“Bất công“ là gì?

Nghĩa của từ “bất công” trong Tiếng Việt

bat cong- tt, trgt. (H. công
+ công bằng) Không công bằng
+ Không còn sự bất công giữa người với người (PhVĐồng); Đối xử bất công với người dưới quyền.

Đặt câu với từ “bất công”

  •   • Tại sao sự bất công lan tràn?
  •   Xung quanh ngài có nhiều bất công.
  •   Vậy chẳng phải quá bất công sao?
  •   Đó là một cuộc chơi bất công.
  •   Tuy nhiên, đâu là sự bất công?
  •   Ngọn lửa sẽ tấn công sự bất công!
  •   Công bình trong một thế gian bất công
  •   Song, tình trạng bất công cứ tiếp diễn.
  •   Chúng ta phẫn nộ trước sự bất công.
  •   Ngài ghét sự tham nhũng và bất công.
  •   Phản đối chính sách bất công về tôn giáo.
  •   Tội ác và sự bất công sẽ chấm dứt.
  •   Họ nổi loạn chống lại sự bất công bình
  •   Chúng ta có hết nhìn thấy bất công chưa?
  •   Không có sợ hãi, áp bức và bất công.
  •   Nhưng như thế quá bất công cho anh ấy.
  •   Những khía cạnh tàn bạo của sự bất công
  •   Rõ ràng đây là cuộc chia chác bất công.
  •   Ngày nay nạn bất công lan tràn trên khắp thế giới và người ta quy kết cho Đức Chúa Trời phần lớn sự bất công.
  •   CHIẾN TRANH, BẠO LỰC VÀ BẤT CÔNG KHÔNG CÒN NỮA.
  •   Những sự bất công trong quá khứ được giải tỏa
  •   Nhưng không chỉ phẫn nộ vì bất công kinh tế.
  •   Chồng bà hơi bất công với truyền thông một chút.
  •   Những kinh nghiệm chịu đựng bất công và đau thương.
  •   Sự bất công là tình trạng bị kết tội nhầm.
  •   Con gái bác đã làm một chuyện rất bất công.
  •   Nữ thần công lý (trái) đánh nữ thần bất công
  •   Mọi chuyện có vẻ thật bất công và ngẫu nhiên.
  •   Có bất công thì tất yếu sẽ có đấu tranh.
  •   Cho nên, lúc ban đầu đã không có sự bất công.
  •   Sự bất công về phương diện kinh tế sẽ ra sao?
  •   Họ nói về hòa bình, nhưng lại hành động bất công.
  •   Trong cơn mưa, công bằng và bất công cũng như nhau.
  •   Trong cơn mưa, công bằng và bất công cũng như nhau
  •   12 Có gì bất công trong tất cả điều này không?
  •   Một người khác cũng gặp cảnh bất công là Na-bốt.
  •   Nhưng điều đó thường gắn liền với bất công xã hội.
  •   Chính Ngài cũng đã trực tiếp trải nghiệm sự bất công!
  •   * Xem thêm Ác; Bất Chính, Bất Công; Ô Uế; Tội Lỗi
  •   Nhiều sự bất công, bóc lột, tham nhũng, ô nhiễm hơn.
  •   Rằng chúng ta sẽ không bao giờ cam chịu bất công.
  •   Phân biệt giới tính thời nay là một bất công lớn.
  •   Nhất định là cô ấy đã bị đối xử bất công!
  •   □ Tại sao có sự bất công quá nhiều giữa nhân loại?
  •   Dĩ nhiên người lành không thể bất chính hay bất công.
  •   Sự đau khổ và bất công không phải lỗi tại Ngài.
  •   Vậy thì ngài bất công khi tỏ cơn thịnh nộ sao?
  •   Khoảng 6.000 năm nay, Ngài đã nhìn thấy mọi hình thức bất công, song lòng căm ghét của Ngài đối với sự bất công vẫn không hề giảm sút.
  •   Vua Đa-vít là nạn nhân của nhiều sự bất công.
  •   Ngày nay, nền kinh tế vừa khó khăn vừa bất công.
  •   Rõ ràng, Giô-sép là nạn nhân của sự bất công.
  •   Nhưng nó* có thể bị quét sạch vì sự bất công.
  •   Những lời cáo buộc đó hầu hết đều là bất công.
  •   Lợi dụng một cách bất công là một hình thức bất lương.
  •   Thà chịu thiệt hại còn hơn làm điều hèn nhát, bất công.
  •   Dần dần, ngài sẽ chấm dứt mọi bất công và đau khổ.
  •   (Giăng 8:44) Hắn luôn làm những điều bất công trắng trợn.
  •   8 Ngày nay, tình trạng áp bức và bất công lan tràn.
  •   Một số có lẽ còn trắng trợn làm những điều bất công.
  •   Vì thế, có thể bạn mong muốn sự bất công chấm dứt.
  •   “Nhiều người băn khoăn vì tình hình bất công trên thế giới.
  •   Đã xảy ra nhiều tình trạng bất công thấu đến trời cao.
  •   Nếu cảm thấy bị thầy cô đối xử bất công, mình sẽ .....
  •   8 Sự bất công thường châm ngòi cho vấn đề chính trị.
  •   Lừa đảo, giao dịch bất công gây nhầm lẫn, và làm tiền.
  •   Đức Chúa Trời của sự trung tín+ chẳng bao giờ bất công;+
  •   CÓ AI trên đời này chưa từng bị đối xử bất công?
  •   Tại sao ngày nay có nhiều bất công hơn bao giờ hết?
  •   30 Dành cho bạn trẻ—Đức Chúa Trời ghét sự bất công
  •   10, 11. (a) Giô-sép bị đối xử bất công thế nào?
  •   Bất công?
  •   Thật bất công.
  •   Ổng rất bất công.
  •   Chấm dứt mọi bất công
  •   Ngài ghét mọi sự bất công.
  •   Thôi đi, Bec, bất công quá.
  •   Chống bạo lực và bất công.
  •   Ngài vẫn ghét điều bất công, và hết sức quan tâm đến nạn nhân của sự bất công.
  •   Thật bất công, đồ nhìn trộm.
  •   Sao không thà chịu bất công?

Từ ghép với từ “bất công”

Từ ghép với từ “bất”

Từ ghép với từ “công”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT