“Thư thái“ là gì?
Nghĩa của từ “thư thái” trong Tiếng Việt
thu thai- Thong thả và dễ chịu
+ Nghỉ mát mấy hôm thấy người thư thái.
+ Nghỉ mát mấy hôm thấy người thư thái.
Đặt câu với từ “thư thái”
- Tối nay, y nhận thấy những người Tây Ban Nha thư thái, họ tỉ mỉ hơn thường lệ.
- Thư thái, tôi nằm ngửa ra chờ giấc ngủ đến, và trong lúc đó tôi nghĩ về Dill.
- Nhờ đó, tinh thần bạn được thư thái và bạn sẽ có lại sức cho đời sống hôn nhân.
- Thưa tiểu thư, thái thú có lệnh phải giữ bà ở trong nhà cho đến khi có thêm chỉ thị.
- Nếu bước đi trong đường của Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ tìm được “sự bình an thư thái” nào?
- Vậy, nếu bạn không làm điệu bộ khi nói trên bục, cử tọa sẽ biết là bạn không cảm thấy thư thái.
- Nếu đó là những điều tốt đẹp, thanh sạch và đem lại sự thư thái, thì chương trình giải trí ấy là lành mạnh.
- Và cũng chẳng có gì giống như một cô gái xứ Dorne hứng tình để làm làm ngài thấy thư thái trước khi đánh tiếp.
- Tiếng sóng êm dịu có sức thu hút mạnh mẽ đối với nhiều người đi đến bãi biển để tìm sự thư thái và yên tĩnh.
- Có người bỏ nhóm họp vì cảm thấy thư thái hơn với một loại hình giải trí nào đó thay vì kết hợp với hội thánh.
- Ăn mặc chỉnh tề, hằng trăm gia đình đại diện cho mọi gốc gác về màu da và chủng tộc thư thái kéo vào hội trường.
- Có được sự bình an thư thái tức là trong nội tâm cảm thấy bình an, vui mừng, vừa lòng và thỏa nguyện về thiêng liêng.
- Charles Darwin đã nói Ông đổi ý kiến vì ông đã nhìn thấy chúng bay thư thái như không cần đến chút sức lực trên bầu trời.
- Có lẽ Hoàng Hậu có thể làm đôi tai chúng tôi thư thái hơn với một giai điệu du dương trước khi tất cả chúng ta đi ngủ được chứ?
- Khi tham dự các buổi họp đạo Đấng Christ, làm sao bạn có thể chắc chắn những dịp này sẽ mang lại sự “yên-nghỉ”, thư thái cho tâm hồn?
- Nhưng nhiều người thấy là sau một thời gian họ không cần đến các hình thức giải trí khác nữa vì chính sự học đã làm họ cảm thấy thư thái rồi.
- Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
- Điều quan trọng là phải hiểu rằng những người đứng đắn có thể vui chơi và cười đùa, nhưng họ hiểu khi nào là thích hợp để thư thái và khi nào là thích hợp để nghiêm túc hơn.
- (Thi-thiên 37:10, 11) Nghĩ đến điều này, chúng ta hiểu rằng địa đàng thiêng liêng là một môi trường tạo cảm giác thích thú và tinh thần thư thái, giúp một người vui hưởng sự bình an với người đồng loại và với Đức Chúa Trời.
- Theo quan điểm này, trong vòng đời của một động vật hoang dã sẽ có thể mang nhiều biến cố đau khổ hơn hạnh phúc, thư thái vì một cái chết đau đớn, bất chợt sẽ lớn hơn bất kỳ khoảnh khắc hạnh phúc ngắn ngủi nào trong cuộc sống ngắn ngủi của chúng.
- “Phải, và chúng ta có thể thấy được vào chính lúc Ngài ban sự thịnh vượng cho dân Ngài, phải, trong sự gia tăng các đồng ruộng, các đàn gia súc và các bầy thú của họ, cùng vàng, bạc, và tất cả các vật quý giá đủ loại và mỹ thuật; Ngài tha mạng sống cho họ và giải thoát họ khỏi bàn tay kẻ thù; Ngài làm mềm lòng những kẻ thù của họ khiến chúng không gây chiến với họ nữa; phải, nói tóm lại, Ngài đã làm mọi điều vì sự an lạc và hạnh phúc của dân Ngài; phải, rồi chính lúc đó họ chai đá trong lòng, và quên Chúa, Thượng Đế của họ, và chà đạp Đấng Thánh dưới chân của họ—phải , và sở dĩ như vậy là vì họ quá thư thái và quá giầu sang.”
- Thư thái quá.
- Tôi cảm nhận sự thư thái.
- tâm hồn thư thái, bao phước lành.
- từ anh chị làm ta thêm thư thái tâm hồn.
- Có lẽ phải đi dạo để thư thái đầu óc.
- Ở Luân Đôn, ông cảm thấy thư thái khi đi bộ một mình.
- Hãy tìm sự thư thái trong lời cầu nguyện và những điều thiện nguyện.
- Tôi cười nhiều đến độ vào phòng mổ với tâm trạng hoàn toàn thư thái”.
- (Giê-rê-mi 6:16) “Sự an-nghỉ” hay “bình an thư thái” đó có nghĩa gì?
- Trông bà có vẻ thư thái, bình yên, như thể bà không còn nghĩ đến cái chết.
Từ ghép với từ “thư thái”
Từ ghép với từ “thư”
- thừ
- thư cầm
- thư cục
- thư điếm
- thư đồng
- thư hiên
- thư hùng
- thư hương
- thư hương
- thư khế
- thư ký
- thư lại
- thư mục
- thư mục học
- thư ngỏ
- thư nhàn
- thư pháp
- thư phòng
- thư phù
- thư phú
- thư quán
- thư sinh
- thư song
- thư sướng
- thư thả
- thư thái
- thư thư
- thư tịch
- thư tín
- thư trai
- thư trai
- thư từ
- thư viện
- thư viện học
- thư xã
- thưa
- thừa
- thừa ân
- thưa bẩm
- thừa cơ
- thừa đức
- thừa gia
- thưa gửi
- thừa hành
- thừa hưởng
- thừa kế
- thưa kiện
- thừa lệnh
- thừa lúc
- án thư
- anh thư
- bí thư
- biên thư
- chúc thư
- chứng thư
- dâm thư
- đệ nhất tiểu thư
- giác thư
- hà đồ lạc thư
- hoại thư
- hòm thư
- hôn thư
- hộp thư
- huyết thư
- nay thư
- nghị định thư
- phong thư
- quốc thư
- thi thư
- thi thư
- thiểu thư
- thông thư
- thủ thư
- thư thư
- thùng thư
- thượng thư
- tình thư
- tối hậu thư
- tổng bí thư
- trọng thư
- tu thư
- tu thư
- tứ thư
- tùng thư
- ung thư
- vạn kiếp tông bí truyền thư
- vũ thư
- xa thư
Từ ghép với từ “thái”
- thái âm
- thái an
- thái ấp
- thái ất
- thái bạch kim tinh
- thái bảo
- thái bảo
- thái bảo
- thái bình
- thái bình
- thái bình
- thái bình trung
- thái chân
- thái châu
- thái cổ
- thái công
- thái công
- thái cực
- thái cường
- thái đào
- thái đen
- thái đô
- thái độ
- thái đức
- thái dương
- thái dương
- thái giám
- thái giang
- thái giàng phố
- thái hà
- thái hà
- thái hậu
- thái hoà
- thái hòa
- thái học
- thái hồng
- thái hư
- thái hưng
- thái không
- thái kỳ
- thái long
- thái mẫu
- thái miếu
- thái mỹ
- thái nguyên
- thái niên
- thái ninh
- thái phó
- an thái
- bắc thái
- châu thái
- ghềnh thái
- ghềnh thái
- nạp thái
- nạp thái
- nạp thái
- nhà thông thái
- phong thái
- quảng thái
- sắc thái
- sơn thái
- tam thái
- tân thái
- tày-thái
- thần thái
- thành thái
- thế thái
- thông thái
- thư thái
- trạng thái
- trực thái
- tư thái
- vạn thái
- vinh thái
- vĩnh thái
- xuân thái
- yên thái