“Tơ lòng“ là gì?

Nghĩa của từ “tơ lòng” trong Tiếng Việt

to long- Cg. Tơ vương. Từ dùng trong văn học cũ chỉ tình yêu mến, nhớ nhung
+ Dẫu lìa ngó ý, còn vương tơ lòng (K).

Đặt câu với từ “tơ lòng”

  •   Số khác thì tìm đến bác sĩ tâm lý và các nhà tư vấn hôn nhân, hoặc tham khảo các sách báo của những người này để gỡ rối tơ lòng.
  •   Tao phải công nhân là cô em xinh đẹp nhất đấy.
  •   Gương sáng—Ru-
  •   Tảo , ti tảo.
  •   Hay “bò đực ”.
  •   Sản phẩm tự nhiên: Một loại nhện giăng sản xuất ra bảy loại .
  •   Tạm biệt, nai .
  •   Thân lá có lông .
  •   Đảo các véc- chuẩn
  •   Con ngựa thành -roa
  •   chân của trai biển
  •   Con bò bằng vàng
  •   Tạo ra quang phổ lũi thừa chéo của véc- này với véc- khác. Name
  •   Mỗi tuyến nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein bị tắc bên trong.
  •   Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu của loại nhện giăng .
  •   Một số trong chúng là loài xe và có một số là loài không xe .
  •   Cầu nguyện đi, nai .
  •   Lông sát và rậm.
  •   Ngày xưa dùng dây .
  •   Hồ Nưng. Gia Lai
  •   Nếu chúng tiếp tục thì rip- lục địa sẽ phát triển thành rip- đại dương.
  •   Ba : tên một cuộc khởi nghĩa Ba : tên một đội du kích ở Việt Nam.
  •   Dâu tằm Vải Con đường lụa Tranh lụa
  •   nhện
  •   Loại được chú ý nhiều nhất là dragline vì nó chắc nhất trong bảy loại nhện.
  •   được tạo ra từ lỗ , và theo các nhà nhện học thì đây là "hậu môn" của chúng.
  •   Có lẽ véc- hướng không phải véc- vô giá trị
  •   Các chân
  •   Tuyến Pyriform tạo nền xi măng, đó là loại dùng để kết dính các sợi với chất nền.
  •   Tuyến Pyriform tạo nền xi măng , đó là loại dùng để kết dính các sợi với chất nền.
  •   Có lẽ véc- trời không phải véc- vô giá trị
  •   Có lẽ véc- lát chuẩn không phải véc- vô giá trị
  •   * 17 Riêng bò đực đầu lòng, cừu đực đầu lòng hoặc dê đầu lòng thì không được chuộc lại.
  •   Lòng đào.
  •   Lòng bàn tay và lòng bàn chân thường nổi ban nhiều.
  •   Tấm lòng giày vò làm đẹp lòng Đức Chúa Trời (17)
  •   Lòng tôi tràn đầy lòng biết ơn đối với gia đình tôi.
  •   Lòng chung thủy là một hình thức bày tỏ lòng kính trọng.
  •   Ông không được lòng cấp trên, nhưng lại được lòng cấp dưới.
  •   Lòng chảo Makgadikgadi, một lòng chảo muối lớn nằm ở phía bắc.
  •   10 Nỗi cay đắng của lòng, chỉ riêng lòng mình biết rõ;
  •   Che chở lòng
  •   Chúa lòng lành!
  •   Thật đau lòng.
  •   Vào lòng biển!
  •   Buộc lòng thôi.
  •   Động lòng, hả?
  •   Rất sẵn lòng.
  •   Biển “bể bờ và cất ra khỏi lòng đất [“lòng mẹ”, NTT]”.
  •   Ta... bằng lòng.
  •   Thật khó lòng!
  •   Đau lòng hả?
  •   Công bằng lòng.
  •   - Mất lòng trước được lòng sau
  •   Vui lòng Khách đến; Vừa lòng Khách đi - 1968.
  •   Lòng căm thù của cô khiến tôi ấm lòng.
  •   25 Nỗi lo trong lòng khiến lòng nặng trĩu,*+
  •   Để bảo vệ lòng, chúng ta nên “đóng” lòng trước điều gì và “mở” lòng trước điều gì?
  •   Lòng trung tín đòi hỏi nhiều hơn lòng trung thành.
  •   Lòng bàn tay và lòng bàn chân đều có lông.
  •   Khi chúng ta đau lòng thì ngài cũng đau lòng.
  •   Thuộc lòng
  •   Bà muốn lòng con cái trở lại cùng lòng cha.

Từ ghép với từ “tơ lòng”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT