“Chạy đua“ là gì?

Nghĩa của từ “chạy đua” trong Tiếng Việt

chay dua- đgt. Cố gắng vượt lên để giành ưu thế, giành phần thắng
+ chạy đua với các công ti khác chạy đua với thời gian.

Đặt câu với từ “chạy đua”

  •   Bố đang chạy đua với thời gian.
  •   Nhịn nhục theo đòi cuộc chạy đua
  •   Chạy đua chức Thống đốc bang Texas
  •   Cuộc chạy đua cho sự sống không giống như cuộc chạy đua ngắn hạn nhưng mà là một cuộc đua dài hạn.
  •   Con làm sao chạy đua nổi với ngựa?
  •   Chúng ta đang chạy đua với thời gian.
  •   Con đường làm môn đồ không phải là một cuộc chạy đua nước rút, mà là một cuộc chạy đua trường kỳ.
  •   Ta đang chạy đua với thời gian đấy.
  •   Quân Đức đã thua trong cuộc chạy đua.
  •   Ông ấy chạy đua cho chức tổng thống.
  •   Anh không phải chạy đua thị trưởng nữa.
  •   Trông như thể Puss đang phải chạy đua
  •   Ngày kế, chúng tôi dự cuộc chạy đua.
  •   Nó làm bùng nổ chạy đua vũ trang.
  •   Có thể sẽ có chạy đua về chẩn đoán.
  •   Và nó bắt đầu cuộc chạy đua vũ trụ.
  •   Chớ bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống!
  •   Tôi đã từng là một tay chạy đua maratông.
  •   Cuộc chạy đua vào Thượng viện của chúng ta.
  •   Ngài cổ vũ mọi người chạy đua, cho biết rằng cuộc chạy đua là chống lại tội lỗi, chứ không phải là chống lại nhau.
  •   Một người chạy đua đường trường cẩn thận quan tâm đến việc ăn uống thì dễ dàng chịu đựng được cuộc chạy đua đầy mệt nhọc.
  •   Chúng tôi muốn anh chạy đua cho ghế của Peter.
  •   đó là lí do để con chạy đua vào đó.
  •   Quan trọng là có mặt trong địa đàng để chạy đua”.
  •   MỘT người chạy đua bươn người về phía lằn mức chót.
  •   Cách đánh bại chúng không phải là chạy đua vũ trang.
  •   Có ai muốn chạy đua hay là thi đấu vật không?
  •   Và tất cả chúng ta đều chạy đua với thời gian.
  •   Còn cô cũng không đáng là kẻ chạy đua cho có.
  •   Năm 2008, Barack Obama đang chạy đua vào ghế tổng thống
  •   Và đối phó với chính trường chạy đua vào văn phòng?
  •   Trump đã hai lần chạy đua cho chức Tổng thống Hoa Kỳ.
  •   □ Tại sao sự vui mừng là rất quan trọng khi chạy đua?
  •   Có nhớ ngày tôi và Joey chạy đua với xe anh không?
  •   “Kẻ lẹ làng chẳng được cuộc chạy đua”.—Truyền-đạo 9:11
  •   Cuộc chạy đua đường trường (marathon) này dài tới 42,2 cây số.
  •   Một người chạy đua nhìn phía trước, chứ không nhìn đằng sau.
  •   Đứng giữa cuộc chạy đua vũ trang và phản kháng khốc liệt.
  •   Khi được hỏi ông có tham dự cuộc chạy đua trong Vận Hội Olympic hay không, A-léc-xan-đơ trả lời ông sẽ tham dự, nếu chạy đua với các vua.
  •   Sân vận động Drake cũng là nơi tổ chức cuộc chạy đua tiếp sức Drake, một trong những cuộc chạy đua hàng đầu và cuộc tập trung trên sân cỏ trong nước.
  •   Cuộc chạy đua chiến tranh công nghệ với Trung Quốc sắp xảy ra
  •   Trong một cuộc chạy đua vũ trang, phòng thủ luôn luôn chiến thắng.
  •   Một cuộc chạy đua, gọi là doʹli·khos, trải dài đến khoảng bốn kilômét.
  •   Một ông già như ông mà chạy đua như một con mèo đực.
  •   Phải, nhưng con gái bà ta đang chạy đua vào chiếc ghế đó.
  •   Trong thời Hy Lạp cổ xưa, những người chạy đua trong cuộc đua tiếp sức gọi là lampadedromia.1 Trong cuộc đua, những người chạy đua cầm trong tay một ngọn đuốc và truyền nó cho người chạy đua kế tiếp cho đến khi thành viên cuối cùng của đội chạy tới đích.
  •   Cuộc đua với máy móc đánh bại cuộc chạy đua với máy móc.
  •   Khi tôi chạy đua vào Thượng viện, lão ta cũng đã chơi tôi.
  •   Cô bắt đầu chạy đua với sự thúc giục của một người bạn.
  •   Chúng ta đang phải chạy đua với thời gian và mỗi phút đều...
  •   Ông gắng gượng gọi những người chạy đua vào tư thế sẵn sàng.
  •   Cuộc chạy đua vào vũ trụ hay cuộc chạy đua vào không gian là cuộc cạnh tranh thám hiểm vũ trụ giữa Hoa Kỳ và Liên Xô, kéo dài từ khoảng 1957 đến 1975.
  •   Và giờ chúng ta lại phải chạy đua với quân Liên Xô nữa. [ NGA ]:
  •   Sáng tạo thành công là một đội ngũ, là cuộc chạy đua tiếp sức.
  •   Cuộc chạy đua San Francisco Marathon thu hút trên 21 ngàn người tham gia.
  •   Cái cảnh mà ba người bọn họ chạy đua ngang qua bảo tàng Louvre
  •   Được rồi, các bạn, con ngựa này còn phải chạy đua vài vòng nữa.
  •   Câu hỏi duy nhất là, em có hứng thú chạy đua tranh cử không?
  •   Thí dụ, hãy xem câu này: “Kẻ lẹ làng chẳng được cuộc chạy đua”.
  •   Chúng ta nên cương quyết làm gì cho đến khi cuộc chạy đua chấm dứt?
  •   Trốn tránh khó khăn là cuộc chạy đua không bao giờ giành được chiến thắng.
  •   Và họ cũng rất quan tâm đến việc Peter Russo chạy đua chức thống đốc.
  •   Và cũng như người chạy đua, họ phải gắng sức cho đến mức cuối cùng.
  •   đó là lí do tại sao bố quyết định không chạy đua chống lại lex.
  •   Cuộc chạy đua không gian những năm 60 là bắt nguồn từ 1 sự kiện.
  •   Anh có biết Jackie Sharp đang chạy đua cho vị trí anh để lại không?
  •   Các cường quốc hải quân bắt đầu chạy đua chế tạo dreadnought của riêng họ.
  •   Vậy chị đang nói là chúng ta đang phải chạy đua với Ác Quỷ à?
  •   Vẫn không thể tin được bà lại chạy đua với cái cứt què quặt này.
  •   Giờ là cuộc chạy đua sinh sản cho kịp trước khi mặt trời rời đi.
  •   Cuộc chạy đua này giống như cuộc chạy đua vũ trang.
  •   Mình chạy đua nhé?
  •   Hãy chạy đua về nhà!
  •   Chạy đua vào không gian
  •   Tiếp tục cuộc chạy đua
  •   Cuộc chạy đua Marathon Thành phố New York là cuộc chạy đua đường dài lớn nhất thế giới.
  •   Ezekiel, chúng ta chạy đua chứ?
  •   Thời gian cũng đang chạy đua.
  •   Và cuộc chạy đua bắt đầu.
  •   Người chạy đua vĩ đại nhất.

Từ ghép với từ “chạy đua”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT