“Lệnh lang“ là gì?

Nghĩa của từ “lệnh lang” trong Tiếng Việt

lenh lang- Từ dùng để chỉ con trai của người nói chuyện với mình (cũ).

Đặt câu với từ “lệnh lang”

  •   Lệnh lang đang ở đâu?
  •   Khung nhập lệnh là một giao diện theo dòng lệnh.
  •   Mệnh lệnh.
  •   Lệnh Bà?
  •   " Bất cứ gì ngài ra lệnh, tôi sẽ tuân lệnh ".
  •   Nghe lệnh
  •   Phụng lệnh?
  •   Khẩu lệnh?
  •   Tuân lệnh.
  •   Truyền lệnh.
  •   Mỗi quân chủng có Tư lệnh và Bộ Tư lệnh riêng.
  •   Lệnh thức...
  •   Lệnh bà?
  •   Lệnh đâu?
  •   Bộ Tổng tư lệnh quân đội lệnh cho tướng R. Ya.
  •   Viên đại uý ra lệnh bắn nhưng bọn lính không tuân lệnh.
  •   Chờ hiệu lệnh.
  •   Đóng văn lệnh
  •   * Các lệnh truyền
  •   Các lệnh truyền
  •   Lệnh Truy Nã:
  •   Có lệnh khám
  •   “Lệnh nọ tiếp lệnh kia, lệnh nọ tiếp lệnh kia,
  •   10 Lời hắn chỉ là ‘lệnh nọ tiếp lệnh kia, lệnh nọ tiếp lệnh kia,
  •   Bộ tư lệnh Tổng tư lệnh
  •   Để lệnh tôn lệnh đường được yên nghỉ.
  •   Tổng tư lệnh ra lệnh giữ bí mật.
  •   Theo lệnh ngài, thần đã phát lệnh rồi.
  •   Công bố lệnh đại xá và lệnh đặc xá.
  •   Vâng lệnh họ tức là vâng lệnh chính quyền.
  •   Chúng tôi tuân theo lệnh, bất chấp lệnh gì.
  •   Thống chế Archibald Wavell, Tổng tư lệnh Bộ Tư lệnh ABDA lại ra lệnh phải giữ vững Rangoon.
  •   Bánh khoai lang ngọt.
  •   Hành lang phía bắc.
  •   Đi chơi lang thang?
  •   Chỉ lang thang thôi.
  •   Hành lang an toàn.
  •   Hành lang thật đẹp.
  •   Một kẻ lang thang.
  •   Bên dưới hành lang
  •   Hàng tá hành lang.
  •   Hàng lang phòng mổ!
  •   Chúng sẽ lang chạ.
  •   Ngoại trừ Đường Lang huynh.
  •   Lệnh lang đang ở đâu?
  •   Anh ta luôn lang thang.
  •   Một ít khoai lang nữa.
  •   2009 năm lang thang IMDb
  •   Ngoại trừ huynh, Đường Lang.
  •   Lang trung bộ đại nhân
  •   Tôi muốn ăn khoai lang.
  •   Cung thủ lên hành lang.
  •   Tìm những kẻ lang thang.
  •   Khoai lang Lang gì ?
  •   Châu Lang Chánh: hiện nay là huyện Lang Chánh.
  •   Chúng tôi ăn sáng khoai lang, ăn trưa khoai lang giã, và ăn tối lại khoai lang.
  •   " Khoai lang "?
  •   Lang Quân.
  •   Mao Lang.
  •   Chúng tôi gọi họ là lang thang, trong kẻ sống lang thang.
  •   Chòm Sài Lang.
  •   Lang trọc Trọc gì ?
  •   Trái tim lang thang

Từ ghép với từ “lệnh lang”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT