“Công chúng“ là gì?
Nghĩa của từ “công chúng” trong Tiếng Việt
cong chung- dt. Đông đảo mọi người xem, hoặc chứng kiến việc gì, trong quan hệ với người diễn thuyết, tác giả, diễn viên...
+ ra mắt công chúng Vở kịch được công chúng ưa thích phải cho công chúng biết.
+ ra mắt công chúng Vở kịch được công chúng ưa thích phải cho công chúng biết.
Đặt câu với từ “công chúng”
- Đó là điều công chúng thừa nhận.
- Họ tấn công chúng tôi ở bãi biển.
- Hãy tập đọc diễn cảm trước công chúng
- Bọn Chằn tấn công chúng tôi trên đường.
- Ông thành công, chúng cũng thiêu sống ông.
- Chính trực: Là điều công chúng mong đợi.
- Cô ấy là kế toán viên công chúng.
- Đó cũng là công chúng của tôi chứ!
- Bạn phải thể hiện rằng bạn có những kĩ năng ra lệnh cho công chúng và cung cấp dịch vụ cho công chúng.
- Tòa nhà thường không mở cửa với công chúng.
- Thật sự rất hứng thú với công chúng đấy.
- Kế toán, dạng kế toán viên công chúng sao?
- Hãy tiêu biểu sự dâng mình trước công chúng
- 4 Dùng từ ngữ dễ hiểu cho công chúng.
- " Tôi không thể tấn công chúng vì gió mạnh "
- Biệt thự Jeanneret không mở cửa cho công chúng.
- Họ truyền đưa tư tưởng của FAO đến công chúng.
- Phải, tôi nghĩ là tôi nợ công chúng điều đó.
- Công chúng đang mất dần hứng thú với súng đạn.
- Tôi nghĩ cô thông minh hơn công chúng tưởng nhiều.
- Tin này tung ra gây sôi nổi trong công chúng.
- Phòng này bây giờ được mở cửa cho công chúng.
- Vì nó được đặc biệt biên soạn cho công chúng.
- Đằng công chúng ta còn thương nghị chuyện gì nữa?
- Vào thập niên 1890, phim câm ra mắt công chúng.
- Ta phải tấn công chúng trước khi bão cát tới.
- Nó bị cấm bán cho công chúng ở Tây Ban Nha.
- Tất cả những điều này đã khuấy động công chúng Mỹ.
- Hát trước công chúng lại là một việc hoàn toàn khác.
- Công: Chúng ta hãy ôn lại những gì vừa thảo luận.
- Lão công, chúng em đang đợi anh xuống nhà ăn cơm
- Không thể tấn công chúng nếu không biết chúng ở đâu.
- Cảnh sát yêu cầu công chúng cung cấp thêm thông tin.
- Khi ta ra hiệu lệnh, tấn công chúng vào ban đêm.
- Bảo tàng được mở cho công chúng với các giới hạn.
- Các nhạc sĩ chuyển hướng sáng tác về phía công chúng.
- Kể từ khi mấy thằng nhóc đó tấn công chúng ta...
- Thử thách sự kiên nhẫn của công chúng như thế này,
- Stevens trở thành một nhà diễn thuyết công chúng nổi tiếng.
- 21 Giờ đây chúng tôi mong muốn dân La Man đến tấn công chúng tôi; vì chúng tôi không muốn tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
- Rafer và tôi sẽ đi vòng và tấn công chúng bên hông.
- Cơn bối rối trong công chúng đã biến thành cảnh hoảng loạn.
- 1759 – Bảo tàng Anh mở cửa lần đầu tiên cho công chúng.
- Sự ẩn dật của Vương thất khiến công chúng mất tinh thần.
- Quả bom chú mày chế tạo cần phải có một công chúng.
- Khi chúng bị tấn công, chúng sẽ phun ruột gan ra ngoài.
- Ông khao khát truyền những sự thông đạt đến với công chúng.
- Ngài quả là “người dạy dỗ công chúng” không ai sánh bằng.
- 21 tháng 11: Công viên Dubai Safari mở cửa cho công chúng.
- Người ta không được cống hiến bằng cách lừa dối công chúng.
- Ông đưa ra những lời cảnh báo khốc liệt với công chúng.
- Những kẻ tấn công chúng tôi rất tàn bạo và điên cuồng.
- Do tật nói lắp của mình, Albert sợ nói trước công chúng.
- Cuộc đua vũ trang mới không được công chúng Mỹ hoan nghênh.
- Ngày nay dinh này mở cửa cho công chúng vào tham quan.
- Hay là do nó không thu hút công chúng như cô tưởng?
- Sự thay đổi này đã được công chúng nhiệt liệt ủng hộ.
- Tour diễn sau đó được đón nhận nồng nhiệt bởi công chúng.
- Phát hành lần đầu ra công chúng, còn gọi là IPO (viết tắt theo tiếng Anh: Initial Public Offering) là việc chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng.
- □ Suy nghĩ trước khi cầu nguyện trước công chúng có lợi ích nào?
- Tom giới thiệu sản phẩm mới nhất của công ty trước công chúng.
- Quan niệm của công chúng ở Nhật về quốc kỳ là khác nhau.
- Phiên tòa có tác động lớn đến nhận thức công chúng về Holocaust.
- Có đúng là cô quyết định bắt đầu ra mắt công chúng không?
- Và bộ phim một lần nữa được công chúng đón nhận tích cực.
- Ông có buổi biểu diễn đầu tiên trước công chúng năm 11 tuổi.
- Quần đảo lần đầu tiên mở cửa cho công chúng vào năm 1999.
- Đầu năm 2007, hãng đã bán ra 55% cổ phần cho công chúng.
- Nếu thành công, chúng ta có thể tới bãi xem phim nửa đêm.
- Những phán quyết của tòa án không được tiết lộ cho công chúng.
- Chúng đã tấn công chúng ta.
- Tôi yêu nghệ thuật công chúng.
- Sao Chronos tấn công chúng ta?
- Anh ta bị công chúng sỉ vả.
- Ông đã bị công chúng chế nhạo.
- Anh nói không thể tấn công chúng.
- Công chúng sẽ nghiêng về phía họ.
- [Khoa học vì lợi ích công chúng]
- Hiện không trưng bày cho công chúng.
- Nhật Bản sắp tấn công chúng ta.
Từ ghép với từ “công chúng”
Từ ghép với từ “công”
- công an
- công bằng
- công bình
- công bố
- công chính
- công chính
- công chính
- công chúa
- công chúa ngũ long
- công chúng
- công đa
- công dân
- công danh
- công danh chi nữa, ăn rồi ngũ
- công đoàn
- công giáo
- công hải
- công hàm
- công ích
- công khai
- công khoá
- công liêm
- công luận
- công lý
- công lý
- công nghệ
- công nghiệp
- công nha
- công nhân
- công nhận
- công pháp
- công phu lỡ làng
- công quĩ
- công sơn
- công tác
- công tải
- công tào
- công thành
- công thức
- công thương
- công trái
- công trừng
- công ty
- công văn
- công xã
- công xưởng
- âm công
- bãi công
- ban công
- bản công
- bao công
- bất công
- bõ công
- chí công
- chí công
- chính công
- chu công
- chư công
- dân công
- đào công
- đình công
- đốc công
- đổng công
- dương công
- gắng công
- gia công
- giáp công
- hạ công
- hồ công
- hồ dương mơ tống công
- hoá công
- khởi công
- khúc giang công
- kpăng-công
- kỳ công
- làm công
- lãn công
- lao công
- lập công
- lò hoá công
- luận công
- lương công
- minh công
- mừng công
- ngày công
- ngô công
- nhạc công
- nhân công
- nội công
- nữ công
- ôn công
- ông công
- phản công
- phân công
- phi công