“Lâu nhâu“ là gì?

Nghĩa của từ “lâu nhâu” trong Tiếng Việt

lau nhau- Xúm đông lại mà làm ồn ào
+ Một lũ trẻ con lâu nhâu mót cá dưới ao.

Đặt câu với từ “lâu nhâu”

  •   Trong bao lâu?
  •   Lâu lâu cậu nói câu đấy một lần đâu có chết ai.
  •   Uh, lâu lâu con điên điên lên và đi khám phá chút.
  •   Bao lâu rồi?
  •   Vỏ quýt lâu năm cũng đáng giá như nhân sâm lâu năm vậy.
  •   Còn lâu nhá
  •   Lâu đài Kyoto!
  •   Những người sống ở đây, họ đã bỏ đi từ lâu, rất lâu.
  •   Vậy cô ấy cầm cự càng lâu, cô ấy còn sống càng lâu.
  •   Có cả đống bụi gai ở đó và lâu lâu thì chúng cháy.
  •   Những thứ đẹp nhất luôn là những thứ lâu lâu mới được gặp
  •   Tiếp đó không lâu, áo giáp và lâu đài trở nên lỗi thời.
  •   Nó chỉ là 1 con virus mà lâu lâu nên dính 1 lần.
  •   Chúng ta sẽ giữ hắn được bao lâu hay bấy lâu, để rồi coi.
  •   Lâu đài này là một trong các lâu đài Baroque lớn nhất của Đức.
  •   Chưa lâu lắm đâu.
  •   Làm gì lâu vậy?
  •   Lâu đài suy tưởng.
  •   Màu phơi & quá lâu
  •   Đù lâu để biết.
  •   Lâu đài trên trời!
  •   Lâu lâu cậu phải giũ nó ra.
  •   Cần bao lâu thì đợi bấy lâu.
  •   Lâu lâu nó đái hết lên giường.
  •   Vụ này sẽ lâu, rất lâu đấy.
  •   Lâu thật lâu tôi không nói gì cả.
  •   Bao lâu?
  •   Còn lâu.
  •   Rất lâu.
  •   Chim thường sống lâu, chim biển là sống lâu hơn cả.
  •   Lâu đài Beaufort.

Từ ghép với từ “lâu nhâu”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT