“Dã tràng“ là gì?

Nghĩa của từ “dã tràng” trong Tiếng Việt

da trang- dt. Loài cáy nhỏ hay vê cát thành những viên tròn ở bãi biển
+ Dã tràng xe cát bể Đông, nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì (cd).

Đặt câu với từ “dã tràng”

  •   Những chỉ dẫn của tôi hóa ra là công dã tràng hết à?
  •   Hoặc phải chăng mọi cố gắng của con người chỉ giống như dã tràng xe cát biển Đông?
  •   Vì kinh tế khủng hoảng mà 20 năm làm việc cật lực xem như công dã tràng xe cát.
  •   (Thuốc đắng tật)
  •   Bọn thú đó.
  •   Giải nghĩa: Chỉ .
  •   Giải nghĩa: Thuận .
  •   Tới vùng hoang .
  •   Vào nơi hoang
  •   Giải nghĩa: Lễ .
  •   Miền Tây hoang ?
  •   Giải nghĩa: Hợp .
  •   1 con tượng!
  •   Phất Thế Tôn!
  •   Giải nghĩa: Nguy .
  •   Thực chi bình
  •   Những thứ man .
  •   Trong vùng hoang
  •   Giải nghĩa: Khách .
  •   Giải nghĩa: Cảm .
  •   Đúng là bọn man.
  •   Hoang và tàn nhẫn
  •   Đó không phải ngoại.
  •   Một con nhân đỏ!
  •   pháo là gọi tắt của pháo chiến.
  •   ngoại?
  •   Bọn man!
  •   Hồi , văn nhất dĩ tri thập; tứ , văn nhất tri nhị.”
  •   Thật man.
  •   Cừu Hoang !
  •   Thật man!
  •   Hồi văn nhất dĩ tri thập, tứ văn nhất dĩ tri nhị."
  •   man quá.
  •   phụ nữ dân ?
  •   Một tràng pháo tay nào!
  •   Sẽ thật hoành tá tràng.
  •   Tôi thích ăn kem Tràng Tiền.
  •   Giải oan lập một đàn tràng.
  •   Các vị trí khác của varices, bao gồm varices thực quản, varices tá tràng và varices đại tràng.
  •   Cho một tràng vỗ tay nào.
  •   Xin một tràng " pháo tay " nhé?
  •   Những buổi cầu hồn... nhập tràng...
  •   I love Tràng Tiền ice cream.
  •   Hãy cho bạn một tràng pháo tay.
  •   Cho Joe một tràng pháo tay đi.
  •   Chỗ này hoành tá tràng ra phết.
  •   Manh tràng khoảng 23-28 cái.
  •   Đệ thất Tổ Tâm Thanh - Tịch Tràng.
  •   hay một tràng sấm rền từ xa?
  •   Và có câu hát đối Trên Tràng Thi, dưới lại Tràng Thi Ai đem nhân ngãi tôi đi đằng nào?
  •   Chúng tôi cũng dùng sorbitol để nhuận tràng.
  •   Trên bàn ăn là một chuỗi tràng hạt.
  •   Mọi người cho một tràng pháo tay nào.
  •   Xin một tràng pháo tay cho Dan.
  •   Đài, tràng và nhiều bộ phận khác.
  •   Loại bỏ đại tràng và trực tràng có thể chữa bệnh.
  •   Tràng hạt à!
  •   Tôi gộp 3 yếu tố lại -- dạ dày, đại tràng và kết tràng.
  •   Kem Tràng Tiền
  •   Ung thư trực tràng .
  •   Nếu anh là bác sĩ trực tràng thì nghĩ đó là ung thư trực tràng.
  •   Tràng hoa dạng chùy.
  •   Chảy máu trực tràng.
  •   Một tràng pháo tay nào.
  •   Cho tràng pháo tay đi

Từ ghép với từ “dã tràng”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT