“Cạnh tranh“ là gì?
Nghĩa của từ “cạnh tranh” trong Tiếng Việt
canh tranh- đg. Cố gắng giành phần hơn, phần thắng về mình giữa những người, những tổ chức hoạt động nhằm những lợi ích như nhau. Các công ti cạnh tranh với nhau giành thị trường.
Đặt câu với từ “cạnh tranh”
- Kinh doanh giấy là cạnh tranh.
- Nhưng với những đối thủ cạnh tranh.
- Giá cả cá thể cạnh tranh được.
- Tớ phải cạnh tranh với bàn phím.
- Tất cả đều cạnh tranh với nhau".
- Tôi nói, "Còn cạnh tranh thì sao?"
- Phân tử cạnh tranh vì vật chất.
- Nó là một vấn đề tiền cạnh tranh.
- Khuyến mãi nhằm cạnh tranh không lành mạnh.
- Những đối thủ cạnh tranh chính của Yahoo!
- Cạnh tranh lấy sinh tồn làm giới hạn.
- * Hình thành ngành dịch vụ logistics cạnh tranh.
- Nó phân chia, cạnh tranh, nó tồn tại.
- Bạn mất đi mất lơi thế cạnh tranh.
- Là thú săn mồi, nó cạnh tranh với người.
- Phương pháp chính trị phải có tính cạnh tranh.
- Việc này lập tức tạo lợi thế cạnh tranh.
- Đối thủ cạnh tranh trong giới buôn ma túy.
- Giữa các cảng thị này có sự cạnh tranh.
- Khó mà cạnh tranh được với cỗ máy Underwood.
- Chúng tôi không phải là đối thủ cạnh tranh.
- Mẫu này cạnh tranh với chiếc Airbus A330-200.
- Đó là một cuộc cạnh tranh giữa bọn chúng
- Đánh giá không chính xác đối thủ cạnh tranh .
- “Drogba cạnh tranh với Rooney: Ai toàn diện hơn?”.
- Có 4 đường ống dẫn dầu cạnh tranh nhau.
- Làm cách nào để tạo mức giá cạnh tranh?
- Giá sàn do cạnh tranh được tối ưu hóa đặt luôn ít nhất phải cao bằng CPM của mục hàng cạnh tranh chuẩn Ad Manager.
- Sự cạnh tranh chính khai mạc vào tuần sau.
- Hậu quả là lợi thế cạnh tranh tương quan của sản phẩm đứng trước nguy cơ bị biến thành điều kiện tiên quyết cạnh tranh.
- Vì vậy đây hoàn toàn có giá trị cạnh tranh
- Thị trường: công ty cạnh tranh tại thị trường nào?
- Giá thầu thua trong phân bổ động khi cạnh tranh.
- Liệu nó có tính cạnh tranh về chi phí không?
- Tại sao đời sống lại đầy cạnh tranh như thế?
- Cạnh tranh độc quyền: Rào cản gia nhập trung bình.
- Đầu vào cao học có tính cạnh tranh rất cao.
- Phân tích đối thủ cạnh tranh một cách nghiêm túc.
- Ngài không dung thứ bất cứ sự cạnh tranh nào.
- Không cạnh tranh, độc quyền hoặc cartel có thể phát triển.
- Chúng ta sẽ nói đến cuộc cạnh tranh của tinh trùng.
- Vì vậy, sự cạnh tranh trên thị trường cũng kém cạnh.
- Nhà cung cấp hiện tại có mức giá cạnh tranh không ?
- Kinh Thánh cảnh báo thế nào về tinh thần cạnh tranh?
- Bỗng dưng, anh ấy bắt đầu cạnh tranh và phát triển.
- Phụ nữ, thật là, họ thật nham hiểm, cạnh tranh nhau.
- Và chúng ta sẽ có một cuộc cạnh tranh khốc liệt.
- Công ty định giá dựa trên những đối thủ cạnh tranh.
- Vậy nếu đội Pirate và sự cạnh tranh không tồn tại?
- Ngạc nhiên là vẫn giữ được tinh thần cạnh tranh đấy.
- Ngài nói tôi muốn cạnh tranh với ngài vào năm 2016.
- Tuy nhiên, tiệm không cạnh tranh được và phải đóng cửa.
- Cũng như các đối thủ cạnh tranh của họ, Dafabet và Bet365.
- Brazil là đội Nam Mỹ duy nhất cạnh tranh cả hai đợt.
- Sự cạnh tranh gay gắt với 107 dự án được gửi đến.
- Hiện nay, nhóm nghiên cứu cạnh tranh trong NASCAR Sprint Cup Series.
- Các em đang đi vào một thế giới cạnh tranh khốc liệt.
- The Paris Rothschilds nhảy vào cuộc cạnh tranh cung cấp tài chính.
- Hiện nay có một loại kiểu cạnh tranh về việc thiếu ngủ.
- Đối thủ cạnh tranh chính của EVA Air là hãng China Airlines.
- Chúng ta phải có một cuộc cạnh tranh vào đúng thời điểm. "
- Nhưng chúng lại cạnh tranh sau khi giao phối, bằng tinh trùng.
- Hợp tác kinh doanh làm tăng "lợi thế cạnh tranh" (Porter, 1985).
- Napoleon và Snowball bắt đầu một cuộc cạnh tranh quyền lãnh đạo.
- Việc được trúng tuyển Thanh Hoa phải cạnh tranh rất quyết liệt.
- Ngành thời trang 2.400 tỷ đô là nơi cạnh tranh khốc liệt.
- Người chơi cạnh tranh nhau để có được thứ hạng cao nhất.
- Từ thế kỷ 20, luật cạnh tranh đã trở nê toàn cầu.
- " Họ có quy mô để cạnh tranh và sử dụng hiệu quả " .
- Nhà nước bảo hộ quyền cạnh tranh hợp pháp trong kinh doanh.
- Một, cạnh tranh.
- Sự cạnh tranh giữa cá nhân phản ảnh sự cạnh tranh giữa các nước.
- Cạnh tranh dữ quá.
- Một điều tôi biết chắc chắn: cạnh tranh nhiều còn tốt hơn là ít cạnh tranh.
- 6 . Giá cả cạnh tranh
- Cạnh tranh nguồn lực mới.
- Việc bảo vệ cạnh tranh quốc tế được điều chỉnh bởi các thỏa thuận cạnh tranh quốc tế.
- Cạnh tranh giữa các thành viên của cùng một loài được gọi là cạnh tranh cùng loài (intraspecific).
- Loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
- Cạnh tranh từ các quốc gia khác bắt đầu làm xói mòn lợi thế cạnh tranh của Hàn Quốc.
Từ ghép với từ “cạnh tranh”
Từ ghép với từ “cạnh”
Từ ghép với từ “tranh”
- tranh ảnh
- tranh biện
- tranh cãi
- tranh chấp
- tranh công
- tranh cử
- tranh cường
- tranh cường
- tranh đấu
- tranh đoạt
- tranh đua
- tranh giành
- tranh hùng
- tranh luận
- tranh phong
- tranh quyền
- tranh thủ
- tranh tồn
- tranh tụng
- tranh vân cẩu
- tranh vanh
- cạnh tranh
- chiến tranh
- đấu tranh
- giao tranh
- khói báo chiến tranh
- lành tranh
- nhà tranh
- phân tranh
- tức tranh
- vô tranh