“Thành kính“ là gì?
Nghĩa của từ “thành kính” trong Tiếng Việt
thanh kinh- t. Thành tâm, kính cẩn. Tấm lòng thành kính. Thành kính tưởng nhớ các liệt sĩ.
Đặt câu với từ “thành kính”
- Chân thành kính sợ Đức Chúa Trời bao gồm điều gì?
- Cảm xúc: tình thương yêu, tán thành, kính trọng, thừa nhận...
- Không khí yên tĩnh và mọi hành động đều thành kính
- Chúng ta sẽ còn quay lại để tỏ lòng thành kính đấy.
- Chúng tôi sẽ phục vụ với tất cả lòng thành kính, dominus.
- Mira đến để bày tỏ lòng thành kính với cha cháu đó.
- (Lu-ca 1:28) Giô-sép cũng là một người thành kính.
- Mọi người yên lặng thành kính, chậm rãi bước tới sát mép nước.
- Chúng tôi chân thành kính mời quý vị đến dự buổi lễ này với chúng tôi.
- Tất cả các sách lại được tập hợp dưới đôi bàn tay thành kính của ông Sariette.
- Đó là người ngay thẳng và trọn thành,+ kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa điều ác.
- Trước tiên là đối với con cái nuôi dưỡng chúng với lòng thành kính và đức tin vào Thiên Chúa
- Chúng tôi chân thành kính mời quý vị cùng chúng tôi cử hành lễ tưởng niệm vào tối hôm đó.
- 21 Thật vậy, hành động với lòng chân thành kính sợ Đức Chúa Trời luôn là đường lối khôn ngoan.
- Khi hoàn thành, kính E-ELT sẽ là kính thiên văn quang học/gần hồng ngoại lớn nhất trên thế giới.
- Để bày tỏ sự vĩnh biệt, và đưa tiễn người đã khuất.Không khí yên tĩnh và mọi hành động đều thành kính
- Với sự hoàng thành kính thiên văn Yerkes, các kính thiên văn khúc xạ đã đặt đến giới hạn kích thước của chúng.
- Vào thời đó, hoàng đế La Mã cổ vũ việc thờ thần tượng, và nhiều người “có lòng thành kính với thần thánh”.
- Để tỏ lòng thành kính, Mercato đã phục dựng lại chiến thắng vinh quang của ông nội ông ấy trước những tên Thracian man dợ!
- Bạn thấy đấy, từ rất sớm, vào lúc tất cả bạn bè và khách khứa của bố cô đến thăm nhà và bày tỏ lòng thành kính với ông,
- 5 Nhiều dịch giả Kinh-thánh đã tỏ ra chân thành kính trọng danh của Đức Chúa Trời và nhất quán dùng danh ấy trong bản dịch của họ.
- Thủy tinh được làm thành kính màu bằng cách thêm bột kim loại oxit hoặc kim loại mịn trong khi nó đang ở trong một trạng thái nóng chảy.
- Tuy nhiên, chân thành kính sợ Đức Chúa Trời mang ý nghĩa rộng hơn, và khi xem xét chúng ta sẽ thấy đó không chỉ là một cảm xúc.
- Còn nhà diễn thuyết và triết học Philostratus nói người thành A-thên “thậm chí còn dựng nên các bàn thờ để tỏ lòng thành kính với những thần không biết”.
- Những bức tường cũ này đã cảm nhận một tinh thần thành kính sâu xa khi Anh Cả McConkie kết thúc bài nói chuyện của ông với những lời nẩy lửa:
- Thế là, với lòng sùng đạo và thành kính, ba và mẹ tôi, mà tôi vĩnh viễn tin lời họ đã nói, như mọi người nói, cha mẹ tôi cho là có con quỷ nhập vào người tôi.
- Cha mẹ luôn cố gắng hiểu rõ về Đức Giê-hô-va hơn và làm vui lòng Ngài, và chúng tôi noi theo gương cha mẹ về lòng chân thành kính sợ và yêu mến Đức Chúa Trời.
- Video âm nhạc "Hollywood" (2003) là một sự thành kính gửi đến nhiếp ảnh gia Guy Bourdin; con trai của Bourdin sau đó đệ đơn kiện bà vì tự ý sử dụng các tác phẩm của cha mình.
- Do đó, muốn hết lòng thành kính đối với Đức Chúa Trời thì tín đồ thật của đấng Christ không thể dính líu vào chính trị và thế lực của thế giới đồi trụy của Sa-tan (II Cô-rinh-tô 4:4; Gia-cơ 4:4; I Giăng 5:19).
- Những chiếc bình này sau đó đã được thu thập về ngân khố của hoàng gia dưới thời trị vì của Khasekhemwy sau khi ông ta thống nhất đất nước Ai Cập và cuối cùng được Djoser chôn xuống dưới kim tự tháp của mình giống như một sự thành kính.
- 7 “Nên thánh” không có nghĩa là phải hoàn toàn cũng không phải tỏ vẻ thành kính cách giả tạo; nhưng có nghĩa là vâng lời làm theo bộ luật bao quát được ban hành cho dân Y-sơ-ra-ên qua trung gian Môi-se (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6).
- Trong phần cuối cùng của video xuất hiện hình bóng của một người đang nhảy với dáng đi khệnh khạng trong con hẻm tối khuất ánh sáng, đây chính là hình ảnh thể hiện lòng thành kính ngưỡng mộ của Lady Gaga đến thần tượng Michael Jackson trong video "The Way You Make Me Feel".
- 2 Trong bài này, chúng ta sẽ xem xét những gương trong Kinh Thánh và thời nay. Những gương ấy giúp chúng ta hiểu làm thế nào lòng chân thành kính sợ Đức Chúa Trời giúp một người cưỡng lại áp lực làm điều sai trái và có can đảm để làm điều đúng.
- Ngay cả khi chúng ta gặp khó khăn và phải đối phó với tương lai bấp bênh, thì chúng ta có thể vui vẻ kiên trì chịu đựng và “được lấy điều nhân đức và thành thật mà ở đời cho bình tịnh yên ổn cuộc sống bình an trong tất cả sự thành kính và sự trung thực” (1 Ti Mô Thê 2:2).
- Thành kính chút đi
- Nghe thành kính quá, Castiel.
- thành kính hát khen ngợi Cha.
- Thành kính chút đi- Gì cơ?
- Thành kính ca khen đến muôn đời
- Tôi đến để tỏ lòng thành kính.
- thành kính ca khen danh Cha đời đời.
- Chúng ta hiến dâng với lòng thành kính cơ thể...
- Chúng con thành kính dâng tiếng ca ngợi đến Cha.
- Không khí yên tĩnh và mọi hành động đều thành kính.
Từ ghép với từ “thành kính”
Từ ghép với từ “thành”
- thành a
- thành an
- thành bại
- thành bộ
- thành công
- thành công
- thành danh
- thành đạt
- thành đinh
- thành đông
- thành đồng
- thành gia
- thành gia định
- thành hạ yêu minh
- thành hạ yêu minh
- thành hải
- thành hình
- thành hoà
- thành hoàng
- thành hôn
- thành hưng
- thành khẩn
- thành khí
- thành kiến
- thành kim
- thành kính
- thành lâm
- thành lập
- thành lập
- thành lộc
- thành lợi
- thành long
- thành lũy
- thành minh
- thành mỹ
- thành ngữ
- thành nhân
- thành nhất
- thành niên
- thành phẩm
- thành phần
- thành phố
- thành phục
- thành quả
- thành quách
- thành sầu
- thành sơn
- thành sự
- thành tâm
- an thành
- ba thành
- bắc thành
- bằng thành
- bảo thành
- bến thành
- binh đáo quan thành
- bình thành
- bình thành
- bình thành
- ca thành
- cam thành
- cấm thành
- cẩm thành
- cao thành
- cát thành
- cấu thành
- châu thành
- chí thành
- chơn thành
- cổ thành
- công thành
- đôi đức sinh thành
- giá thành
- hoàn thành
- hoàng thành
- hữu chí cánh thành
- huyện thành
- khánh thành
- khung thành
- khuynh thành
- khuynh thành
- khuynh thành
- kinh thành
- lạc thành
- lão thành
- lịch thành
- lòng thành
- ngoại thành
- nguyễn tất thành
- nhiệt thành
- nhơn thành
- ninh thành
- nội thành
- núi thành
- phúc thành
- quang thành
- quảng thành
- quới thành
- sầu thành
Từ ghép với từ “kính”
- kính ái
- kính bẩm
- kính cẩn
- kính cận
- kính chúc
- kính chuộng
- kính cố
- kính đức
- kính dưỡng mục
- kính hiển vi
- kính lão
- kính lúp
- kính mến
- kính mộ
- kính nể
- kính nhường
- kính phục
- kính quang phổ
- kính râm
- kính tạ
- kính thiên lý
- kính thiên văn
- kính tiềm vọng
- kính trắc tinh
- kính trắc viễn
- kính trắng
- kính trọng
- kính viễn
- kính viễn vọng
- kính viếng
- kính yêu
- bán kính
- chấp kính
- giấy bóng kính
- giấy kính
- khả kính
- lăng kính
- mặt kính
- sùng kính
- thành kính
- thấu kính
- thị kính
- tôn kính
- tôn kính
- tủ kính
- tử kính