“Nhạc thân“ là gì?
Đặt câu với từ “nhạc thân”
- Các Chủ Tịch Đoàn Hội Thiếu Nhi và Những Người Hướng Dẫn Nhạc thân mến,
- Có vài trường âm nhạc nằm trong thành phố như Nhạc viện Hoàng gia, cao đẳng âm nhạc Hoàng gia, trường nhạc kịch Guildhall và cao đẳng âm nhạc Trinity.
- Jiro như nhạc trưởng của một dàn nhạc.
- Ban nhạc nữ Nhóm nhạc nam ^ “Nhóm nhạc nữ ăn khách nhất nước Mỹ hiện nay”.
- Nó như âm nhạc, thật sự là âm nhạc
- Tôi bắt đầu học nhạc ở một nhạc viện.
- Câu chuyện đồ chơi (nhạc phim), nhạc trong phim.
- Nhiều cảnh có nhạc nền là nhạc cổ điển.
- Kiểm soát của phụ huynh không thay đổi nhạc bạn thấy trong ứng dụng Play Âm nhạc, bao gồm nhạc đã mua, nhạc đã tải lên hoặc bản nhạc đăng ký.
- ["Đứng diễn thuyết: Một vở nhạc kịch"] (Âm nhạc)
- Nữ hoàng băng giá (nhạc phim), album nhạc phim.
- Vũ Tuấn Đức, nhạc sư nhạc cụ dân tộc.
- Ông học tiếng tại Nhạc viện âm nhạc Philadelphia.
- Ông học âm nhạc tại Nhạc viện Curtis, Philadelphia.
- Nhạc thế tục là âm nhạc không tôn giáo.
- Nhạc sĩ Michael Giacchino phụ trách sáng tác nhạc.
- Ba thành tố chính của một vở nhạc kịch sách là: âm nhạc, lời nhạc và "sách".
- Âm nhạc Israel chịu ảnh hưởng từ toàn cầu; âm nhạc Sephardic, giai điệu Hasidic, âm nhạc múa bụng, âm nhạc Hy Lạp, jazz, và pop rock đều là một phần của âm nhạc.
- Tôi là điệu nhạc, và điệu nhạc là chính tôi.
- Cậu cũng học các chơi nhạc cụ và thanh nhạc.
- Và nhiều tác phẩm thanh nhạc và khí nhạc khác.
- Haindling là tên của một ban nhạc ở Niederbayern được thành lập bởi nhạc sĩ Hans-Jürgen Buchner, chơi nhạc thuộc loại nhạc dân tộc mới.
- “Nhạc cuối (nhạc phim)”.
- Nhạc công, trỗi nhạc lên!
- (Nhạc: "Nhạc hiệu của Paganini")
- Âm nhạc của cô được nhạc sĩ nhạc điện tử Yasutaka Nakata thuộc ban nhạc Capsule sáng tác.
- Âm nhạc và lời nhạc là hai yếu tố cấu thành phần nhạc (score) của vở nhạc kịch.
- Giám đốc âm nhạc: Nhạc sĩ Quốc Trung và nhạc sĩ Thanh Phương.
- Trong âm nhạc đại chúng và âm nhạc dân tộc thì nhà soạn nhạc lại thường được gọi là "nhạc sĩ".
- Piccolo là nhạc khí cao nhất, bassoon là nhạc khí trầm nhất dàn nhạc.
- Thân nốt nhạc có thể nằm trên dòng kẻ nhạc hoặc trong các khe nhạc.
- Từng học nhạc với nhạc sĩ Hoàng Bửu.
- Thân mến,
- Khổ thân.
- Hoá thân
- Bình thân!
- Bạn đang nhìn thấy một sơ đồ phát triển có trật tự của thân cây này khi nó phát triển chính bản thân theo sáu lớp, thân cây xoắn vào thân xoắn vào thân cây
- Bình thân.
- Bản thân
- Thân thiện?
- thân tóc
- Thân thiện.
- Thân ái,
- Thân cực.
- Bản thân mình bị lên án và bản thân mình excus'd.
- Tôi cầu nguyện với bản thân tôi, cho bản thân tôi.
- Thân phụ: Cụ Lê Văn Oai Thân mẫu: Cụ Trần Thị Cháu.
- Bản thân các vua Mạc từng nhiều lần thân chinh ra trận.
- Thân phụ: Cụ Lê Văn Kính Thân mẫu: Cụ Nguyễn Thị Vỹ.
- " Thân gửi Karpov,
- Khổ thân chưa...
- Chhainu thân mến!
- Song Thân Chưởng.
- Một mẫu toàn thân từ bản thân tôi.
- 53 Thân thể dễ mục nát đổi thành thân thể không hề mục nát,+ thân thể hay chết đổi thành thân thể bất tử.
- Mình còn độc thân. Cô ta còn độc thân.
- Thắng cho bản thân và danh dự bản thân.
- Sợ bản thân mình, sợ thân phận của mình.
- Hắn đang tải bản thân lên thân thể đó.
- Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét.
- Ông thân yêu, một anh chàng độc thân giàu sụ.
- Bản thân bà đích thân nuôi dưỡng Thác Bạt Tuân.
- “Thân ái,
Từ ghép với từ “nhạc thân”
Từ ghép với từ “nhạc”
- nhạc âm
- nhạc công
- nhạc cụ
- nhạc điệu
- nhạc gia
- nhạc khí
- nhạc khúc
- nhạc kịch
- nhạc lôi
- nhạc luật
- nhạc lý
- nhạc mẫu
- nhạc nhẹ
- nhạc phi
- nhạc phụ
- nhạc sĩ
- nhạc sư
- nhạc thân
- nhạc tính
- nhạc trưởng
- nhạc viện
- âm nhạc
- bạc nhạc
- ca nhạc
- du nhạc
- dương nhạc
- hòa nhạc
- khí nhạc
- nhã nhạc
- ông nhạc bà nhạc
- phổ nhạc
- quân nhạc
- tấu nhạc
- thanh nhạc
- thiều nhạc
- tràng nhạc
Từ ghép với từ “thân”
- thân ái
- thân bằng
- thân cận
- thân cảnh phúc
- thân chinh
- thân chính
- thân cô thế cô
- thân công tài
- thân cung
- thân cửu nghĩa
- thân danh
- thân danh
- thân gia
- thân giáp
- thân hành
- thân hào
- thân hình
- thân hơi
- thân hữu
- thân la
- thân mật
- thân mẫu
- thân mềm
- thân mến
- thân nhân
- thân nhân trung
- thân oan
- thân phận
- thân phận ngoại giao
- thân phụ
- thân quyền
- thân sĩ
- thân sinh
- thân sơ
- thân thân
- thân thế
- thân thể
- thân thích
- thân thiện
- thân thiết
- thân thuộc
- thân thuộc
- thân thương
- thân tín
- thân tình
- thân vong
- bán thân
- bạn thân
- biền thân
- bó thân
- chung thân
- độ thân
- độc thân
- đồng thân
- dung thân
- dưỡng thân
- giận thân
- hiện thân
- hộ thân
- hoà thân
- hoàn hôn ngự tứ nghênh thân
- hoàng thân
- hư thân
- hương thân
- khổ thân
- khỏa thân
- khởi thân
- khuất thân
- làm thân
- lập thân
- mẫu thân
- nhạc thân
- ninh thân
- phòng thân
- phụ thân
- quen thân
- quy thân
- rảnh thân
- sát thân
- song thân
- than thân
- thân thân
- thành thân
- thành thân
- thất thân
- thí thân
- thiết thân
- thiêu thân
- thoát thân
- thủ thân
- thuế thân
- tiền thân
- tiến thân
- tình thân
- tỉnh thân