“Hoành hành“ là gì?

Nghĩa của từ “hoành hành” trong Tiếng Việt

hoanh hanh- đgt. Ngang ngược làm những điều trái với lẽ phải, công lí
+ không để cho bọn giặc hoành hành mãi.

Đặt câu với từ “hoành hành”

  •   Các căn bệnh chết người vẫn đang hoành hành.
  •   Và đây là những năm nạn đói hoành hành.
  •   Nạn dịch bệnh, nạn đói hoành hành khắp nơi.
  •   Một cơn bão khác hoành hành suốt 3 ngày rưỡi.
  •   Người ta để cho lũ nhóc hoành hành khắp nơi
  •   Và cứ thế, nạn bạo lực hoành hành mỗi ngày.
  •   Đây là nơi hoành hành của những tên cướp dữ dằn.
  •   Chu đô đốc, dịch bệnh hoành hành, vô pháp khống chế.
  •   Nhưng hôm nay, sự hoành hành của ác quỷ đã chấm dứt.
  •   Vua phương bắc này được tự do hoành hành trong bao lâu?
  •   Dù vậy dịch lệ và bệnh tật vẫn tiếp tục hoành hành.
  •   Mặc dù các dịch bệnh hiện đại đang hoành hành trên hành tinh,
  •   □ Sự đói kém ngày nay đang hoành hành về hai phương diện nào?
  •   (Khải-huyền 6:5, 6) Dịch bệnh chết người hoành hành trên đất.
  •   Tôi thấy trận chiến hoành hành, Tôi nghe thấy tiếng pháo bùng nổ.
  •   Con quái vật hoành hành đã đuổi những con người văn minh đi.
  •   Gần 4.400 năm trước, một trận lụt khủng khiếp đã hoành hành khắp đất.
  •   Chúng hoành hành ở Úc và trở thành một loài xâm lấn ghê gớm.
  •   Tuy nhiên với thời gian, dân Ai Cập cũng bị nạn đói hoành hành.
  •   Suốt hàng ngàn năm, dịch bệnh đã hoành hành làm cho nhân loại điêu đứng.
  •   Các trận dịch đã hoành hành trong vòng nhân loại với tốc độ khủng khiếp...
  •   Cơn bão hoành hành dữ dội một thời gian, nhưng cuối cùng thì dừng lại...
  •   Cuộc sống lúc ấy rất vất vả, tội ác và bạo lực hoành hành khắp nơi.
  •   Vũ khí của Ngài sẽ là mưa dầm, mưa đá, lửa và dịch lệ hoành hành.
  •   8 Vấn đề khó khăn kinh tế hoành hành ngay cả trong những xứ giàu có.
  •   Âu Châu bị hoành hành bởi những vụ cướp bóc, giết người, hãm hiếp và bệnh tật.
  •   Do đó mọi quốc gia trên thế giới đều bị nạn tội ác do giới trẻ hoành hành.
  •   Bất kể những tiến bộ về y khoa, bệnh tật vẫn tiếp tục hoành hành trên nhân loại.
  •   Sông này thường bị lũ lụt hoành hành vào mùa xuân khi tuyết ở dãy Himalaya tan chảy.
  •   Lúc bấy giờ cuộc nội chiến hoành hành trong nước sau khi quân Đức rút lui khỏi Hy Lạp.
  •   “Và dẫu sao, thần học và tranh biện vẫn còn hoành hành trong cái xã hội lý trí đó.
  •   Nó không phải là để chịu đựng cơn bão mà là để chọn điều đúng khi cơn bão hoành hành.
  •   Sailing trong lũ muối, gió, thở dài ngươi, ai, hoành hành với những giọt nước mắt Chúa và với họ,
  •   Lễ khánh thành của đền thờ được tổ chức ngắn gọn sau khi hai cơn cuồng phong hoành hành Philippine.
  •   Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại.
  •   Ngài cung cấp thức ăn cho người đói, nhưng nạn đói vẫn hoành hành trên nhân loại.—Mác 6:41-44.
  •   Tuyệt đấy, ngoại trừ những vùng bệnh sốt rét hoành hành, họ không có các hệ thống chăm sóc sức khỏe.
  •   Trong lúc nạn đói tàn khốc hoành hành, các anh của Giô Sép đi đến Ai Cập để kiếm thức ăn.
  •   (Lu-ca 21:11) Bất kể những tiến bộ y học, những chứng bệnh cũ và mới tiếp tục hoành hành.
  •   □ Tình trạng nào hoành hành trong số những nhà lãnh tụ dân sự, và thái độ của nhiều người là gì?
  •   Ngành y khoa cũng đã giúp kiểm soát vài chứng bệnh như bệnh đậu mùa thời xưa đã hoành hành nhiều.
  •   Và dịch bệnh hoành hành khắp thế giới đã tăng lên một cách chóng mặt với tốc độ chưa từng thấy.
  •   Trong khi sắp chết vì căn bệnh ung thư đang hoành hành thể xác của nó, nó không thể nói được nhiều.
  •   Nó xếp thứ năm trong sự đếm ngược của chúng ta về bảy kỳ quan tuyệt vời, Một cơn bão hoành hành.
  •   Cobai giãi bày, "Ban đầu, sau khi hút, tôi không bị cơn đau dạ dày hoành hành trong ba ngày sau đó.
  •   Có thể tìm đâu ra một sự thống nhất như thế trong một xã hội bị hoành hành bởi nhiều thay đổi?
  •   Ngày 16 tháng 10 năm 1942 cả vùng bờ biển phía Đông của Bengal và Orissa bị một cơn lốc xoáy hoành hành.
  •   Vậy là có sự hoành hành của bệnh lao phổi và bệnh dịch tả mà tôi phải chịu trách nhiệm ngăn chặn chúng.
  •   Ông nói thêm: “Những cuộc thăm dò ý kiến cho thấy một sự bi quan khủng khiếp đang hoành hành tại Bắc Mỹ...
  •   15 Từ giữa thế kỷ 20, sự vô luân ngang nhiên hoành hành tại những nước thuộc đạo tự xưng theo Đấng Christ.
  •   Và điều thú vị là, những khu vực trên thế giới mà nạn đói hoành hành cũng là những nơi thiếu an ninh nhất.
  •   Bất chấp những tiến bộ về kỹ thuật, nạn khan hiếm thực phẩm có đang hoành hành tại nhiều nơi trên thế giới không?
  •   Có gì lạ không khi mà chiến tranh, nạn đói, bệnh tật, dấy loạn và sự vô trật tự hoành hành trong nhiều nước?
  •   Tội ác, nạn thất nghiệp gia tăng và lạm phát hoành hành khiến cho người ta thấy nản lòng và bất an tột độ.
  •   Không đâu, vì nhiều bịnh-tật như ung-thư và bịnh tim vẫn hoành-hành khắp nơi và gia-tăng như những dịch-lệ.
  •   Sau này, căn bệnh cũng hoành hành ở những nước khác, nhất là Thái Lan, Việt Nam, Mã Lai và các vùng phụ cận.
  •   Những tai họa như đói kém, dịch lệ, động đất và chiến tranh đã hoành hành nhân loại trên quy mô chưa từng thấy.
  •   Trước năm 1970, chỉ có 9 nước bị cơn dịch hoành hành. Nhưng đến năm 1995, con số này đã lên đến 41 nước.
  •   Hiện nay, đa số những bệnh tật hoành hành trong dân cư các nước thịnh vượng là kết quả của lối sống của họ.
  •   Lúc này, căn bệnh hiểm nghèo bê-ri bê-ri (rối loạn dinh dưỡng do thiếu vitamin B) đang hoành hành toàn nước Nhật.
  •   Vào năm 1916, khi cuộc Đại Chiến đang hoành hành tại Âu Châu, anh Russell kiệt lực và chết trong chuyến hành trình rao giảng.
  •   Dịch bệnh lớn nhất cho đến nay là dịch Ebola Tây Phi 2014 đang hoành hành ở Guinea, Sierra Leone, Liberia và có thể Nigeria.
  •   Vậy mà họ có báo trước về một thời-kỳ mà nạn đói sẽ hoành hành trên đất một cách đặc-biệt khác trước kia.
  •   Bản báo cáo ước tính có khoảng 642 triệu người đang bị nạn đói hoành hành triền miên ở châu Á và Thái Bình Dương .
  •   Sau này, tôi và bốn đứa em thoát khỏi trong đường tơ kẽ tóc sự hoành hành dữ dội của dịch cúm Tây Ban Nha.
  •   Nghèo đói cơ cực, chiến tranh tàn khốc, dịch bệnh hoành hành và thảm họa thiên nhiên, nếu không phải do Thượng Đế thì do đâu?
  •   Nạn thiếu ăn hoành hành trên một phần năm dân cư của trái đất, và làm cho khoảng chừng 14 triệu trẻ em chết mỗi năm.
  •   Phải chăng bệnh cúm Y-pha-nho đã hoành-hành trên thế-giới vào cuối Thế-chiến thứ nhất là đúng theo sự miêu tả đó?
  •   □ Tại sao người Y-sơ-ra-ên không bị “những bịnh lây của xứ Ê-díp-tô kia” vốn hoành hành dữ dội thời xưa đó?
  •   “Xứ Mô-áp” luôn chứng tỏ là một vùng đất canh tác màu mỡ, ngay cả khi nạn đói hoành hành trong xứ Y-sơ-ra-ên.
  •   Bệnh tật hoành hành.
  •   Nận đói hoành hành.
  •   AIDS đang hoành hành
  •   Dù cho bão tố sẽ hoành hành
  •   Những cơn bão hoành hành dữ dội.
  •   Chủ nghĩa duy vật hoành hành khắp nơi.
  •   Ở Ethiopia “bệnh lao hoành hành khắp nước”.
  •   " Chiến tranh đang hoành hành cả châu Âu. "
  •   Dù cho hắn có hoành hành đến đâu
  •   + Hay ba ngày dịch bệnh hoành hành trong xứ?

Từ ghép với từ “hoành hành”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT