“Phản công“ là gì?
Nghĩa của từ “phản công” trong Tiếng Việt
phan cong- Đánh trả lại trong khi đang bị hay đã bị tấn công.
Đặt câu với từ “phản công”
- Tập đoàn quân số 4 bắt đầu phản công.
- Đòn đánh đó khiến em dễ bị phản công.
- Anh ấy nghĩ có thể phản công bất ngờ.
- Trang bị tên lửa tầm xa để phản công.
- Cao Dương phản công thu lại đất đã mất.
- Nhưng có phải Steiner đã bắt đầu phản công?
- Nếu Steiner không phản công, Berlin chắc chắn sẽ mất.
- Phòng ngự, tương trì (cầm cự, giằng co), phản công.
- Chiến dịch phản công là một kế hoạch liều lĩnh.
- Quân Ngũ Hồ thừa cơ phản công giành lại đất đai.
- Một là, sự phản công trở lại của quân đối phương.
- Các anh sẽ là đợt đầu tiên của cuộc phản công.
- 5 tháng 12: Hồng quân Liên Xô phản công tại Moskva.
- Phản công Mặt trận Phía Đông, Nội chiến Nga, năm 1919.
- Cả thế giới kháng nghị và cuộc phản công toàn lực
- Nhưng ông cũng không tin là Steiner sẽ phản công, phải không?
- Nhưng người Xiêm ngay lập tức phát động một cuộc phản công.
- Họ cũng phải phòng ngự trong các cuộc phản công của đối thủ.
- EA-1F (AD-5Q): Phiên bản phản công điện tử bốn chỗ ngồi.
- Cuộc phản công của quân nổi dậy xảy ra hai lần mỗi ngày.
- Tháng 8 năm 1942, quân Mỹ bắt đầu cuộc phản công tại Guadalcanal.
- Các đơn vị chiến thuật Bỉ đã nhiều lần tổ chức phản công.
- Savannah bị mất 197 thành viên thủy thủ đoàn trong cuộc phản công này.
- Anh ta sẽ phản công..... Và giáng cho quân Nga một đòn trí mạng...
- Quân Pháp phản công đẩy lui quân Áo ra khỏi trường trở lại sông.
- Mọi người có mặt đều đồng ý là không thể tổ chức phản công.
- Bình Xuyên phản công, pháo kích vào Dinh Độc lập ngày 28 Tháng Ba.
- Kế hoạch phản công của Shafter quá đơn giản và cực kỳ mơ hồ.
- Quân đen nhường lại trung tâm bàn cờ, chờ đợi cơ hội phản công ngược.
- Cách duy nhất để phá vỡ thế bao vây là phải mạo hiểm phản công!
- Sư đoàn xe tăng 23 cũng tham gia phản công và bị tổn thất nặng.
- Chúng ta không ở trong trạng thái nào để phát động 1 cuộc phản công.
- Quân đen nhường lại trung tâm bàn cờ,...... chờ đợi cơ hội phản công ngược
- 16: Rommel đánh bại cuộc phản công của Anh - chiến dịch Brevity - tại đèo Halfaya.
- Ngay sau đó quân Nga đã phản công chiếm lại các vị trí tiền tiêu.
- Tôi đã lệnh cho Percival phản công với mọi lực lượng có thể huy động...
- Saints and Soldiers, một bộ phim chiếu năm 2003 về cuộc phản công của Patton.
- Năm 622, Heraclius tiến hành cuộc phản công chống lại đế chế Sassanid ở Anatolia.
- Bất ngờ bởi cuộc phản công này, người Tây Ban Nha đã bị đánh bại.
- Nhằm cắt đứt liên lạc của đối phương trước khi ông, bà hay họ phản công
- Một chi của dòng họ Euthydemus ở Ấn Độ đã cố gắng để phản công lại.
- Yazid sử dụng chiến đoàn kỵ binh của mình để phản công nhưng bị đẩy lui.
- Mỗi bước trong chuỗi phản ứng này thúc đẩy bước kế tiếp để “phản công” mạnh hơn.
- Anh muốn chúng tôi phối hợp 1 cuộc phản công diện rộng... chỉ trong vài phút sao?
- EA-4F: bốn chiếc TA-4F cải biến để huấn luyện chiến tranh phản công điện tử.
- Georgi Konstantinovich Zhukov, một sĩ quan đầy hứa hẹn, được chọn để chỉ huy cuộc phản công.
- Sau đó, bộ binh Pháp phản công giành lại được một phần các cao điểm bị mất.
- Cuộc phản công mùa Đông của quân dội Liên Xô tại khu vực Bắc Kavkaz kết thúc.
- Họ cầm chân kẻ thù cho tới khi chúng ta đủ mạnh để phản công lại chúng.
- Chúng ta sẽ phản công tại phía Bắc và Đông...... sẽ giáng trả những đòn nặng nhất.
- Nhưng đến giữa tháng 3 năm 1982 quân Iran phản công đẩy quân Iraq phải rút lui.
- Nhưng trên thực tế, những lời ấy hàm chứa một mệnh lệnh cho chi phái Gát phản công.
- Khi Vaughn xuất hiện, Sydney chạy tới anh ấy và để cho Lauren 1 cơ hội phản công.
- Chiến dịch phản công đến tuần thứ 10 vào tháng 9 không được kết quả cụ thể nào.
- Người bố Robot phản công và bộ phim năm 2016 Shin – Cậu bé bút chì: Ngủ nhanh nào!
- Theo kế của Andrea Doria, Karl đã quyết định phát động một cuộc phản công theo hướng Marseille.
- Một người hầu cận của Takeda giúp ông đào thoát, và Shingen tiến hành một cuộc phản công.
- Tôi nghĩ có nhiều người sẵn lòng giúp tôi một khi họ thấy là có thể phản công được.
- Chúng ta có thể hy vọng cho điều tốt nhất nhưng tôi đã nhận lệnh chuẩn bị phản công.
- Chiến dịch phản công Salsk-Rostov năm 1943, trong đó Hồng quân Liên Xô giải phóng hoàn toàn thành phố.
- Pablo và đám luật sư của hắn bắt đầu phản công, cố gắng bôi nhọ Lara bằng nhiều cáo buộc.
- Hai mảnh của thiên thạch, giống như kim loại NTH đó là chìa khóa để phản công lại cây trượng.
- Trong suốt năm 1944, quân Đức đã bị phản công mạnh mẽ trên toàn bộ chiến tuyến ở phía Đông.
- Arminius lệnh động viên bộ lạc Cherusci của mình và các bộ lạc xung quanh chuẩn bị cho cuộc phản công.
- Khi cuộc phản công thất bại, Hitler quy trách nhiệm cho Himmler và kết tội ông không nghe theo mệnh lệnh.
- Trung đội phá hủy các vị trí pháo binh, nhưng người Đức phản công với một chiếc xe tăng Tiger II.
- Tất cả các cuộc phản công của hiệp sĩ Cứu Tế và Templar để chiếm lại tòa tháp đều vô ích.
- Badger H (Tu-16 Elka) - Được thiết kế cho chiến tranh điện tử tầm xa và hỗ trợ phản công điện tử.
- Sư đoàn sơn cước số 5 bị thiệt hại quá nặng nên không đóng vài trò đáng kể trong cuộc phản công.
- Đức Giê-hô-va phản công lại Sa-tan, dùng một thiên sứ báo cho Giô-sép lánh nạn sang Ai Cập.
- Tại sao chúng không phản công?
- Họ muốn tổ chức phản công
- Cuộc phản công là không thể.
- Lúc 17h00, Nehring bắt đầu phản công.
- Hãy cẩn thận những pha phản công.
- Tàu bên đó bị phản công sao?
- Năm sau quân Trịnh phản công chiếm lại.
- Là những thứ để phản công tuyệt vời.
- Chúng ta dự định mở cuộc phản công,
- Trông như anh ấy đang cố phản công.
Từ ghép với từ “phản công”
Từ ghép với từ “phản”
- phản ánh
- phản ảnh
- phản bội
- phản chiến
- phản chiếu
- phản chiếu suất
- phản chứng
- phản công
- phản cung
- phản đề
- phản đế
- phản diện
- phản đối
- phản động
- phản gián
- phản hồi
- phản kháng
- phản kích
- phản lực
- phản nghịch
- phản ngựa
- phản phúc
- phản quốc
- phản tặc
- phản thùng
- phản thuyết
- phản tỉnh
- phản tọa
- phản trắc
- phản ứng
- phản xạ
- phảng phất
- bội phản
- giường phản
- làm phản
- mưu phản
- tương phản
Từ ghép với từ “công”
- công an
- công bằng
- công bình
- công bố
- công chính
- công chính
- công chính
- công chúa
- công chúa ngũ long
- công chúng
- công đa
- công dân
- công danh
- công danh chi nữa, ăn rồi ngũ
- công đoàn
- công giáo
- công hải
- công hàm
- công ích
- công khai
- công khoá
- công liêm
- công luận
- công lý
- công lý
- công nghệ
- công nghiệp
- công nha
- công nhân
- công nhận
- công pháp
- công phu lỡ làng
- công quĩ
- công sơn
- công tác
- công tải
- công tào
- công thành
- công thức
- công thương
- công trái
- công trừng
- công ty
- công văn
- công xã
- công xưởng
- âm công
- bãi công
- ban công
- bản công
- bao công
- bất công
- bõ công
- chí công
- chí công
- chính công
- chu công
- chư công
- dân công
- đào công
- đình công
- đốc công
- đổng công
- dương công
- gắng công
- gia công
- giáp công
- hạ công
- hồ công
- hồ dương mơ tống công
- hoá công
- khởi công
- khúc giang công
- kpăng-công
- kỳ công
- làm công
- lãn công
- lao công
- lập công
- lò hoá công
- luận công
- lương công
- minh công
- mừng công
- ngày công
- ngô công
- nhạc công
- nhân công
- nội công
- nữ công
- ôn công
- ông công
- phản công
- phân công
- phi công