“Chấp hành“ là gì?

Nghĩa của từ “chấp hành” trong Tiếng Việt

chap hanh- đg. Làm theo điều do tổ chức định ra. Chấp hành chính sách.

Đặt câu với từ “chấp hành”

  •   Ban chấp hành gồm 39 người.
  •   Tôi đang chấp hành quân lệnh.
  •   Ban chấp hành gồm 52 ngời.
  •   Miễn chấp hành hình phạt Điều 63.
  •   Chúng ta phải chấp hành tuân lệnh.
  •   Tôi phải chấp hành lệnh của Berlin.
  •   Tôi có thể chấp hành án tù.
  •   Những hoạt động của Đại hội đồng, Hội đồng chấp hành hoặc Ban Chấp hành được quyết theo đa số phiếu.
  •   Nếu cô chấp hành tốt trong 3 tháng,
  •   Ban chấp hành mới gồm 21 ủy viên.
  •   Ông phải chấp hành mệnh lệnh, Thiếu tá!
  •   Hoãn chấp hành hình phạt tù Điều 68.
  •   Bà ấy muốn tôi chấp hành di chúc.
  •   Phần còn lại là của ban chấp hành
  •   Nhiệm kỳ Ban Chấp hành là 2 năm.
  •   Đó là mệnh lệnh mà anh không chấp hành?
  •   Trong vòng pháp lý thì chấp hành quốc pháp
  •   Dù gì đi nữa anh cũng phải chấp hành.
  •   Dưới thời Percy, nó là " chấp hành " hoặc chết.
  •   Uy Giản đã chấp hành nghiêm chỉnh mệnh lệnh.
  •   Những trọng tài có mặt để chấp hành luật thi.
  •   Tuy nhiên, quy định này hiếm khi được chấp hành.
  •   Tội chấp hành không nghiêm chỉnh mệnh lệnh Điều 396.
  •   Nhưng cuối cùng ông vẫn phải chấp hành mệnh lệnh.
  •   Và đương nhiên, tướng Phú chọn giải pháp chấp hành.
  •   Lệnh Cẩm Y vệ Thanh Long lập tức chấp hành
  •   “Hội nghị Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh lần thứ 32”.
  •   Ban Chấp hành được bầu là 59 ủy viên chính thức.
  •   Chúng tôi có lệnh chấp hành buộc các anh tuân theo.
  •   Sau đó Ban Chấp hành Trung ương lâm thời thành lập.
  •   Ban chấp hành Hiệp hội khóa II có 27 thành viên.
  •   I ́m now chỉ chấp hành của các đơn đặt hàng.
  •   Ban Chấp hành được bầu là 51 ủy viên chính thức.
  •   Uỷ viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương khoá III.
  •   Nơi anh ta chấp hành phán quyết Cô ấy cưới anh ta...
  •   Tham gia Ban Chấp hành, Ban Thường vụ Huyện đoàn Nghi Xuân.
  •   Đại hội đã bầu Ban Chấp hành Đảng bộ gồm 37 người.
  •   “Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa X gồm 54 ủy viên”.
  •   Mọi đấu thủ và huấn luyện viên phải chấp hành luật này.
  •   Bầu Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII gồm 130 ủy viên.
  •   Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.
  •   “Ban Chấp hành Đảng bộ Hà Nội nhiệm kỳ mới gồm 69 người”.
  •   Đại hội đã bầu ra 111 ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội.
  •   Ban Chấp hành Trung ương Hội khoá 2 (1985-1991) gồm 27 uỷ viên.
  •   Ban Chấp hành Trung ương Hội khoá 8 (2018-2023) gồm 68 uỷ viên.
  •   Trong thực tế thì các quan chấp chính luôn chấp hành mệnh lệnh này.
  •   Các ủy viên Bộ Chính trị do Ban Chấp hành Trung ương bầu ra.
  •   Nếu anh muốn là một phần của xã hội, anh phải chấp hành chúng.
  •   Năm thành viên Ban chấp hành Trung ương: Võ Chí Công: Chủ tịch Đảng.
  •   Ban Chấp hành Trung ương Hội khoá 5 (2002-2007) gồm 40 uỷ viên.
  •   Đại hội đã bầu ra 107 ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội.
  •   1975, là Uỷ viên dự khuyết Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá IV.
  •   Đại hội đã bầu ra 93 ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội.
  •   Tuy nhiên, Ban chấp hành Trung ương đã không đồng ý đề nghị này.
  •   Tại Đại hội lần thứ 26, Silayev được bầu vào Ban chấp hành Trung ương.
  •   Ghi-đê-ôn đã khôn khéo khi chấp hành ý muốn của Đức Chúa Trời
  •   Người trẻ nhất trong lịch sử công ty được ngồi vào ghế ban chấp hành.
  •   Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (không còn)
  •   Những người trong quân ngũ có trách nhiệm chấp hành theo lệnh của thượng cấp.
  •   Vì không chấp hành lệnh cấm, Vaudès bị rút phép thông công vào năm 1184.
  •   Còn được gọi đến Đại hội thứ 4 là Ủy ban chấp hành Trung ương.
  •   Ông đã là chủ tịch ban chấp hành Hội đồng Chuyển tiếp Quốc gia Libya.
  •   15 Chúng ta cũng nên khiêm tốn trong cách thức mà mình chấp hành công việc.
  •   Luật sư, trợ lý luật sư, nhân viên chấp hành, thậm chí là một thẩm phán.
  •   Chính phủ được xác định là cơ quan chấp hành, cơ quan hành chính cao nhất.
  •   Và đừng có biện bạch rằng đại tá Nascimento... đã không chấp hành mệnh lệnh ngài.
  •   Thứ hai, một hội đồng gia đình chấp hành gồm có người mẹ và người cha.
  •   Chúng tôi đã không chấp hành trong 1 thời gian dài trước khi gỡ bỏ nó.
  •   Trong Chiến tranh Việt Nam, Ban Chấp hành Trung ương Đảng điều ông trở lại quân đội.
  •   Ban Chấp hành Trung ương Đảng vào năm 1975 có 21 ủy viên và 6 dự khuyết.
  •   Chấp hành đi.
  •   Chấp hành ngay.
  •   Thư Ký Chấp Hành
  •   Chấp hành mệnh lệnh.
  •   Ban chấp hành 21 người.
  •   Nhưng anh phải chấp hành.
  •   Carrie, chấp hành lệnh đi.
  •   Ban chấp hành 28 người.
  •   Ban chấp hành 15 người.
  •   Bà con vui lòng chấp hành.

Từ ghép với từ “chấp hành”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT