“Chi“ là gì?
Nghĩa của từ “chi” trong Tiếng Việt
chi- 1 d. 1 Chân hoặc tay của động vật có xương sống. Hai chi trước của ngựa. 2 Ngành trong một họ. Người cùng họ, nhưng khác chi. 3 (chm.). cn. giống. Đơn vị phân loại sinh học, dưới họ, trên loài. Các loài trong cùng một chi.
- 2 d. cn. địa chi. Kí hiệu chữ Hán (có cả thảy mười hai) xếp theo thứ tự là tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, dùng kết hợp với mười can trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc.
- 3 đg. Bỏ tiền ra dùng vào việc gì. Tiền chi cho sản xuất. Tăng thu, giảm chi. Khoản ấy để tôi chi (kng.).
- 4 đ. (ph., hoặc kng.). Như gì. Có cần chi.
- 2 d. cn. địa chi. Kí hiệu chữ Hán (có cả thảy mười hai) xếp theo thứ tự là tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, dùng kết hợp với mười can trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc.
- 3 đg. Bỏ tiền ra dùng vào việc gì. Tiền chi cho sản xuất. Tăng thu, giảm chi. Khoản ấy để tôi chi (kng.).
- 4 đ. (ph., hoặc kng.). Như gì. Có cần chi.
Đặt câu với từ “chi”
- Kinh Thánh nói: “Phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”.—Phi-líp 4:8.
- Chi này trước đây được gộp vào chi Phalacrocorax.
- 10 “Rốt lại, hỡi anh em, phàm đều chi chơn-thật, đều chi đáng tôn, đều chi công-bình, đều chi thanh-sạch, đều chi đáng yêu-chuộng, đều chi có tiếng tốt, đều chi có nhơn-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến” (Phi-líp 4:8).
- Đối ứng của chi phí đầu tư là chi phí hoạt động hay chi phí nghiệp vụ (opex).
- Chi phái Sơn Tây giống chi nhánh Hà Bắc hơn.
- Sáu chi nhánh được sát nhập vào chi nhánh Mexico
- Chi Capellirallus - Snipe-rail Chi Vitirallus - Gà nước Viti Levu.
- Có hai loại chi phí: chi phí dùng để phát triển và chi phí dùng cho phân phối.
- Giảm được chi phí vận chuyển, chi phí thi công.
- (Doanh thu - Chi phí hàng bán) / Chi phí hàng bán
- Chi ảo, họ nói "Bác sĩ, chi ảo bị liệt.
- Tổ chức của tôi sẽ chi trả các chi phí.
- 18 Câu Phi-líp 4:8 cho chúng ta nguyên tắc chủ chốt: “Phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”.
- Chi vậy?
- Kim chi?
- Tòng chi.
- Hầu hết các ước tính chi phí được chia thành chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
- Kế toán chi phí tính toán chi phí sản xuất / dịch vụ một cách nghiêm ngặt và tạo điều kiện kiểm soát chi phí và giảm chi phí.
- Bài chi tiết: Mắt người Bài chi tiết: Mắt bạch tuộc
- Một số chi phí gián tiếp có thể là chi phí.
- Xã Chi Lăng có Ải Chi Lăng và Quỷ Môn Quan.
- Người ta sẽ chi trả chi phí tàu thuyền cho anh.
- Các thông số phổ biến nhất liên quan đến chi phí: chi phí cố định (đặt hàng hoặc thiết lập), chi phí sản xuất và chi phí lưu kho.
- Bạn là người giỏi hơn trong chi tiêu và chi tiêu
- ×Phragmipaphium là một chi lan lai giữa chi Phragmipedium và Paphiopedilum.
- Những bài này nêu bật những đoạn Kinh Thánh hữu ích như Phi-líp 4:8: “Phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”.
- Một chi bị đứt, hai chi khác sẽ mọc lên thay thế!
- Cookia đôi khi được xem là một phân chi của chi Bolma.
- Abrus precatorius (cam thảo dây, dây chi chi) - Khắp vùng nhiệt đới.
- Hai chi lớn nhất của họ là chi Tôm gõ mõ (Alpheus) với 283 loài và chi Synalpheus với 146 loài.
- Chi phí lịch sử là chi phí phát sinh trong quá khứ.
- Chi Glycine Willd. được chia thành 2 phân chi Glycine và Soja.
- Theo quy tắc: chi phí bình thường và chi phí bất thường.
- Chi. sê làm tin tặc- Em nói rồi đấy, chi. dở lắm
- Chi oi e co Khach muon lai co nhan duoc ko chi
- Kể chi tiết.
- Cấp chi tiết
- Khéo chi tiêu!
- Giảm chi tiêu.
- Cần chi viện!
- Những chi phí này có thể được liệt kê như là chi phí bán hàng hay chi phí giá vốn hàng bán.
- Shopping chi vậy?
- Chớ sợ chi”.
- “Chớ sợ chi”
- Giảm chi tiết
- KỂ CHI TIẾT
- Chi đội, nghiêm!
- Để chi vậy?
- Chi tiết truyền
- Thư chi nhánh
- Quân chi viện.
- Không có chi!
- Không có chi.
- Chi phí cao cho việc chăm sóc sức khỏe ở Mỹ dựa vào chi phí kiện tụng và chi phí bảo hiểm.
- Hỏi chi vậy?
- Đi dự chi?
- Ông dùng chi?
- Xám chi sáu.
- Không có chi
- Chi Locustella – chích cỏ (9 loài) Chi Megalurus – chiền chiện lớn điển hình.
- Đó là bao gồm cả chi phí quân sự và chi phí dầu.
- Chi phí của những chuyện đó được chi trả bằng đống kho báu.
- Các chi phí này có thể bao gồm chi phí vật liệu, lao động, vận chuyển hàng hóa hoặc các chi phí khác.
- Cùng với chi phí khả biến, chi phí cố định (ký hiệu FC) là một trong hai thành phần của tổng chi phí.
- Nó cũng bằng tổng chi phí biến đổi trung bình (tổng chi phí biến đổi chia cho Q) cộng với chi phí cố định trung bình (tổng chi phí cố định chia cho Q).
- Nhưng số tiền đã chi tiêu (gọi là chi tiêu) có thể cao hơn.
- Chi phí cho khí tự nhiên chiếm khoảng 90% chi phí sản xuất amoniac.
- Gánh nặng lao động, chi phí vật liệu, chi phí thiết bị xây dựng và, nếu có thể, chi phí của nhà thầu phụ cũng được gia hạn trên mẫu chi tiết dự toán.
- Bài chi tiết: Tàu điện ngầm Moskva Bài chi tiết: Bảy chị em Moskva
- Dự toán chi phí là sản phẩm của quá trình ước tính chi phí.
- Chi Styrax: chi bồ đề, chi an tức, chi mang, chi né, chi sát.
- Chi Polyplectron: chi gà tiền.
- Định tìm Chao Chi Chi?
- "Chi phí xã hội - chi phí cá nhân = chi phí ngoài".
- Chi phí Chi phí khả biến
- Chi Tagetes: chi cúc vạn thọ.
- Chi Thế: Thượng Sanh coi chi Thế.
- Chi Đạo: Thượng Phẩm coi Chi Đạo.
- Đúng vậy, chúng ta hãy tiếp tục nghĩ đến “điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen”.
- Chi viện, ta cần chi viện ở đây
Từ ghép với từ “chi”
Từ ghép với từ “chi”
- chi bằng
- chi đoàn
- chi lăng
- chi lăng bắc
- chi lăng nam
- chi nê
- chi phí
- chi phiếu
- chi phối
- chi thất
- chi thất
- chi thiết
- chi tiết
- chia
- chia bào
- chia bâu
- chia lìa
- chia ly
- chiếc
- chiếc bách
- chiếc bóng
- chiếc nha
- chiêm
- chiêm
- chiếm
- chiêm bái
- chiêm bao
- chiếm đoạt
- chiếm giữ
- chiêm hoá
- chiêm ngưỡng
- chiên
- chiến
- chiến bại
- chiến bào
- chiến binh
- chiền chiền
- chiến đấu
- chiến dịch
- chiến hào
- chiến hữu
- chiến khu
- chiến lược
- chiến sĩ
- chiên sơn
- chiến thắng
- chiến thắng
- chiến thuật
- can chi
- can chi
- can, chi
- cổ chi
- củ chi
- huống chi
- hy chi
- kể chi
- khác chi
- khải chi
- không hoà mùi chi
- liên chi
- liễu chi
- mạc đĩnh chi
- mạc đỉnh chi
- mía chi
- nên chi
- phải chi
- phương chi
- quế chi
- sá chi
- sổ chi
- tân chi
- thẩm a chi
- thanh chi
- thập nhị chi
- thối chi
- thu chi
- thực chi
- tông chi
- tứ chi
- vị chi
- vũ nghĩa chi
- yên chi