“Phương châm“ là gì?

Nghĩa của từ “phương châm” trong Tiếng Việt

phuong cham- d. Tư tưởng chỉ đạo hành động, thường được diễn đạt bằng câu ngắn gọn. Phương châm học kết hợp với hành. Nắm vững đường lối, phương châm, phương hướng.

Đặt câu với từ “phương châm”

  •   Một trong những phương châm đó, là sự tập trung.
  •   Đây là phương châm không chính thức của Thụy Sĩ.
  •   Anh đã nghe phương châm ngớ ngẩn nhà mấy đứa.
  •   Phương châm của trường là "Sapere Aude" ("Dám khôn ngoan").
  •   Từ đầu tiên của phương châm cộng hòa là tự do.
  •   Đây là một phương châm khác mà vợ tôi thường nói.
  •   Các hình cụt theo phương châm, Annuit Cœptis, có 13 lớp.
  •   Hai người phải nhớ kỹ phương châm của công ty chứ.
  •   Phương châm chính thức của rừng trồng là "cỏ xanh hơn".
  •   Phương châm của công ty Rimmel là "Live the London Look".
  •   Với phương châm: "Một tấc không đi, một li không rời.
  •   "Tinh thần vận động" là phương châm của phong trào Paralympic.
  •   Phương châm sống của cô: Gia đình là sức mạnh của tôi.
  •   Phương châm sống của cô là "Luôn luôn là người lạc quan".
  •   Nhưng quan trọng hơn cả, tôi vẫn tiếp tục sống theo phương châm
  •   (Đại học New Zealand sau đó đã áp dụng cùng phương châm này).
  •   Phương châm của nó là “Lòng bác ái không bao giờ hư mất.”
  •   8-81 Phương châm phục vụ khách hàng của công ty là gì?
  •   Nhưng quan trọng hơn cả, tôi vẫn tiếp tục sống theo phương châm:
  •   Này tớ sẽ cho cậu câu nói này để làm phương châm sống nhé.
  •   Phương châm của Adam II là "tình yêu, sự cứu chuộc và hối cải".
  •   Chúng tôi có phương châm: “Nhìn vào hiện tại, đừng nhìn về quá khứ”.
  •   Trang phục phương châm motto là "trần như bạn dám" ("bare as you dare").
  •   Đây chính là chữ “F” và chữ “C” trong phương châm KFC của chúng tôi.
  •   Đó cũng là phương châm của Grand Orient de France và Grande Loge de France.
  •   Tưởng lựa chọn tổng đối sách là "phương châm không khuất phục, không khuếch đại".
  •   * Về vấn đề sức khỏe, phương châm “phòng bệnh hơn chữa bệnh” thường nghiệm đúng.
  •   Phương châm cá nhân của ông là Plikten framför allt, "Nhiệm vụ trước tất cả".
  •   Sau chiến tranh, phương châm cũng được sử dụng bởi Bundeswehr và cảnh sát Đức.
  •   Họ gần như chỉ có một phương châm chiến lược đơn giản: tấn công làm trọng.
  •   Phương châm của Hội Thiếu Nữ là “Bênh Vực cho Lẽ Thật và Sự Ngay Chính.”
  •   Phương châm của ông là: "Kiến thức là sức mạnh, công việc là sự tôn sùng."
  •   Đây là phương châm trị dân của các lãnh chúa phong kiến thuộc thời kỳ Tokugawa.
  •   Tôi tự hỏi điều gì đã trở thành những phương châm này của sự thánh thiện?
  •   Phương châm của Hội Thiếu Nữ là “bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính.”
  •   Ngoài ra, đây là phương châm của Sư đoàn 4 Bộ Binh của Quân đội Hy Lạp.
  •   Phương châm của chương trình là "Học khoa học không cần hành động và vẫn an toàn".
  •   PHƯƠNG CHÂM “Chúng ta tin cậy nơi Đức Chúa Trời” xuất hiện trên tiền tệ của Hoa Kỳ.
  •   Một nhóm người trẻ tuổi khác đã chấp nhận phương châm: “Tôi Có Thể Làm Những Điều Khó.”
  •   Phương châm đầu tiên được ghi lại trên lưng ghế của Charles tại nhà thờ St Gudule, Brussels.
  •   Sapere aude! , hãy can đảm tự dùng giác tính của mình! chính là phương châm của Khai sáng."
  •   Nhưng còn những người sống theo phương châm: “Nếu bạn có tài thì cứ khoe ra” thì sao?
  •   Sash có một phương châm quốc gia bằng tiếng Nga, "Vô sản toàn thế giới, đoàn kết lại! ".
  •   * Năm 1956, Quốc Hội Hoa Kỳ thông qua một luật công bố câu đó là phương châm quốc gia.
  •   Phương châm của tôi là càng sử dụng thuốc ít hơn, khiếm khuyết gây ra sẽ càng ít hơn.
  •   Phương châm được đề nghị cho vị vua trẻ năm 1516 bởi bác sĩ và cố vấn Luigi Marliano.
  •   Phương châm của tôi là luôn chỉ thuê người thông minh hơn tôi và đa phần thông minh hơn tôi.
  •   Các chị em là hiện thân của phương châm của Hội Phụ Nữ: “Lòng bác ái không bao giờ hư mất.”
  •   Thoreau mở rộng nó một cách đáng kể: Tôi hoàn toàn đồng ý với phương châm: - "chính phủ tốt nhất là chính phủ quản lý ít nhất" và mong ước phương châm ấy được áp dụng vào thực tế một cách có hệ thống và càng nhanh càng tốt.
  •   Bằng cách này hay cách khác, họ hành động theo câu phương châm: “Hơi đâu mà giận, báo thù thì hơn”.
  •   Hậu quả là một xã hội đầu cơ trục lợi, buông lỏng kỷ cương với phương châm “Cái gì cũng được”.
  •   8-92 Nếu ông và tôi theo đuổi những phương châm khác nhau, ông sẽ làm thế nào để khắc phục?
  •   Phương châm chính thức của Fall River là "Chúng tôi sẽ cố gắng", có từ sau vụ đại hỏa hoạn năm 1843.
  •   A-bi-sai hành động theo một triết lý sống thường được ủng hộ ngày nay—phương châm lấy ác báo ác.
  •   Phương châm của công ty là người dùng có thể tìm kiếm tất cả câu trả lời mà mọi người muốn hỏi.
  •   Thụy Sĩ không có phương châm chính thức được xác định trong hiến pháp hoặc các văn bản pháp lý của mình.
  •   Tôi luôn luôn phát triển, tất nhiên, tôi nghĩ rằng phương châm duy nhất tôi đó là sống thật với bản thân mình."
  •   Phương châm và biểu tượng của Ủy ban Paralympic Quốc tế đã thay đổi vào năm 2003 trở thành phiên bản hiện nay.
  •   Phương châm của bà là: “Khi sẵn lòng nhận làm công việc mà quá khả năng của mình, thì mình sẽ tăng trưởng.”
  •   Phương châm của Baba về việc mở tiệc là thế này: Phải mời toàn thế giới, bằng không thì không phải là tiệc tùng.
  •   Phương châm L'Union Fait La Force ("Thống nhất mang lại sức mạnh") xuất hiện trên một dải băng trắng bên dưới sự sắp xếp.
  •   Phương châm này xuất hiện ở bìa trong của cuốn sách mỏng về tôn giáo do João Ferreira de Almeida viết vào thế kỷ 17.
  •   Theo tờ Süddeutsche Zeitung, nhiều du khách lờ đi những dấu hiệu cảnh báo như thế sống theo phương châm “không mạo hiểm, không vui”.
  •   Ông khẩn nài các tín hữu Giáo Hội tăng gia nỗ lực và phương châm riêng của ông thì rất giản dị “Hãy làm ngay.”
  •   Sau đó, khi đêm đã xuống, chúng tôi kinh ngạc nhìn một nông dân địa phương châm lửa đốt cánh đồng mía chín của mình.
  •   Nguyên tắc chính của ông đã trở thành phương châm chung của Dòng Tên: Ad maiorem Dei gloriam (Để Thiên Chúa được vinh hiển hơn).
  •   Câu phương châm của hội: “Lòng bác ái không bao giờ hư mất,”7 là hiện thân của tất cả các phụ nữ tốt lành.
  •   Kết quả là vào năm 1864, phương châm “Chúng ta tin nơi Chúa” xuất hiện lần đầu tiên trên đồng tiền lưu hành ở Hoa Kỳ.
  •   Phương châm được viết trên các bức tường ốp của phòng áo choàng tại Mar-a-Lago, Sự rút lui của Tổng thống Trump ở Florida.
  •   Tin tức: Phương châm của người chịu trách nhiệm nội dung các bản tin trên đài truyền hình là: “Có đổ máu, có nhiều khán giả”.
  •   Phương châm của chúng tôi:
  •   Đó là phương châm sống của tôi.
  •   Đó là phương châm của người Boov.
  •   Phương châm của ông ấy từ năm 1968.
  •   Cậu đã quên phương châm của chúng ta?
  •   Đó là phương châm làm ăn của ta.
  •   Phương châm của công ty là "Keine Kompromisse!"
  •   Robespierre đưa ra phương châm Tự do, Bình đẳng, Bác ái, như một dòng chữ trên biểu ngữ ba màu của Vệ binh Quốc gia - phương châm đã trở thành phương châm của toàn bộ Cách mạng Pháp.
  •   Phương châm của Adam I là "thành công".
  •   Đây chính là phương châm sáng tác của nhóm" .

Từ ghép với từ “phương châm”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT