“Hộp đêm“ là gì?

Nghĩa của từ “hộp đêm” trong Tiếng Việt

hop dem- Nơi người ta đến ăn chơi trụy lạc trong các nước tư bản.

Đặt câu với từ “hộp đêm”

  •   Hộp đêm đó gọi là Apollo 18.
  •   Tôi lấy từ hộp đêm tối qua.
  •   Cái đó là tên hộp đêm thôi.
  •   Chủ của cả chục hộp đêm ở Florida.
  •   Vậy cái hộp đêm đó ra sao hả?
  •   cậu vẫn treo hắn lên tại hộp đêm đó.
  •   Hộp đêm kiểu gì mà toàn là hàng nóng.
  •   Hộp đêm là bình phong việc làm ăn của hắn.
  •   Và hộp đêm Victoria vẫn nằm phía trước ghế ngồi
  •   Hộp đêm chỉ có một lối thoát hiểm duy nhất.
  •   Hỏa hoạn hộp đêm ở Băng Cốc 59 người chết
  •   Những tên đó đang ở trong hộp đêm thoát y.
  •   Anh không nói việc tổ chức hộp đêm, phải không?
  •   Còn kêu anh ta làm cổ đông của hộp đêm
  •   Đã từng sở hữu sáu hộp đêm ở dưới đó.
  •   Lúc bấy giờ, tôi đang điều hành một hộp đêm.
  •   Đi tuồn thuốc lắc cho mấy thằng nhóc trong hộp đêm.
  •   Frank Griga, thằng chó khoái alô tình dục ở hộp đêm.
  •   Sớm bảnh mắt thế này chả hộp đêm nào mở đâu!
  •   Chỉ khi vào hộp đêm tao mới có chút tự tin.
  •   Người của Osip mua lại phần thế chấp của hộp đêm.
  •   Mấy cái này là từ camera của hộp đêm " The King. "
  •   Cũng có những hộp đêm mà bạn có thể nhảy flamenco.
  •   Tại một hộp đêm, với một người phụ nữ tên Saida.
  •   Chúng tôi bán hàng trong hộp đêm, các anh nhận thêm 5%.
  •   Sau đó bọn mình đến hộp đêm, không thể tưởng tượng nổi.
  •   Hộp đêm Viceroy trân trọng bí mật hơn tất cả, thưa anh.
  •   Có một nét văn hóa rất độc đáo ở hộp đêm Hàn Quốc.
  •   Hầu hết các hộp đêm vụ cho một số thể loại âm nhạc.
  •   Không làm chủ hộp đêm, không có biệt thự, không có nuôi hổ?
  •   Khách sạn, khu vực thương mại, nhà hàng, hộp đêm tràn ngập khách hàng.
  •   Tệ nhất là họ muốn anh lôi kéo tên Nhật tới hộp đêm Lido.
  •   Cô gái ngu ngơ lần đầu tiên bước vào hộp đêm và uống rượu.
  •   Tôi ăn chơi phóng đãng và tiệc tùng liên miên ở các hộp đêm.
  •   Chúng ta bơm khí ga vaò hộp đêm, khiến mọi người choáng tạm thời.
  •   Em là một con cá voi, cố gắng chui vào một hộp đêm và...
  •   Em nhớ lại: “Trong các hộp đêm, đầy dẫy những hành vi buông tuồng.
  •   Bảo mấy thằng ở bờ Bắc là Wilco sẽ chơi ở hộp đêm của chị.
  •   Brian Doyle-Murray vai Jack Ruby, một người điều hành hộp đêm tại Dallas, Texas.
  •   Anh vẫn có thể tiếp tục làm quản lý tại hộp đêm và sòng bài.
  •   Một số khách hộp đêm trốn thoát bằng cách nhảy xuống biển Bosporus liền kề.
  •   Tớ không nên mở cuốn nhật ký đó Như là hộp đêm của Pandore vậy
  •   Thôi nào, đây là đêm cuối cùng của em trong cái hộp đêm vớ vẫn này.
  •   Đã có những báo cáo về chuyện cậu ta chơi thuốc, đến hộp đêm thoát y.
  •   Chỉ 1 tuần chúng tôi đã đi hộp đêm, và tôi lại thích đọc Kinh Thánh.
  •   Dĩ nhiên hộp đêm nữa Và đây là thông báo công cộng cho dự án này.
  •   Hắn giữ anh ấy dưới 1 đường hầm ngầm bên dưới Tirana, hộp đêm của Mossi.
  •   Trong hộp đêm lúc đó có khoảng 700-800 khách, ít nhất 39 người đã thiệt mạng.
  •   Tôi hát trong các hộp đêm, trên đài truyền thanh, đi lưu diễn ở Mexico và Belize.
  •   Sau đó bọn mình đến hộp đêm, không thể tưởng tượng nổi.Một nơi rộng và hoành tráng
  •   Khi đến địa điểm đó, tôi biết rằng cơ sở kinh doanh đó là một hộp đêm.
  •   Nghe này, nếu thằng nào quấy rối em ở hộp đêm tối nay. cứ gọi cho anh, nhé?
  •   Anh ta đã từng sở hữu sáu hộp đêm ở Miami, một du thuyền, nhà ở Coral Gables, và...
  •   Ở Lagos tôi không thể đi một mình vào một số quán bar hay hộp đêm "có uy tín".
  •   Chúng tôi đã trải qua phân nửa thời gian ở thành phố trong các quán bar và hộp đêm.
  •   Thành phố đề nghị trả 2,25 triệu USD nhưng chủ hộp đêm, Barbara Poma, đã từ chối bán lại.
  •   Số khác thì đến các hộp đêm và buổi diễn thoát y hoặc đến những tiệm mát-xa trá hình.
  •   Nhà tư vấn về hộp đêm, David Hollingworth nói: “Âm nhạc tác động rất mạnh đến tâm lý người nghe.
  •   Tiền vào như nước. dân ngân hàng đổi đời từ câu lạc bộ đồng quê lên hộp đêm thoát y.
  •   Sinh ra tại Roma, bà đã theo học Học viện Kịch nghệ của Roma bằng cách hát tại các hộp đêm.
  •   Với ngoại hình và vóc dáng tuyệt đẹp, Prendergast gây chú ý khi hát và nhảy tại hộp đêm Pigalle ở London.
  •   Nhưng khi tôi gặp lại hắn cách đây 2 năm... hắn đang uống rượu trong 1 hộp đêm, bộ vó bảnh trai...
  •   (b) Giới trẻ tín đồ Đấng Christ gặp phải những nguy hiểm nào trong những hộp đêm và cuộc vui chơi cuồng loạn?
  •   Dù vậy, khi 17 tuổi, tôi thích vui chơi với bạn bè hơn—đi hộp đêm, nghe nhạc kích động và uống rượu.
  •   Thật ra, tôi đã lãng phí phần lớn đời mình để làm DJ trong các hộp đêm và làm nhà sản xuất nhạc pop.
  •   Video bắt đầu với cảnh Allen đi vào phòng tắm một hộp đêm và hòa vào trang điểm cùng rất nhiều phụ nữ khác.
  •   Không lâu sau, tôi quanh quẩn tại hộp đêm sau giờ làm việc và nói chuyện với các bạn diễn, thường kéo dài đến rạng sáng.
  •   Video ca nhạc của "Me Against the Music" miêu tả Spears và Madonna là hai cá thể đối lập và cùng vui chơi tại một hộp đêm.
  •   Vì muốn giữ tỉnh táo, tôi không còn đi dự tiệc tùng và đến hộp đêm, là những nơi tôi dễ bị cám dỗ để uống say.
  •   Sydney duy trì nét văn hoá cà phê sống động, cùng với các hộp đêm rải khắp, tập trung nhiều ở một số khu đặc biệt là khu Darling Harbour.
  •   Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm
  •   Một hộp đêm hả?
  •   Vũ trường Hộp đêm
  •   Ông ấy ở hộp đêm.
  •   Dĩ nhiên hộp đêm nữa
  •   Lấy lại hộp đêm rồi.
  •   Hộp đêm bị cháy rụi.
  •   Hộp đêm thoát y sao?
  •   Đó là hộp đêm của Yakuza.
  •   Một hộp đêm của Al " Bự ".

Từ ghép với từ “hộp đêm”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT