •   Khi tới nhà người bình dân, người ta được chủ nhà ra đón, đưa cho họ bình nước để rửa chân.
  •   Tháng 2 năm 1954, liên minh đã được chuyển đổi vào Sangkum Reastr Niyum (Cộng đồng xã hội chủ nghĩa bình dân).
  •   Đến cuối thế kỷ 19, nhãn hiệu Champagne đã rất phổ biến và nó đã đi sâu vào văn hóa bình dân.
  •   Trong tiếng Latinh bình dân và trong những ngôn ngữ Rôman thì những âm đôi ⟨ae au oe⟩ hoà vào ⟨e ō ē⟩.
  •   Các chức vị quan toà lúc đầu chỉ được giới hạn cho quý tộc nhưng sau này được mở rộng cho cả người bình dân.
  •   Những thay đổi về xã hội và kỹ thuật còn đóng vai trò lớn hơn trong việc cung cấp quần áo cho giới bình dân.
  •   Người này lựa chọn một cuộc sống ăn chơi, nghiện rượu, mê các cuộc hội họp trình-diễn nhạc “bình-dân”, và thích đánh lộn.
  •   Ngay cả các sứ đồ như Phi-e-rơ và Giăng cũng bị xem là “những người không có chữ nghĩa, lại thuộc giới bình dân”.
  •   Họ bắt đầu lục soát xung quanh để tìm loại ấn phẩm bị nghiêm cấm nhất—đó là cuốn Kinh-thánh trong tiếng nói bình dân!
  •   Tất cả quần áo của tôi đều là đồ si-đa được mua ở những cừa hàng quần áo cũ và những cửa hàng bình dân.
  •   Tất cả quần áo của tôi đều là đồ si- đa được mua ở những cừa hàng quần áo cũ và những cửa hàng bình dân.
  •   Ngay cả những kẻ thù của các ông cũng không hiểu bằng cách nào mà “những người không có chữ nghĩa và thuộc giới bình dân” (x.
  •   Năm sau, Tư Mã Nguyên Hiển thi hành chính sách bạo ngược, khiến cho mọi tầng lớp sĩ tộc – bình dân ở Chiết Đông đều bất bình.
  •   Sau khi nghị viện Pháp rơi vào tay những người bảo thủ, Blum và toàn bộ Mặt trận Bình dân mất quyền lực vào tháng 6 năm 1937.
  •   Ngoài ra họ còn hợp tác với hãng kẹo cao su không đường loại 5 và một nhà hàng ăn uống bình dân của công ty Red Robin.
  •   Các bữa ăn ở trường cung cấp thực phẩm năng lượng cao với các giá trị dinh dưỡng cao, thường miễn phí, hoặc ở mức tiết kiệm, bình dân.
  •   Các ban nhạc bình dân đã phục vụ cho đám đông nhảy múa tại quán nhạc Apollo hay khiêu vũ điệu Java tại vùng ngoại ô Temple và Belleville.
  •   Ngày 16 tháng 6 năm 1992, Abulfaz Elchibey được bầu làm lãnh đạo Azerbaijan, nhiều thủ lĩnh của đảng Mặt trận bình dân cũng được bầu vào nghị viện.
  •   Sau khi công ty của ông bị quốc hữu hóa năm 1936, dưới sự lãnh đạo của mặt trận bình dân lúc đó, ông ở lại làm giám đốc.
  •   "Phong cách cha chú, chủ nghĩa lạc quan, và cách cư xử bình dân" của Reagan cũng giúp ông biến "công khích chính phủ thành một hình thức nghệ thuật".
  •   Được rồi, từ bây giờ, miễn phí rượu bình dân cho người nào bị cắt điện nước, có thẻ trợ cấp thất nghiệp, bị thu hồi nhà, hoặc thất nghiệp.
  •   Edward đề xuất giải pháp là chế độ hôn nhân giữa quý tộc và bình dân, theo đó ông vẫn là vua nhưng Simpson sẽ không được phong làm hoàng hậu.
  •   Phong trào Emmaüs đã tổ chức một lễ Truy điệu bình dân ngày 25 tháng 1 năm 2007 tại Palais omnisports de Paris-Bercy, quận 12, từ 19 tới 23 giờ.
  •   Hiện nay, kiểu nấu canh khoai mỡ này, vẫn tồn tại ở những quán cơm bình dân, cơm bụi. ^ Dioscorea alata was first described and published in Species Plantarum 2: 1033.
  •   Các giai đoạn của tiếng Ai Cập cổ đại là Cổ Ai Cập, Trung Ai Cập (tiếng Ai Cập cổ điển), Hậu kỳ Ai Cập, ngôn ngữ bình dân và tiếng Copt.
  •   Kinh Thánh được viết bằng ngôn ngữ thông dụng của những người bình dân như nông dân, ngư dân và mục đồng (Nê-hê-mi 8:8, 12; Công-vụ 4:13).
  •   Như một kết quả của Hiệp định Dayton, sự hoà bình dân sự được giám sát bởi Cao uỷ về Bosna và Hercegovina được lựa chọn bởi Hội đồng Thực thi Hoà bình.
  •   Cuốn sách của cô, Chính trị Bình dân – một dạng sách vỡ lòng cho những người muốn trở thành nhà hoạt động – được xuất bản dưới dạng samizdat vào tháng Chín năm 2017.
  •   Ổ bánh mì biến chế và thêm nhân thịt, trở nên quen thuộc đến mức trở thành món ăn bình dân của người Sài Gòn, được cho là có từ 150 năm nay.
  •   Khi tin tức về tuyên ngôn độc lập truyền bá khắp quần đảo, bình dân Indonesia thấy một cảm giác tự do khiến hầu hết họ nhận mình là người ủng hộ Cộng hòa.
  •   Tháng 5 năm 1816, nhà bác học và ngôn ngữ học Anh Thomas Young xuất bản tại Cambridge về một kết quả nghiên cứu sơ khởi về chữ "bình dân" trên phiến đá thành Rosetta.
  •   giới bình dân!
  •   Nhạc bình dân.
  •   Con nhà bình dân
  •   Bọn tôi là bình dân à?
  •   Đó là 1 món ăn bình dân.
  •   Bé Bink không phải con nhà bình dân.
  •   Làm ơn sử dụng ngôn từ bình dân?
  •   Tôi tưởng mình là Mặt Trận Bình Dân.
  •   Nó được thắt theo kiểu rất bình dân.
  •   Thị trấn này có một bệnh viện bình dân.

Từ ghép với từ “bình dân”

Từ ghép với từ “bình”

Từ ghép với từ “dân”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT