“Mau chóng“ là gì?
Nghĩa của từ “mau chóng” trong Tiếng Việt
mau chong- tt. Nhanh, chỉ trong thời gian ngắn
+ giải quyết mau chóng mau chóng khỏi bệnh.
+ giải quyết mau chóng mau chóng khỏi bệnh.
Đặt câu với từ “mau chóng”
- Tôi phải mau chóng quay về để quay phim nữa.
- Họ hy vọng mọi chuyện sẽ mau chóng giải quyết
- Nhưng họ mau chóng bị Argentina dẫn trước 2-1.
- Ông khuyên vị bộ trưởng ấy mau chóng đi khám.
- Các hầm trú ẩn sẽ mau chóng được lấp đầy.
- Lã Đại vây đánh, quân địch mau chóng ra hàng.
- Cô ấy nên mau chóng giữ lấy anh ta lại
- Trẻ em có thể mau chóng hết bị dị ứng.
- Sự tái sinh này thật mau chóng và bất ngờ.
- Chúng ta mau chóng thu dọn mọi thứ khỏi đường hầm.
- Chúng ta mau chóng thu dọn mọi thứ khỏi đường hầm
- Con hãy cẩn thận, và phải mau chóng đến đó nhé.
- Nghĩa phụ có dặn... nói ngươi mau chóng thi hành đi.
- A-bi-ga-in suy nghĩ và hành động mau chóng.
- Họ cảnh báo sẽ đáp trả mau chóng và mạnh mẽ.
- Tất cả các Giám mục đều mau chóng ký vào sắc lệnh.
- Ngay sau khi hoàn thành, công viên mau chóng bị suy tàn.
- Tuy nhiên sau đó thông tin này mau chóng bị gỡ bỏ.
- Cho đến năm 1981, thủ tục phê chuẩn thường diễn ra mau chóng.
- Đừng có làm chuyện vớ vẩn nữa, mau chóng lấy biên lai đi.
- Tuy nhiên, khoảng thời gian bình yên của tôi mau chóng kết thúc.
- Tôi cần các cô cậu mau chóng làm xét nghiệm ELISA cho HIV.
- Và băng đảng có tổ chức mau chóng lợi dụng tình trạng mới này.
- Không được tham gia, trẻ em sẽ mau chóng mất đi sự chú ý.
- Staurakios mau chóng được binh sĩ đưa lên kiệu khiêng từ Adrianopolis tới Constantinopolis.
- Bị công việc hàng ngày che lấp , tấm thảm mau chóng bị lãng quên .
- Phải mau chóng giết chết cái tên đó mới được phải ra tay thật nhanh
- Chúng ta sẽ mau chóng giúp cháu quên đi việc đã xảy ra mà thôi.
- Em cũng mau chóng bình phục, tránh được nhiều rắc rối của việc truyền máu.
- Tuy nhiên, tôi mau chóng nhận ra mình không có lý do để lo sợ.
- Và bây giờ, kính thưa quý vị hãy mau chóng chọn bạn nhảy cho mình.
- Hai người hôn nhau, và chẳng mấy chốc đã mau chóng yêu một cách mãnh liệt.
- Ai Cập nên mau chóng phục hồi các trật tự hiến pháp càng nhanh càng tốt.
- 18 Trong sách Khải-huyền, Chúa Giê-su thông báo nhiều lần: “Ta đến mau-chóng”.
- Những bộ lạc Đức khác đã mau chóng theo hình thức này của “đạo Đấng Christ”.
- Những đề kháng chống lại chính sách tôn giáo của Henry bị dập tắt mau chóng.
- Những diễn biến tiếp theo là một thảm họa khi Henry mau chóng yêu cầu ly hôn.
- (2 Ti-mô-thê 3:1; Sô-phô-ni 2:3) Ngày đó đang đến mau chóng!
- Điều họ quan tâm là mau chóng thu hồi vốn, chứ không phải giữ lại hột châu.
- TRONG cuộc đối thoại cuối cùng trong Kinh Thánh, Chúa Giê-su hứa: “Ta đến mau chóng”.
- Mình có mau chóng chấp nhận và ủng hộ chỉ dẫn của các anh dẫn đầu không?”.
- ▪ Khuyến khích học viên mau chóng thăm lại tất cả những người tỏ ra chú ý.
- Nếu em được đấm chân mỗi ngày em sẽ mau chóng nắm quyền hành trong nhà này.
- Quả đất đã mau chóng bị bao vây bởi một khối rác lơ lửng trong không gian.
- Vậy, lời khuyên là: Hãy mau chóng giải quyết vấn đề! (Ma-thi-ơ 5:23, 24).
- Do đó tranh chúc này có nghĩa rộng là chúc cho mau chóng thăng quan tiến chức.
- (Ê-sai 11:6, 7) Bà mau chóng được giám đốc nhà tù tôn trọng và tin tưởng.
- Chị mau chóng hưởng ứng thông điệp Kinh Thánh và có nhiều thay đổi lớn trong đời sống.
- Nữ nhân đó sẽ mau chóng rơi vào lưới tình của ta, sau đó bỏ trốn đến Nhật.
- 13 Khuynh hướng ham lạc thú của Ba-by-lôn sẽ đưa nó đến chỗ sụp đổ mau chóng.
- Một loạt biến cố lần lượt xảy ra mau chóng đưa chúng ta đến hồi kết cuộc xúc động.
- Nga Hoàng Alexander II mau chóng ý thức giá trị công việc của Tischendorf và nhận lời đỡ đầu.
- Không lạ gì khi những nhà thần học thuộc đại học Sorbonne, Paris, mau chóng tìm cách “bịt miệng” Lefèvre.
- Đêm—một thời kỳ tối tăm khác của sự áp bức—sẽ mau chóng theo gót chân của buổi sáng.
- Sau khi nắm được tình hình, Đại tướng quân Flavius Aetius mau chóng đưa đại quân từ Ý tới xứ Gaul.
- Cha mẹ tôi kinh hoàng khi tôi bỏ nhà thờ, và vị linh mục mau chóng dùng bục giảng loan tin đi.
- Sự sinh nở này đã diễn ra mau chóng và bất ngờ đến độ những cơn đau chuyển dạ chưa kịp bắt đầu!
- Nếu em buông tay cha em và quyết định theo con đường riêng của mình, em sẽ lạc đường một cách mau chóng.
- Hội này mau chóng nổi tiếng khi đe dọa chính phủ ám sát thượng nghị sĩ Robert Kelly - một người chống dị nhân.
- Quân lính mau chóng tiến vào thành. Những người Do Thái nổi dậy đã rút lui vào khu đền thờ để trú ẩn.
- Bates và Wallace mau chóng trở thành bạn thân và cùng nhau đi rảo khắp miền quê sưu tầm những con bọ cánh rừng.
- Chúng ta phải vận động chính phủ, các tổ chức tư nhân và công ty bảo mật tự nguyện chia sẻ thông tin mau chóng.
- Ioannes Doukas mau chóng tái lập quyền thống trị của Đông La Mã ở Chios, Rhodes, Smyrna, Ephesus, Sardis và Philadelphia vào năm 1097–1099.
- Ngoài ra, Ủy ban Cứu trợ được thiết lập và hàng cứu trợ mau chóng được gửi đến từ Bangladesh, Ấn Độ và Nhật Bản.
- Nước lũ có thể làm mực nước dâng lên cao ở một trũng như thế, nhưng nước sẽ trôi rất nhanh và mau chóng chảy đi hết.
- (Công-vụ 2:42, 46, 47) Các hội thánh đạo Đấng Christ mọc lên mau chóng tại nhiều nước, nơi những tân tín đồ này sinh sống.
- Ông mau chóng nhận ra là sự bình an giả tạo của những kẻ ác chẳng có gì ngoài một ảo tưởng—một sự bình an tạm thời!
- Lòng tín nghĩa, hay lòng yêu thương trung tín, hầu như đã biến mất—giống như màn sương mai mau chóng tan biến khi mặt trời mọc lên.
- Những sự kiện này mau chóng làm sụp đổ uy tín chính trị của Mary và dẫn đến việc bà bị giam cầm tại Lâu đài Loch Leven.
- Người chơi mau chóng đặt chân đến thành phố với một nhóm nhỏ đồng minh, nhưng sớm nhận ra một cánh quân Darkspawn khác đang hướng tới Vigil's Keep.
- Kìa, ta đến mau-chóng.
- Họ nên mau chóng vâng theo.
- Cô ấy sẽ mau chóng tỉnh lại.
- Giô-si-a mau chóng hành động!
- Ngày sau cùng đang mau chóng qua.
- Richard sẽ mau chóng về tới phi cảng.
- Chúng ta phải phán xử thật mau chóng”.
- 11 Của mau chóng có được* sẽ cạn đi,+
- Đáng lẽ tôi phải phản ứng mau chóng hơn.
- Bước đầu khiêm-tốn nhưng gia tăng mau chóng