“Nghiêm khắc“ là gì?

Nghĩa của từ “nghiêm khắc” trong Tiếng Việt

nghiem khac- tt (H. nghiêm
+ riết ráo; khắc
+ gấp gáp) Riết ráo, không dung thứ
+ Nhân dân khắp thế giới đều nghiêm khắc lên án Mĩ (HCM).

Đặt câu với từ “nghiêm khắc”

  •   Thành phố chúng ta có chính sách nghiêm khắc...
  •   Mẹ của Miyazaki rất nghiêm khắc và thông minh.
  •   Đối với tệ tham ô, Lênin rất nghiêm khắc.
  •   Bố cậu ấy rất nghiêm khắc và rất ngoan đạo.
  •   Ông bà nghiêm khắc hay là dễ dãi với cha?
  •   Sự khổ hạnh thể ấy nghiêm khắc đến mức nào?
  •   Tôi muốn cô gái trẻ này trông rất nghiêm khắc.
  •   Những luật lệ này đòi hỏi tuân theo nghiêm khắc.
  •   Nước Đức khét tiếng là có luật lệ nghiêm khắc.
  •   Nhưng các trường hợp này đã bị trừng phạt nghiêm khắc.
  •   Tuy nhiên, hình phạt nghiêm khắc hiếm khi được áp dụng.
  •   Và tôi không nghĩ bạn nên nghiêm khắc với bản thân.
  •   Thời đó, FIFA chưa nghiêm khắc về áp dụng luật này.
  •   Brian cũng quản lý ban nhạc một cách nghiêm khắc hơn.
  •   Đáp lại, ông đã lập ra các đạo luật nghiêm khắc.
  •   Ngay từ nhỏ ông đã được giáo dục một cách nghiêm khắc.
  •   Georgia được thành lập với những nguyên tắc đạo đức nghiêm khắc.
  •   Chị được dưỡng dục trong một gia đình Công Giáo nghiêm khắc.
  •   Ê-li-hu cũng nghiêm khắc phê phán ba người bạn kia.
  •   Bố tôi là một người đàn ông trung thực và nghiêm khắc.
  •   Phụ nữ không bao giờ đổ bởi ánh nhìn nghiêm khắc đâu
  •   Phải chăng điều này có nghĩa là cha mẹ chỉ cần nghiêm khắc?
  •   b) Qui chế nào đặc biệt nghiêm khắc cho giới thầy tế lễ?
  •   Cô nhận sự giáo dục nghiêm khắc từ cha ruột và mẹ kế.
  •   Bạn hỏi một cách nghiêm khắc: “Con đã làm vỡ bình, đúng không?”.
  •   Nghiêm khắc với tội phạm là cương lĩnh tái cử của ông ta.
  •   Nó muốn chạy đi, nhưng cái bẫy cứ nghiêm khắc giữ nó lại.
  •   Điều đó là đáng trách và đáng bị lên án nghiêm khắc nhất.
  •   Cha cô là một chiến binh kỳ cựu và cực kỳ nghiêm khắc.
  •   Không có ai nghiêm khắc với bản thân hơn hạm trưởng lúc này,
  •   Anh giải thích: “Tôi phải rất nghiêm khắc với chính bản thân tôi.
  •   Luật pháp và phong tục ở đây nghiêm khắc và khắt khe. (tr.
  •   Ông là một người cha nghiêm khắc, dũng cảm, hết lòng vì con.
  •   Nicolas Baverez đã nghiêm khắc gọi công trình là “kiểu Marx nhà quê”.
  •   Chị nghiêm khắc ra dấu bằng đầu đuổi nó đi ra ngoài đêm tối.
  •   Do vậy, ông bị Thượng hoàng Trần Nhân Tông quở trách rất nghiêm khắc.
  •   Như đã đối đãi nghiêm khắc với con vì mọi sai phạm của con.
  •   Dưới sự giám sát nghiêm khắc của cha, ông bắt đầu học số học.
  •   Hoàng hậu Marie Henriette nuôi dạy các con gái của mình rất nghiêm khắc.
  •   Trong hệ thống nghị viện, kỷ luật đảng được thực thi nghiêm khắc hơn.
  •   Bà Darbus (Alyson Reed): giáo viên dạy kịch khá nghiêm khắc ở East High.
  •   Sự khuyên dạy của một người cha có thể mềm mại hoặc nghiêm khắc.
  •   Theo Túc Nhung Sinh, Túc Dụ là một người cha cực kì nghiêm khắc.
  •   Bởi vậy có nhiều vụ bắt giữ, thưa kiện và án tù nghiêm khắc.
  •   Đây là hình phạt nghiêm khắc nhất được phép theo luật pháp của Bolivia.
  •   Ông là một nhà nho nghiêm khắc, tận tình và được học trò tôn kính.
  •   Ông bắt đầu nghe lời siểm nịnh và áp dụng hình phạt nghiêm khắc nhất.
  •   Thế Tông có chính sách xử phạt nghiêm khắc với quan tham ô, phạm pháp.
  •   Tuy nhiên, các sử gia hiện đại có quan điểm nghiêm khắc hơn về Elizabeth.
  •   14 Đôi khi người chăn cần nghiêm khắc khuyên răn người đã phạm tội trọng.
  •   Tuy vậy, ông quản giáo các con với một chế độ cực kì nghiêm khắc.
  •   Trong khi đó Lý Quang Bật lại đối xử rất nghiêm khắc với quân sĩ.
  •   Một số quốc gia có hệ thống luật pháp nghiêm khắc chống lại thuốc phiện.
  •   Edward bị Hansell giáo dưỡng một cách nghiêm khắc cho đến khi lên 13 tuổi.
  •   Tôi thừa nhận mình đã dạy các con nghiêm khắc hơn học trò khác nhiều.
  •   Khi mẹ của Dave mất, tôi nghĩ thằng nhỏ cần được kềm cặp nghiêm khắc.
  •   Ông rất nghiêm khắc khi nói chuyện với Chiyomi về chuyện tương lai của con.
  •   Chị nghiêm khắc lắc đầu ra dấu và đuổi nó đi ra ngoài đêm tối.
  •   Chúng ta có khuynh hướng tỏ ra nghiêm khắc, bi quan hay chỉ trích không?
  •   Hóa ra cha của anh là một người thi hành kỷ luật rất nghiêm khắc.
  •   Một người có kỷ cương nghiêm khắc Hắn ta khá là đối lập với Kylo Ren.
  •   19 Lời mở đầu tại họa thứ năm cảnh cáo nghiêm khắc việc thờ hình tượng.
  •   Tại sao Phao-lô nói đúng rằng ông đãi thân thể ông một cách nghiêm khắc?
  •   ▪ “Bí mật hẹn hò có thể xảy ra khi cha mẹ quá nghiêm khắc”.—Paul.
  •   Tình cờ câu nói đó đã được nghe, và chị đã bị trách mắng nghiêm khắc.
  •   Hoặc bạn có thể bắt đầu luôn bằng các ranh giới rõ ràng và nghiêm khắc.
  •   2 Dân Do Thái sẽ phản ứng thế nào trước sự sửa phạt nghiêm khắc đó?
  •   Cô McGonagall có lẽ công bằng hơn thầy Snape, nhưng cô cũng cực kỳ nghiêm khắc.
  •   Cho người cần được dạy bài học nghiêm khắc nhất về việc ai đứng trên cậu...
  •   Nhưng đó chính là sức mạnh và tính nghiêm khắc của phương pháp thực nghiệm Newton.
  •   Một con người nghiêm khắc.
  •   Hãy thật sự nghiêm khắc!
  •   Hình phạt sẽ rất nghiêm khắc.
  •   ♪ Có lẽ họ nghiêm khắc
  •   Leroy nghiêm khắc quá với cô à?
  •   Anh quá nghiêm khắc với bản thân rồi.
  •   Và lời Ngài phán, không chút nghiêm khắc;
  •   Cha mẹ rất nghiêm khắc giáo huấn tôi.
  •   AGF: Tôi chưa từng nghiêm khắc với bản thân.
  •   Cần nghiêm khắc hơn với trợ lý của anh.

Từ ghép với từ “nghiêm khắc”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT