“Chạm trán“ là gì?

Nghĩa của từ “chạm trán” trong Tiếng Việt

cham tran- đgt. Gặp nhau bất ngờ, đặt vào tình trạng khó xử hoặc buộc phải đối phó, đương đầu với nhau
+ Hai đối thủ lần đầu chạm trán nhau Thực ra cả hai bên đều không muốn chạm trán nhau.

Đặt câu với từ “chạm trán”

  •   Gaara chạm trán và đấu ngang cơ với Deidara.
  •   Một cuộc chạm trán tồi tệ với Bruce, và...
  •   Cậu sẽ làm gì khi chạm trán với Omar?
  •   Tôi đã chạm trán 15 con khủng long săn mồi.
  •   Và họ chạm trán với hỏa lực mạnh của đối phương.
  •   Ông miêu tả lại cuộc chạm trán đặc biệt với nó.
  •   Người chơi không thể chạm trán hết ma ở mọi nơi.
  •   Ta thoát được lần chạm trán đầu vì Pan muốn vậy.
  •   JR và Audrey có cơ hội chạm trán tại sân bay.
  •   Tuy nhiên, nhiều khi ta có thể tránh được sự chạm trán.
  •   Trong bất kỳ hoàn cảnh nào không được chạm trán địch.
  •   Chúng tôi cách vị trí chạm trán vừa rồi 2 dặm.
  •   Kevin không tiết lộ chuyện mình chạm trán với hai tên trộm.
  •   Rồi thì một cuộc chạm trán lịch sử khác đã xảy ra.
  •   Anh không muốn chạm trán bà ta tại nơi của bà ta
  •   Nếu tôi chạm trán một tàu Nhật, tôi sẽ phải làm gì?
  •   Anh không muốn chạm trán bà ta tại nơi của bà ta.
  •   Toán du khách của chúng ta đã chạm trán lũ nhóc này.
  •   Cứ cầu nguyện đi, cầu cho chúng ta không chạm trán người Saxon.
  •   Chúng tôi chạm trán một cuộc không chiến tồi tệ vô cùng.
  •   Vào mùa thu năm 1771, James Somerset chạm trán với Charles Sterwart.
  •   Tuy nhiên, họ chạm trán với một nhóm người lùn trước cửa.
  •   Mọi thứ sâu bọ nào chạm trán quý cô đều khó an lành.
  •   Chuyện vừa xảy ra lúc nãy chỉ là một cuộc chạm trán nhỏ.
  •   Lần đầu tiên chạm trán với cái chết khiến cho ông run sợ.
  •   Chúng tôi không biết các anh sẽ chạm trán thứ gì khi đến đó.
  •   " Mục đích biện minh cho phương tiện " trong một cuộc chạm trán quyết định. "
  •   Người đàn ông tôi chạm trán là # anh chàng có vẻ ngoài bệ vệ
  •   Nếu anh chạm trán với Emmett, tôi sẽ không muốn xen vô đâu.
  •   Tối qua, bọn tôi đã tấn công H.I.V.E. và tôi đã chạm trán Damien.
  •   Trong cuộc chạm trán này, Đa-vít quả đã đặt niềm tin đúng chỗ!
  •   Ed, em đáng lẽ không nên thường xuyên chạm trán anh ta như vậy.
  •   Lần trước anh chạm trán với The Hand, anh bị đánh cho ra bã.
  •   Khi xe bọc thép chạm trán Felpa trong con ngõ, hắn đã bắn trả.
  •   Sáng hôm sau, Beaupuy và Marceau chạm trán với quân nổi dậy gần Entrammes.
  •   Cuộc chạm trán với thần Shiva làm cho Ganga trở nên kiêu ngạo hơn.
  •   Khi những người khổng lồ chạm trán: Bằng cách nào Hồng quân chặn đứng Hitler.
  •   Những cuộc chạm trán như vậy xảy ra trung bình mỗi 45 triệu năm.
  •   Anh chẳng phải chàng cảnh sát cao bồi đầu tiên tôi chạm trán đâu.
  •   Giê-su đã phản ứng ra sao khi ngài chạm trán với những ác thần?
  •   Joey và Angie đã tránh chạm trán họ, nhưng không tìm thấy viên kim cương.
  •   Tôi đã từng chạm trán với những băng đảng sừng sỏ nhất ngoài biên giới.
  •   Thấy có một vấn đề khác chạm trán với ý tưởng thống khổ đời đời.
  •   Bảo ông ta tìm hiểu quân số ta phải chạm trán và cử tiếp viện.
  •   Mười hai dân đảo bị giết trong chạm trán và một số khác bị thương.
  •   Người đàn ông tôi chạm trán là 1 anh chàng có vẻ ngoài bệ vệ.
  •   Chúng ta đã chạm trán với tàu hướng 11h, nửa dặm, vị trí 0-5-0.
  •   Cô biết không, ảnh kể hết với tôi về chuyện chạm trán cô trên bãi biển.
  •   Cuộc chạm trán đầu tiên có vẻ như là một chiến thắng cho Sa-tan.
  •   Tôi đã chạm trán anh em nhà Hannassey ở mọi hải cảng trên khắp thế giới.
  •   Đây là nơi tôi chạm trán với khái niệm tôi gọi là "đại sứ nước ngoài."
  •   Đây là nơi tôi chạm trán với khái niệm tôi gọi là " đại sứ nước ngoài. "
  •   Hạm đội Tây Ban Nha tiến đến eo biển Anh và chạm trán với hạm đội Anh.
  •   Sau nhiều tháng, chạm trán giữa cảnh sát và người dân ngày càng bị đẩy lên cao.
  •   Cuộc chạm trán đầu tiên của tôi giống như một cuộc săn của tôi với bạn bè.
  •   Vào ngày 6 tháng 3, Tirpitz đã tiến ra khơi, nhưng sự chạm trán đã không xảy ra.
  •   Ethan, chỉ để anh hạ gục những gã đã hạ gục anh ở mọi lần chạm trán.
  •   Nếu đi ra ngoài giới hạn này, người đó có thể chạm trán với kẻ báo thù huyết.
  •   Không lâu sau, lực lượng phản nghịch của Áp-sa-lôm chạm trán với người của Đa-vít.
  •   Trong một lần chạm trán với Bi-Ryu, cô bị thương nặng và nội công cũng cạn kiệt.
  •   Tôi đã sống sót qua nhiều cuộc chạm trán với Graboid cùng đám Shrieker và AssBlaster của chúng.
  •   Lực lượng an ninh chạm trán với người biểu tình, và một số xe cảnh sát bị lật ngược.
  •   là bởi vì sự chạm trán với những thứ này đã ép tôi trở thành một nhà sáng chế.
  •   b) Chúng ta phải chạm trán với những sự thật nào nếu đời này chỉ có thế thôi?
  •   Ngày hôm sau, hai đội quân chạm trán, kết quả Constantinus đã giành một chiến thắng quyết định.
  •   Cho tới lúc này, chiến tranh chủ yếu là cuộc chạm trán nhỏ dọc theo biên giới La Mã-Armenia.
  •   Cậu ta chạm trán phải một kẻ nào đó đang lục lọi đồ của Amanda mấy cuộn băng ghi hình.
  •   Tuy nhiên, khi người lái tàu thình lình chạm trán với cơn bão lớn, ông phải điều chỉnh cánh buồm.
  •   Và nguyện vọng của anh nghe có vẻ như rút lui trước sự khởi đầu của cuộc chạm trán với Spartacus?
  •   Tuy vậy, chẳng bao lâu nữa, sẽ xảy ra một cuộc chạm trán khác giữa Sa-tan và Giê-su Christ.
  •   Chạm trán địch!
  •   Từng chạm trán rồi.
  •   Có khi nào chạm trán hắn không?
  •   Nghe nói ông đã chạm trán Coulson.
  •   Tôi đã từng chạm trán họ, phải.
  •   Nhớ đừng để chạm trán tụi anh.
  •   Tôi cũng đã chạm trán nó, thưa ngài.
  •   Chúng ta chạm trán địch, như ở Gitmo ấy.
  •   Cuộc chạm trán đầu chẳng nói lên gì.
  •   Kể từ vụ chạm trán với Matches Malone.

Từ ghép với từ “chạm trán”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT