“Hành tung“ là gì?

Nghĩa của từ “hành tung” trong Tiếng Việt

hanh tung- d. Dấu vết về những hành vi của một người nào đó. Hành tung bị lộ.

Đặt câu với từ “hành tung”

  •   Chúng tôi đang điều tra mọi hành tung trước khi ông ấy chết.
  •   Hành tung của hung thủ bị giáng đoạn khi hắn giết Sandra Davis.
  •   Họ cứ theo dõi cháu suốt, còn hỏi thăm bạn bè về hành tung của cháu.
  •   Chuyện này sẽ giúp tôi biết được... hành tung của Amy trước khi cô ấy mất tích.
  •   Hành tung của kẻ lề mề lười nhác lúc nào cũng bị thuộc nằm lòng phải vậy không?
  •   Đám DEA, đặc biệt là thằng em cọc chèo của ông, rất có hứng thú với hành tung của tôi.
  •   Tôi không muốn cuộc diễu hành tung băng giấy hay thứ gì giống thế đâu, nhưng anh vừa nghe đều tôi nói chứ?
  •   Redheffer biến mất khỏi công chúng sau khi vụ bịp bợm bị lật tẩy, nên không còn ai biết về hành tung của ông nữa.
  •   Ông đã đi do thám hành tung phía Trung Quốc và bị mắc kẹt ở đó vào cuối chiến tranh cho đến khi hồi hương vào năm 1946.
  •   Hành tung của Trương Như Tảng bại lộ, ngày 16 tháng 6 năm 1966, ông bị bắt bởi các nhân viên làm việc dưới quyền tướng Nguyễn Ngọc Loan.
  •   Nếu chúng ta có thể tái lập lại hành tung của Chambers từ cổng vào, chúng ta có thể sẽ tìm ra làm sao hắn ta có được khẩu súng.
  •   Nhưng ông vẫn muốn giấu hành tung.
  •   Hành tung của hắn có vẻ bí ẩn
  •   Cậu có biết gì về hành tung của Bane không?
  •   Đừng dùng trẻ con để che giấu hành tung nhé.
  •   Ta không thể mạo hiểm để bị lộ hành tung.
  •   Tìm được hắn, rồi báo cáo hành tung của hắn cho ta.
  •   Fagin đến nhà Bill Sikes, lão đã nghi ngờ hành tung của Nancy.

Từ ghép với từ “hành tung”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT