“Ngâm tôm“ là gì?

Nghĩa của từ “ngâm tôm” trong Tiếng Việt

ngam tom-
1. đg. Nh. Ngâm, ngh.2 (thtục)
+ Công việc cứ ngâm tôm mãi, bao giờ xong?
2. d. Hình phạt của thực dân, trói người lại như con tôm rồi ngâm xuống nước.

Đặt câu với từ “ngâm tôm”

  •   Đi ngâm thôi, giáo chủ.
  •   Hắn đã dừng ngâm thơ.
  •   Rồi ăn dưa chuột ngâm.
  •   Điệu ngâm(hát) Ha-woai
  •   Khi ngâm ngừng ở chữ dấu huyền ở cuối câu thơ thì phải ngâm ở nốt Do.
  •   Phải, cứ để cổ ngâm.
  •   Điệu ngâm( hát ) Ha- woai
  •   Ngâm cố ấy trong bồn đá.
  •   Đi ngâm nó vô nước nóng.
  •   Bạn bị ngâm trong chất lỏng.
  •   Tôi ngâm chúng trong nước sôi.
  •   Trầm ngâm chí kim lộc minh
  •   Ngâm Vào Nước và Bão Hoà
  •   Ngài thích cháu ngâm thơ không?
  •   Diễn ngâm bài Tình Yêu (MP3)
  •   Cây lanh khô trước khi ngâm
  •   Xem ra cô thích ngâm rượu.
  •   Mà hình như ngâm thơ nữa.
  •   Tất cả ngâm trong dầu vừng.
  •   Gạo được ngâm nước cho nở.
  •   Ngâm nước ấm mà vẫn lạnh toát...
  •   Đó là hành ngâm, và trứng ngâm.
  •   Hải hành ngâm (Ngâm trong lúc đi trên biển).
  •   Dưa-ngâm.
  •   Việt hành tục ngâm (Thơ ngâm tiếp trong chuyến đi Việt Đông).
  •   Nghĩa là bà không thể mang theo hành ngâm... hay trứng ngâm.
  •   Ngâm, ủ, muối.
  •   Sursild - cá trích ngâm:
  •   Có thể xóc với muối sau khi ngâm gạo thay vì ngâm nước muối.
  •   Thử ngâm chân nữa nhá.
  •   Họ bắt đầu ngâm nga
  •   Tôm hùm được không?
  •   Bánh mỳ tôm nướng!
  •   Yeah, tôm hùm.
  •   Tôm bị đau.
  •   Còn tôm hùm?
  •   Moqueca capixaba có thể được chế biến từ cá, tôm, cua, cua biển hoặc tôm hùm.
  •   Tôm hùm sốt mayonaise
  •   Tất cả đây là tôm
  •   Tôm đang hỏi về nó.
  •   Nó là tôm khô.
  •   Tôm càng, cá, gà?
  •   Có một ít người không thích tôm hùm, nhưng tôm hùm, hay cua, hay tôm nước ngọt, có họ hàng rất gần nhau.
  •   Và đây là một con tôm giáo, hay cũng thuộc bộ Tôm chân miệng.
  •   Tôi mất con tôm.
  •   Tôm tép ăn phytoplankton.
  •   Và một cocktail-tôm nữa.
  •   Mình thích quán Tôm Hùm.
  •   Phải giữ tôm cho chắc.
  •   Họ là " tôm " của nhau.
  •   Tôm hùm sốt gừng tỏi.
  •   Tôm hùm mau thiu quá.
  •   Giống tôm này được chia làm 2 loài chính: đó là tôm càng và tôm búa.
  •   Tôm hùm!
  •   Metanephrops australiensis, thường được gọi là tôm hùm Úc hoặc tôm hùm Tây Bắc, là một loài tôm hùm thuộc họ Tôm hùm càng.
  •   Họ có đuôi tôm hùm, càng cua, tôm he.
  •   Tôm càng!
  •   Tại tôm đó.
  •   Câu tôm.
  •   - tôm cua sống
  •   Tôm nước ngọt.
  •   Một con tôm hùm.

Từ ghép với từ “ngâm tôm”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT