“Chấp thuận“ là gì?
Nghĩa của từ “chấp thuận” trong Tiếng Việt
chap thuan- đgt. (H. chấp
+ thi hành
+ thuận
+ bằng lòng) Bằng lòng nhận một điều yêu cầu
+ Lời đề nghị đã được cấp trên chấp thuận.
+ thi hành
+ thuận
+ bằng lòng) Bằng lòng nhận một điều yêu cầu
+ Lời đề nghị đã được cấp trên chấp thuận.
Đặt câu với từ “chấp thuận”
- Đảng Cộng hoà sẽ chấp thuận.
- Con trai muốn chàng chấp thuận.
- Cha chưa bao giờ chấp thuận.
- Các bang sẽ không chấp thuận.
- Sau cùng ông chấp thuận đi.
- Vì ông sẽ không chấp thuận.
- Gia tăng cơ hội được chấp thuận
- Huỳnh Thúc Kháng miễn cưỡng chấp thuận.
- Họ sẽ chấp thuận mức thấp nhất.
- Ý nguyện của anh được chấp thuận.
- Ta chấp thuận kế hoạch của ngươi.
- Cái này có được chấp thuận không?
- Đề nghị này không được chấp thuận.
- Mọi ý kiến chấp thuận đều thống nhất.
- Đề nghị này được đa số chấp thuận.
- NASA đã không chấp thuận kế hoạch đó.
- Thưa Hạm trưởng, tôi không thể chấp thuận.
- Tôi đã nộp đơn và được chấp thuận.
- Liên Xô đã chấp thuận đề xuất này.
- Hôm nay thì tôi đã được chấp thuận.
- Cao Tông chấp thuận ý kiến của ông.
- Và thượng thư bộ công sẽ chấp thuận.
- Muốn có tình yêu và sự chấp thuận.
- Cần có quyền vai trò người dùng, "Chấp thuận và từ chối đơn hàng và mục hàng", để chấp thuận một đơn đặt hàng.
- Giáo chủ Borgia rất vui lòng khi chấp thuận.
- Lấy giấy chấp thuận từ bà góa phụ đi.
- Tôi không chấp thuận đơn từ chức của ông.
- Việc thả bom nguyên tử đã được chấp thuận.
- Đồng ý nhiều hơn, đề nghị được chấp thuận.
- Chàng biết lời nguyện ước đã được chấp thuận.
- Hội đồng nhà nước Phần Lan đã chấp thuận.
- Bác sĩ chấp thuận chế độ bảo hiểm nào ?
- Chính phủ Anh chấp thuận vụ mưu sát tôi?
- Ông chấp thuận và trả cùng mức lương trước.
- Lời cầu hôn của ta đã được chấp thuận.
- Bởi tôi cần sự chấp thuận của người dân.
- Đơn của cả hai người đều được chấp thuận.
- Nhà xuất bản con đang chờ Google chấp thuận.
- Em chỉ chấp thuận và tiếp tay chút thôi.
- Nhà vua cũng chấp thuận vũ trang nhân dân.
- Liệu có nên chấp thuận yêu cầu này không?
- Sự chấp thuận của cha, mẹ hoặc người lãnh đạo
- Bạn có thể chấp thuận yêu cầu từ trang đó.
- Ông cũng chấp thuận và trả cùng mức lương ấy.
- Được chấp thuận trong kỳ đầu tiên của năm 2008.
- Chúng tôi vừa nhận được sự chấp thuận của CGO
- Bộ trưởng phải được Hội đồng Lập pháp chấp thuận.
- Vatican đã chấp thuận buổi trừ tà của chúng ta.
- Và được sự chấp thuận của Đức Giê-hô-va.
- Thant không có lựa chọn nào khác ngoài chấp thuận.
- Nhiều raja Bali chấp thuận quyền uy của Cộng hòa.
- Có sự chấp thuận nào của công tố viên không?
- Thủ hiến bang Karnataka đã chấp thuận đơn từ chức.
- Tất nhiên tôi đã được sự chấp thuận hợp pháp
- SouthJet 2-2-7, 30 độ bên phải được chấp thuận.
- Sau khi vấn đề được giải quyết, Shusaku đã chấp thuận.
- Văn kiện như vậy phải được chấp thuận bởi Quốc hội.
- Cháu cần đơn chấp thuận 1 người bảo hộ mới ạ.
- Việc xử tử cần phải được người La Mã chấp thuận.
- Có thể là: " Kính gửi Ủy Ban Chấp thuận Con nuôi... "
- Thổ Nhĩ Kỳ chấp thuận nguyên tắc phân chia quyền lực.
- Tôi hy vọng anh sẽ chấp thuận đề xuất của tôi.
- Nhà vua chấp thuận, nhưng vẫn cho ông được hưởng lương.
- Anh không chấp thuận việc chuyển nhượng này, đặc vụ Prentiss.
- Ngô Đình Diệm đã chấp thuận cả ba yêu cầu đó.
- Bạn không thể lưu trữ mục hàng đang chờ chấp thuận.
- Tuy nhiên triều đình Mãn Thanh không chính thức chấp thuận.
- Tuy nhiên không có lần đề nghị nào được chấp thuận.
- Đề nghị của trung đoàn được bộ chỉ huy chấp thuận.
- Đại Úy Singh đã chấp thuận tạo lực lượng đặc nhiệm.
- Chấp thuận.
- Sự chấp thuận
- Dawn không chấp thuận.
- Tôi không chấp thuận.
- Câu Tiễn chấp thuận.
- Bà tiên chấp thuận.
- Cô giáo chấp thuận.
- Cha chấp thuận rồi à?
- Ước mong được chấp thuận
- Hậu Chủ không chấp thuận.
Từ ghép với từ “chấp thuận”
Từ ghép với từ “chấp”
- chấp chính
- chấp hành
- chấp kinh
- chấp kính
- chấp nhận
- chấp nhứt
- chấp thuận
- chấp uy
- câu chấp
- cố chấp
- miễn chấp
- tranh chấp
- vĩnh chấp
Từ ghép với từ “thuận”
- thuận an
- thuận bình
- thuận cảnh
- thuận châu
- thuận điền
- thuận giao
- thuận hải
- thuận hạnh
- thuận hoà
- thuận hoà
- thuận hoá
- thuận hưng
- thuận lộc
- thuận lợi
- thuận lợi
- thuận minh
- thuận mỹ
- thuận nghĩa hoà
- thuận nghịch
- thuận phong
- thuận phước
- thuận quý
- thuận sơn
- thuận thành
- thuận thiên
- thuận thới
- thuận tiện
- thuận yên
- an phú thuận
- an thuận
- bách thuận
- bảo thuận
- bình thuận
- canh thuận
- chấp thuận
- châu thuận
- hòa thuận
- ninh thuận
- quang thuận
- quế thuận
- quy thuận
- quy thuận
- quỳnh thuận
- sái thuận
- sái thuận
- song thuận
- tam thuận
- tân thuận
- tây thuận
- thái thuận
- thạnh thới thuận
- thỏa thuận
- thới thuận
- tiên thuận
- triệu thuận
- trực thuận
- ưng thuận
- việt thuận
- vĩnh thuận
- yên thuận