“Chiêu mộ“ là gì?
Nghĩa của từ “chiêu mộ” trong Tiếng Việt
chieu mo- đgt. Mộ người, tập hợp người làm việc gì
+ chiêu mộ binh lính.
+ chiêu mộ binh lính.
Đặt câu với từ “chiêu mộ”
- Thầy vừa gọi cho chiêu mộ viên rồi.
- Chúng đang chiêu mộ và lên nhiều kế hoạch
- Ông ta được nhóm Fatah ở Pháp chiêu mộ
- Đây là một nhiệm vụ chiêu mộ đơn giản.
- Tôi đã chiêu mộ anh từ hồi Đại học.
- Có rất nhiều tổ chức đang muốn chiêu mộ tôi.
- Ông ta được nhóm Fatah ở Pháp chiêu mộ.
- Vậy nhà Tấn có chiêu mộ binh đinh hay không?
- Tôi đã nghĩ đây chỉ là một nhiệm vụ chiêu mộ.
- Ta giao nó cho con hãy cùng Ealdormen chiêu mộ quân đội.
- Cho dán cáo thị chiêu mộ binh sĩ khắp các thành thị.
- Sau cuộc chiến, S.H.I.E.L.D. được thành lập, và ta được chiêu mộ.
- Park là gã chiêu mộ các tay đua đường phố cho băng Braga.
- Chính phủ Mỹ đã chiêu mộ rất nhiều khoa học gia người Đức.
- Anh được chiêu mộ vào Đơn vị chống khủng bố CTU bởi Christopher Henderson.
- Hơn 15.000 lính đánh thuê được chiêu mộ làm tay chèo và binh lính.
- Siwon cũng trở thành học viên sau khi được chiêu mộ vào năm 2003.
- Tôi hiểu là cách đây vài năm chúng tôi đã cố chiêu mộ cậu.
- Và cháu đã chiêu mộ bao nhiêu quân để đánh trận này với cháu?
- Ta sẽ chiêu mộ mấy người anh em đang gặp khó khăn trong cuộc sống
- Đáng lẽ cô phải chiêu mộ anh ta, chứ không phải là yêu anh ta.
- S.H.I.E.L.D. chiêu mộ các nhà khoa học Đức có giá trị về mặt chiến lược.
- Ta sẽ chiêu mộ mấy người anh em đang gặp khó khăn trong cuộc sống.
- Tôi có mặt tại đây để chiêu mộ đàn ông ủng hộ bình đẳng giới
- Vào năm 2003, Roma thể hiện sự quan tâm của họ vào việc chiêu mộ Chivu.
- Người lính của Đấng Christ nên quan tâm đến việc được Đấng chiêu mộ mình chấp nhận.
- Khi hắn trốn thoát, không lâu cho đến khi hắn quay lại, chiêu mộ, anh biết mà?
- Đội bóng Hà Lan Ajax Amsterdam ấn tượng với Chivu và chiêu mộ anh vào năm 1999.
- Vào tháng 10 năm 2008, có thông tin rằng Real Madrid muốn chiêu mộ cầu thủ này.
- Trừ khi ngài chiêu mộ 1 kĩ sư chiến tranh giúp ngài trang bị cho cuộc công kích.
- Tháng 6 năm 2008, Lech Poznań chiêu mộ Lewandowski từ Znicz với phí chuyển nhượng 1,5 triệu złotys.
- Sau này Ông lại được cử xuống phủ Nghĩa Hưng để chiêu mộ được 1000 quân sĩ.
- Sau khi phát hành Land, ông chiêu mộ tay guitar Mike Scaccia của nhóm thrash Texas Rigor Mortis.
- Ngươi không thể chiêu mộ được 50 tên man tộc trước khi chúng bắt đầu giết lẫn nhau.
- Nhà sản xuất Shin Yuseon nói rằng họ bắt đầu chiêu mộ học sinh vào tháng 4 năm 2017.
- Họ chiêu mộ những bộ óc quân sự xuất sắc nhất để phát triển vũ khí thế hệ mới.
- Sau lần đổi tên này cả ba quyết định nhóm nên chiêu mộ thêm một thành viên nữa.
- Ngày 14 tháng 7 năm 2017, câu lạc bộ Mexico Pachuca thông báo đã chính thức chiêu mộ Honda.
- Khi chúng ta khởi hành, khi tôi chiêu mộ cô, chúng... chúng... chúng ta đã thay đổi dòng thời gian.
- Đây là số tiền để chiêu mộ quân đội từ Châu Âu tới để củng cố ngai vàng cho Maximilian.
- Lý Thục sau khi nhận chức đã ra sức chiêu mộ thêm binh sĩ từ những người dân lưu tán.
- + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
- Có vài người chiêu mộ tài năng trong khán đài đang tìm kiếm nữ diễn viên mới cỡ tuổi cô đấy.
- KGB đã liên tục tìm cách chiêu mộ ông nhưng chưa từng thành công; Oppenheimer chưa từng phản bội Hoa Kỳ.
- (Một biểu tượng nước Mĩ) Điều đó sẽ giúp chiêu mộ nhiều nhà lãnh đạo nữ hơn cho ngành truyền thông.
- Triệu Vân là một trong 5 hổ tướng được hầu hết người chơi chiêu mộ trong NES RPG Destiny of an Emperor.
- Vào ngày 10 tháng 6 năm 2008, Schalke chính thức xác nhận đã chiêu mộ được Farfan với hợp đồng 4 năm.
- Vào giữa năm 1978, sau khi tổ chức một buổi thi giữa 140 guitarist, Scorpions chiêu mộ được một guitarist mới, Matthias Jabs.
- Thấy đế quốc Ottoman đã suy yếu, Muhammad Ali chiêu mộ binh sĩ, lập một hạm đội mới, quyết thôn tính Thổ Nhĩ Kỳ.
- Kị binh tự nguyện được chiêu mộ tại California và được đưa lên phía bắc đến Oregon để giữ trật tự và bảo vệ dân chúng.
- Vào thế kỷ thứ ba, các đơn vị kỵ binh hạng nhẹ mới xuất hiện, được chiêu mộ từ vùng Danube: equites Dalmatae (kỵ binh Dalmatia).
- Còn có một loại quân trung lập "lang thang" (wandering), gồm Rogue, Nomad, Ghost (loại duy nhất không thể nào chiêu mộ được) và Genie.
- Căn cứ của người chơi còn sản xuất cờ hiệu, được sử dụng để chiêu mộ các đơn vị anh hùng và đơn vị quân đặc biệt.
- Phao-lô lý luận: “Khi một người đi ra trận, thì chẳng còn lấy việc đời lụy mình, làm vậy đặng đẹp lòng kẻ chiêu-mộ mình.
- Ngày 21 tháng 1 năm 2015, Real Madrid chính thức đạt được thỏa thuận chiêu mộ Ødegaard từ Strømsgodset với phí chuyển nhượng ước tính khoảng 3 triệu €.
- Tuy nhiên, cô nhận được sự chú ý của một người chiêu mộ từ công ty JYP Entertainment và nhanh chóng trở thành một thực tập sinh.
- + 4 Người nào đi lính thì không tham gia* vào việc làm ăn buôn bán* trong cuộc sống, hầu làm hài lòng người đã chiêu mộ mình.
- Qua nhiều bài thuyết trình giống như tại đây, qua những cuộc phỏng vấn, hội thảo, mục tiêu của chúng tôi là chiêu mộ càng nhiều người càng tốt.
- Khi một người đi ra trận, thì chẳng còn lấy việc đời lụy mình, làm vậy đặng đẹp lòng kẻ chiêu-mộ mình” (II Ti-mô-thê 2:3, 4).
- Cậu ta được chiêu mộ vào hội học sinh mới, nơi cậu biết rằng mình vẫn có thể sao chép sức mạnh phù thủy, nhưng có nhiều phù thủy hơn.
- Số tiền hỗ trợ sẽ được dùng để chiêu mộ thêm các giảng viên người nước ngoài hoặc người Nhật nhưng tốt nghiệp ở các trường đại học nước ngoài.
- Khi Rip vừa chiêu mộ chúng ta, tôi đã làm công việc của mình là xem xét từng cm vuông của con tàu này để xem nếu có gì đó đáng để trộm.
- Hãy tìm hiểu cách sử dụng Google cho tổ chức phi lợi nhuận để chiêu mộ, thu hút và đào tạo tình nguyện viên thông qua Hướng dẫn cách thực hiện này.
- Bản chất chiến dịch của Hannibal ở Ý là sử dụng các nguồn lực tại chỗ để chống lại người La Mã và chiêu mộ thêm binh lính từ những cư dân địa phương.
- Vào lúc đó, ở tuổi 43, ông chiêu mộ được một đơn vị kỵ binh ở Cambridgeshire sau khi ngăn một đoàn vận chuyển bạc từ các đoàn thể ở Cambridge cho nhà vua.
- Chúa Giê-su có một đạo quân hùng hậu dưới quyền ngài, nhưng Phi-e-rơ không được chiêu mộ làm một người lính trong quân đội đó, cũng như bất cứ người phàm nào khác.
- Họ chiêu mộ các hacker cả trước và sau khi họ trở nên có liên quan tới tội phạm và các hoạt động gián điệp công nghiệp, họ thay mặt nhà nước kêu gọi các hacker.
- Chuẩn tướng Rufus Saxton, người rất hăng say ủng hộ chính sách giải thể nô lệ và là viên sĩ quan chiêu mộ lính da đen trước đó, được cử ra tiến hành chỉ thị này.
- Đương kim vô địch Premier League Chelsea tin tưởng rằng họ sẽ có được Torres vào năm 2005, nhưng chủ tịch Atletico Madrid Enrique Cerezo cho biết họ không có cơ hội để chiêu mộ anh.
- Cả Argyll và Monmouth đều tiến quân từ Holland, nơi cháu đồng thời là con rể của vua James II - William xứ Orange - quên ngăn cản họ hoặc chấm dứt việc chiêu mộ binh sĩ của họ.
- Người chiêu mộ!
- Chiêu mộ binh sĩ
- Chiêu mộ binh sĩ.
- Cô muốn chiêu mộ tôi.
- Để họ không chiêu mộ người.
- Sao ông ta chiêu mộ anh được?
- Vào năm 2012, Basel chiêu mộ Salah.
- Không ai cố chiêu mộ con đâu.
- Hãy chiêu mộ đạo quân người lùn.
- NSA chiêu mộ ngay khi họ ra trường.
Từ ghép với từ “chiêu mộ”
Từ ghép với từ “chiêu”
- chiêu an
- chiêu ấn
- chiêu bài
- chiêu đãi
- chiêu hồn
- chiêu lưu
- chiêu mộ
- chiêu phủ
- chiêu quân
- chiêu quân
- chiêu vũ
- chiêu yên
- bùi quang chiêu
- cha chiêu
- cung chiêu
- lễ chiêu
Từ ghép với từ “mộ”
- mộ binh
- mộ chí
- mộ danh
- mộ địa
- mộ phần
- mộ táng
- mộc
- mộc bản
- mộc dục
- mộc già
- mộc hương
- mộc lan
- mộc mạc
- mộc nhĩ
- mộc tinh
- mộc vị
- mộc vị, thần vì
- mội
- mộng
- mộng ảo
- mộng du
- mộng mị
- mộng nguyệt
- mộng tinh
- mộng triệu
- mộng tuân
- mộng tưởng
- mộng xà
- mộngtriệu
- một
- một chút
- một đường sao phúc
- một phơi mười lạnh
- một thể
- một vài
- ái mộ
- chiêu mộ
- cổ mộ
- hâm mộ
- kính mộ
- ngưỡng mộ
- phần mộ
- tảo mộ
- tảo mộ
- thổ mộ
- tuyển mộ