“Cố nhân“ là gì?

Nghĩa của từ “cố nhân” trong Tiếng Việt

co nhan- d. (vch.). Bạn cũ, hay người yêu cũ. Gặp lại cố nhân.

Đặt câu với từ “cố nhân”

  •   Tạm biệt, cố nhân.
  •   Chỉ sơ sẩy một chút là anh thành cố nhân.
  •   Chia tay với bạn bè thân quen, ông làm bài thơ "Từ biệt cố nhân".
  •   Nó củng cố nhân cách của chúng ta và gìn giữ ta khỏi những hành động hấp tấp và rồ dại.
  •   “Tôi cố gắng mỉm cười, [và] tôi cố gắng giơ tay ra.
  •   Cố sát ổng?
  •   Cháu cố rồi.
  •   Cố bình tình.
  •   Cố lên cưng!
  •   Cố gắng lên.
  •   Cố lên, Nicky.
  •   Cố lên nào.
  •   Cố trở nên hoàn hảo thì vô ích như cố gắng bay
  •   Có thể đã cố cầm cố thiết bị điện tử, trang sức.
  •   Cố lên, nhóc.
  •   Cố lên Soren.
  •   Cố chấp thế.
  •   Cố lên, Louie.
  •   Anh cố lên!
  •   Cố lên, Derby!
  •   Cố lên Vịt.
  •   Cố lên, Naomi.
  •   Cố lên, Nat.
  •   Cố chấp 7.
  •   Vì cố gắng giữ trung kiên, chúng ta không cố tìm kẽ hở.
  •   Cố lên, cố lên cưng...
  •   Cậu nghĩ ông cố-cố-cố nội tôi sẽ nghĩ sao?
  •   Củng cố đức tin sẽ củng cố hôn nhân.
  •   Chẳng sao cả nếu bạn cố, và cố, và cố nữa, nhưng vẫn thất bại. Nhưng thật tệ hại nếu bạn cố rồi thất bại, và không muốn cố lần nữa
  •   Anh đã cố bỏ qua, cố để lạc quan.
  •   Anh ta cố sống cố chết níu kéo lấy nó.
  •   Con đang cố làm thinh trước cố gắng của Goken.
  •   Tôi là cụ cố cố cố cố của cô, người mà cô có bức tượng bán thân tại sảnh, cha đẻ của ngành công nghiệp robot.
  •   Cố giải quyết bất đồng, không cố giành phần thắng
  •   Ngài đang cố gắng củng cố địa vị trong khu vực.
  •   METROPOLIS SIÊU NHÂN LỘ DIỆN TRƯỚC NHÂN LOẠI
  •   Bệnh nhân bị co giật không rõ nguyên nhân.
  •   Nạn nhân đã nói gì đó với nhân chứng.
  •   Viết: “Cầu nhân nhi đắc nhân, hựu hà oán?”
  •   Hôn nhân: Phụ nữ chủ động trong hôn nhân.
  •   " Viết biểu thức toán học tương đương với x nhân y trừ a nhân b nhân c. "
  •   Một số nạn nhân được phục hồi nhân phẩm.
  •   Nhân trị là trị quốc bằng lòng nhân ái.
  •   Một nhóm nhân viên y tế gồm các Nhân Chứng từ châu Âu giúp đỡ nạn nhân
  •   Phu nhân Arryn có biết phu nhân tới không?
  •   Và nhân vật của cậu là thuộc " Gia nhân ".
  •   Hán Cao Tổ: Bạc Phu nhân, Thích Phu nhân.
  •   Báp-têm nhân danh ai và nhân danh điều gì?
  •   Nhân vật này được nhân hoá thành một cô gà.
  •   Nhân vật này được nhân hoá thành một chú gấu.
  •   Nhân vật này được nhân hoá thành một chú sói.
  •   Nhân vật này được nhân hoá thành một con rắn.
  •   “Ân nhân của những bệnh nhân phong ở Di Linh”.
  •   Chủ nhân?
  •   Nhân từ.
  •   Nạn nhân.
  •   Nhân chí: viết về 54 văn nhân và võ nhân.
  •   Nhân bánh có thể là nhân mặn hoặc nhân ngọt.
  •   Thử nhân nhân vong tẩu hĩ.)
  •   Nhân đạo và yêu thương nhân từ
  •   Phu nhân: ít nhất 10 phu nhân.
  •   Viết về Thuyền nhân Thuyền nhân: Boat People
  •   ♪ Nhân danh Cha Nhân danh Con ♪
  •   Chủ nhân của bệnh viện tư nhân Dexter
  •   Chiều dài nhân chiều rộng nhân chiều cao
  •   Kẻ sát nhân là một nhân viên IT?

Từ ghép với từ “cố nhân”

Từ ghép với từ “cố”

Từ ghép với từ “nhân”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT