“Thông thái“ là gì?
Đặt câu với từ “thông thái”
- Posadas, “ba nhà thông thái” và Nacimiento
- Người thông thái nhất cũng không thể biết.
- Sư huynh Maynard, ông là người thông thái.
- Họ trả nó cho bà lão thông thái.
- Sapere aude – (Quyết trở thành nhà thông thái).
- 1 kẻ thông thái rởm và thích thuyết giáo.
- Nói ta nghe xem, Thần Bầu Trời thông thái.
- Nó cho thấy sự thông thái và khiêm nhường.
- " Khi Tôi Lắng Nghe Nhà Thiên Văn Thông Thái. "
- Kinh nghiệm làm cho anh cẩn thận... thông thái.
- Cảm ơn lời khuyên từ Rover thông thái nhé.
- Nhà thông thái trả lời: “Cô nói rất đúng.
- Một số nhà thông thái sống ở đất nước khác.
- Bên bờ hồ thông thái, trong rừng cây cổ xưa.
- Ờ, như một nhà thông thái từng nói với tôi,
- Sự thông thái của anh không thể liên quan hơn.
- Là sự thông thái có ích cho cả thế gian.
- Những người thông thái không yêu cầu vua của họ.
- The Godfather là tổng kết của mọi sự thông thái
- Ngài đang coi lời mình là lời thông thái cổ à.
- Chuyện không có tình dục ấy khiến anh thông thái hơn.
- Cận thần thông thái nhất của ngài đã đến rồi ạ.
- Người thông thái không thể kể lại giấc mơ (5-13)
- Ngay đến nhà đại thông thái Ấn độ là Mohandas K.
- Anh là người tốt đẹp và thông thái nhất tôi từng biết.
- Sự thông thái cổ xưa từ phía Tây đã bị quên lãng.
- Anh cư xử cứ như 1 nhà thông thái tự do ấy.
- Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.
- "Thực sự" người đàn ông thông thái này nói "Tôi không biết"
- Annikin trở thành cha của Luke, một hiệp sĩ Jedi thông thái.
- Hoàng huynh của cháu không phải là 1 vị vua thông thái.
- Và cô biết được những kiến thức thông thái đó từ đâu?
- Ba nhà thông thái đến thăm Chúa Giê-su lúc mới sinh.
- Đó là câu hỏi dành cho những kẻ thông thái gầy guộc.
- Tôi đã đi rất xa, rất nhiều nơi tìm kiếm... sự thông thái.
- Nói năng như # nhà thông thái để xem xét # giải pháp chính trị
- Và bạn cần phải được chỉ dẫn bởi những người thầy thông thái.
- Nhà thông thái... hãy nói cho chúng ta biết về các vị thánh
- Ngươi hẳn là phải thông thái bù lại cho vẻ ngoài của ngươi.
- Tôi là kẻ đánh hơi có tiếng chứ không phải nhà thông thái.
- Nê-bô được tôn kính như một thần khôn ngoan và thông thái.
- Họ là những nhà thông thái và y sĩ từ nghìn năm trước.
- Một nhà thông thái đã viết như thế cách đây nhiều thế kỷ.
- Nhưng trên hết, thính giác vẫn là hệ thống kì diệu và thông thái.
- Martinez, Đội trưởng muốn anh làm ơn... anh ngậm cái miệng thông thái lại.
- Thiếu thời, ông đã bộc lộ những bẩm chất tài năng và thông thái.
- Phải chăng ba nhà thông thái đến thăm Chúa Giê-su lúc mới sinh?
- Các mưu sĩ thông thái nhất của Pha-ra-ôn hiến kế phi lý.
- Ngày xưa có một ông vua nọ có một người quân sư thông thái .
- Thần Zeus tạo ra con người công bằng, thông thái, khỏe mạnh và cuồng nhiệt...
- Chúng ta mất hai tài sản trong lúc vô hiệu hóa " Người thông thái " Howell.
- Nói năng như 1 nhà thông thái để xem xét 1 giải pháp chính trị.
- Thư viện nổi tiếng, Tòa nhà Thông thái tọa lạc bên trong tường thành này.
- Vị thông thái bảo anh ta đi xuống hồ và xách lên một xô nước.
- Socrates là người đủ thông thái để biết rằng ông ta không biết gì cả.
- Các nhà thông thái nói ta có thể thấy được tương lai trong ánh lửa.
- Các Nhà Thông Thái đi đến Bết Lê Hem và tìm ra Chúa Giê Su.
- Các anh đang chống lại của sự thông thái của vô số hệ mặt trời.
- Mà cần một con người có óc quan sát nổi trội, thông thái và kiên cường.
- Do đó ông là một trong số ít những người được xem là nhà thông thái.
- (Ở một số nơi, có ba búp bê nhỏ, tượng trưng cho “ba nhà thông thái”).
- Những vị vua thông thái biết rằng không nên đụng đến sức mạnh ma thuật đó.
- Chủ Tịch Eyring là một người khôn ngoan, thông thái, và có nếp sống thuộc linh.
- Ở Châu Mỹ La-tinh, ba nhà thông thái thay thế cho ông già Nô-en.
- Những vị khách ăn mặc sang trọng này thường được gọi là ba nhà thông thái.
- Sau khi Chúa Giê Su giáng sinh, Các Thầy Thông Thái mang tặng quà cho Ngài.
- Nó có phải là quà cho nhà thông thái ở Casgar, Melanthius, để chơi cờ không vậy?
- Và bọn tôi có một buổi thảo luận, cùng những nhà sắc tộc học thông thái nhất.
- (Các thầy thông thái trong đền thờ đang lắng nghe Chúa Giê Su và chất vấn Ngài.)
- Ta thấy có vẻ như con đã tìm ra cây Đào Tiên Thông Thái rồi đấy nhỉ?
- Thông thái hén.
- Các Thầy Thông Thái
- Đúng là thông thái rởm!
- Anh ấy rất thông thái
- Lời nói thông thái, Lloyd.
- Hộ thần của sự thông thái.
- Giữa các nhà thông thái; 68.
- Tào Công là bậc thông thái.
- Ngươi cho rằng mình thông thái, Mithrandir.
- Chúng tôi là ba nhà thông thái.
Từ ghép với từ “thông thái”
Từ ghép với từ “thông”
- thông báo
- thông bệnh
- thông bình
- thông cảm
- thông cáo
- thông cù
- thông dâm
- thông đạt
- thông dịch
- thông điện
- thông điệp
- thông đồng
- thông dụng
- thông gia
- thông giám
- thông hành
- thông hiểu
- thông hiệu
- thông hoà
- thông hơi
- thông huyền
- thông huyền
- thông khí
- thông lại
- thông lân
- thông lệ
- thông lệnh
- thông lưng
- thông miêng
- thông minh
- thông mưu
- thông nghĩa
- thông ngôn
- thông nho
- thông nông
- thông phán
- thông phong
- thông qua
- thông số
- thông sử
- thông sự
- thông sức
- thông suốt
- thông tầm
- thông tấn xã
- thông thái
- thông thạo
- thông thống
- thông thụ
- bạch thông
- cao thông
- đặng thông
- giao thông
- hanh thông
- khai thông
- khâm định việt sử thông
- lảu thông
- lục thông
- lưu thông
- phổ thông
- quán thông
- rừng thông
- thần thông
- thầy thông
- tinh thông
- tư thông
- từ thông
- viễn thông
- vĩnh thông
- vương thông
Từ ghép với từ “thái”
- thái âm
- thái an
- thái ấp
- thái ất
- thái bạch kim tinh
- thái bảo
- thái bảo
- thái bảo
- thái bình
- thái bình
- thái bình
- thái bình trung
- thái chân
- thái châu
- thái cổ
- thái công
- thái công
- thái cực
- thái cường
- thái đào
- thái đen
- thái đô
- thái độ
- thái đức
- thái dương
- thái dương
- thái giám
- thái giang
- thái giàng phố
- thái hà
- thái hà
- thái hậu
- thái hoà
- thái hòa
- thái học
- thái hồng
- thái hư
- thái hưng
- thái không
- thái kỳ
- thái long
- thái mẫu
- thái miếu
- thái mỹ
- thái nguyên
- thái niên
- thái ninh
- thái phó
- an thái
- bắc thái
- châu thái
- ghềnh thái
- ghềnh thái
- nạp thái
- nạp thái
- nạp thái
- nhà thông thái
- phong thái
- quảng thái
- sắc thái
- sơn thái
- tam thái
- tân thái
- tày-thái
- thần thái
- thành thái
- thế thái
- thông thái
- thư thái
- trạng thái
- trực thái
- tư thái
- vạn thái
- vinh thái
- vĩnh thái
- xuân thái
- yên thái