“Trào lưu“ là gì?

Nghĩa của từ “trào lưu” trong Tiếng Việt

trao luu- dt. Xu hướng, luồng tư tưởng lôi cuốn đông đảo người tham gia, ủng hộ
+ trào lưu tư tưởng mới trào lưu văn học lãng mạn.

Đặt câu với từ “trào lưu”

  •   Làm thông gia với nhà Targaryen khi đó là 1 trào lưu.
  •   Đội nhiên nói về ́bệnh dịch béo phì ́ trở thành trào lưu.
  •   Vào cuối thập niên 1970, trào lưu này xem như kết thúc.
  •   Ông là người sáng lập trào lưu tiểu thuyết mới ở Pháp.
  •   Trào lưu nghệ thuật này được gọi là Modernismo ở Tây Ban Nha.
  •   Meillassoux thường được gắn với trào lưu duy thực tư biện (speculative realism).
  •   Nhưng bẵng đi một thời gian, trào lưu trà sữa dần hạ nhiệt.
  •   “Có thể trào lưu mới về “tự do ân ái” là ‘giải phóng’ đấy...
  •   Hãy tránh xa trào lưu bẩn thỉu mà sẽ khắc phục các anh em.
  •   Sống độc thân : Phụ nữ ngày nay theo trào lưu " chủ nghĩa độc thân " .
  •   Kể từ thập niên 1970, người ta thường đề cập đến trào lưu chính thống.
  •   Victor Hugo là một nhà văn tiêu biểu cho trào lưu lãng mạn tiến bộ.
  •   Lệnh cấm này thường được coi là hướng về trào lưu chính thống Hồi giáo.
  •   Vào tiền bán thế kỷ 20, người ta thỉnh thoảng bàn đến trào lưu chính thống.
  •   Giới quý tộc châu Âu được coi là những người tiên phong cho trào lưu này.
  •   Ông được coi là người sáng lập ra trào lưu lãng mạn trong văn học Pháp.
  •   Phong cách này bắt nguồn từ trào lưu Mod cực đỉnh tại Anh trong những năm 1960.
  •   Tuy nhiên, phần lớn thanh thiếu niên có thể chỉ đơn thuần bị cuốn theo trào lưu chung.
  •   Một người theo trào lưu chính thống Công giáo tin chắc là giáo hoàng không thể sai lầm.
  •   Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, trong âm nhạc cổ điển xuất hiện nhiều trào lưu mới.
  •   Rõ ràng, trào lưu sửa phạt con cái dễ dãi như hiện nay đã mang lại hậu quả.
  •   YB: Mẹ tôi cũng vậy, bà cứ nghĩ đó là trào lưu nguy hiểm của tụi thanh niên.
  •   Chỉ riêng nhà văn, nhà phê bình nghệ thuật John Ruskin đã bảo vệ cho trào lưu này.
  •   Năm 1989, việc mở rộng trào lưu thức ăn chậm được ký kết ở Paris, Pháp bởi 15 nước.
  •   Có 3 lý do: những người tạo ra trào lưu, các cộng đồng tham gia và sự bất ngờ.
  •   Tôi là một nghệ nhân dệt vải. có vẻ nổi tiếng đi đầu trào lưu ném bom bằng len.
  •   Nó có thể là một cuộc bạo động, một cuộc nổi loạn, hoặc là một trào lưu xã hội.
  •   Nói về tội lỗi và mặc cảm tội lỗi là đi ngược lại trào lưu văn hóa ngày nay”.
  •   Trào lưu chính thống có phải là cách duy nhất để đối phó với những khuynh hướng này không?
  •   Trào lưu mỹ thuật hay trường phái mỹ thuật là một xu hướng hoặc phong cách mỹ thuật tuân theo một mục đích hoặc triết lý cụ thể, trào lưu mỹ thuật được những nhóm các nghệ sĩ theo đuổi trong một khoảng thời gian nhất định.
  •   Mọi người gọi anh Nathan là người lạc hậu vì anh từ chối dùng công nghệ mới theo trào lưu.
  •   Theo sau cái chết của Gardel là sự chia rẽ thành các trào lưu khác nhau trong nội bộ tango.
  •   Manhatta, một trong những bộ phim tiên phong của trào lưu Avant-garde, được quay tại thành phố vào năm 1920.
  •   Tuy nhiên, chính cách hiểu Kinh-thánh theo trào lưu chính thống—chứ không phải Kinh-thánh—đi ngược lại khoa học.
  •   Bộ phim đánh dấu sự phổ biến của trào lưu biểu hiện là Das Cabinet des Dr. Caligari (1920) của Robert Wiene.
  •   Một số người cho rằng trào lưu tự trọng chỉ làm cho con trẻ cảm thấy mình đáng được hưởng mọi thứ
  •   Điều này không có nghĩa là những người theo trào lưu chính thống chống lại tất cả những gì của thời hiện đại.
  •   TRÀO LƯU CHÍNH THỐNG—một vài thập niên trước đây, đó chỉ là một phong trào của thiểu số trong phái Tin lành.
  •   Vậy, các người theo thuyết sáng tạo và trào lưu chính thống đã làm cho ý niệm về sự sáng tạo mang tiếng xấu.
  •   Amsterdam ArenA có mái che, và tạo nên trào lưu cho những sân vận động hiện đại mới ở châu Âu trong vài năm.
  •   Việc di cư của người Hoa xuống ở với người Việt diễn ra suốt thời Bắc thuộc, ngày càng trở thành trào lưu lớn.
  •   Trên hết mọi sự, người ta nhận ra những người theo trào lưu chính thống qua niềm tin tôn giáo cố hữu của họ.
  •   Nhưng lẽ thật của Chúa không bị thay đổi bởi những trào lưu, tính phổ biến, hoặc các cuộc thăm dò ý kiến công chúng.
  •   Và điều này thực sự tạo nên của một trào lưu trên Internet mà hàng vạn người tham gia, được gọi là nghệ thuật CAPTCHA.
  •   Creative Commons và phong trào văn hóa tự do free culture movement cũng bị ảnh hưởng rất nhiều bởi trào lưu phần mềm tự do.
  •   Những người theo trào lưu chính thống dùng nhiều chiến lược—kể cả sự hung bạo—để buộc xã hội theo những nguyên tắc của họ.
  •   Một số người theo trào lưu chính thống không những cương quyết bảo tồn một cơ cấu giáo lý hoặc lối sống dựa theo truyền thống mà còn muốn áp đặt những điều này trên người khác, họ muốn thay đổi cơ cấu xã hội để cho phù hợp với niềm tin của những người theo trào lưu chính thống.
  •   Phụ nữ đã trở thành một phần của trào lưu mạnh mẽ nhất từ vùng Trung Đông, nhưng dường như họ vô hình với cộng đồng quốc tế.
  •   Chẳng hạn, nhờ lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện nên bạn không theo trào lưu hiện đại hoặc có hạnh kiểm khác biệt với người xung quanh.
  •   Một số người theo trào lưu chính thống nhất định hiểu ngày này theo nghĩa đen, hạn chế công trình sáng tạo trên đất trong 144 tiếng đồng hồ.
  •   Trong số những đại biểu có cả các cựu thành viên mujahadeen, Taliban, cộng sản, những người cải cách, và Những người theo trào lưu chính thống Hồi giáo.
  •   Tờ tuần báo về tài chính Mondo Economico của Ý nói rằng hầu như ở mọi nơi, trào lưu chính thống đang “tấn công nhân danh Đức Chúa Trời”.
  •   Chẳng hạn, những người trẻ đôi khi có thể cảm thấy hoang mang và bất an giữa thế giới có quá nhiều tư tưởng và trào lưu hỗn độn này.
  •   Khi nói đến rượu, chắc chắn bạn không muốn quyết định dựa theo những trào lưu văn hóa hoặc theo lời tuyên truyền của các phương tiện truyền thông đại chúng.
  •   Hiện tại giá vàng cao , cũng giống như tất cả những trào lưu đầu tư khác ( các cổ phiếu công nghệ , bất động sản ) , người ta nghĩ điều đó thật thú vị .
  •   Nhà vua hứa hỗ trợ về tài chánh, đồng thời đặc cách Arias Montano, một học giả uy tín theo trào lưu tư tưởng thời Phục Hưng, làm chủ biên công trình.
  •   Cuối cùng, một số người cho rằng trào lưu tự trọng chỉ làm cho con trẻ cảm thấy mình đáng được hưởng mọi thứ, như thể cả thế giới mắc nợ chúng.
  •   Antoni Gaudí (1852-1926) là nhân vật tiêu biểu nhất của trào lưu nghệ thuật mới, và ông đã để lại dấu ấn khó xóa nhòa trên cảnh quan đô thị của Barcelona.
  •   Trong thế kỷ XIX, trào lưu trưng bày nghệ thuật khỏa thân đã tạo ra một cuộc cách mạng về văn hoá xã hội mà những thành viên chính là Courbet và Manet.
  •   Tháng 2 năm 1921, Chính phủ quân sự Trung Hoa Dân quốc đổi Quảng Châu thành "thị" (thành phố), mở đầu trào lưu các địa phương toàn quốc thi hành chế độ đô thị.
  •   (Châm-ngôn 19:8) Cần có sự thông sáng để biết chọn lọc từ vô số trò giải trí, đồ dùng mới lạ và trào lưu đang bủa vây các bà mẹ và trẻ em.
  •   Cá nhân chúng ta có thể không đồng ý với những người theo trào lưu chính thống và sửng sốt về việc họ vận động chính trị và đôi khi có hành động hung bạo.
  •   Các tôn giáo theo trào lưu chính thống thường tìm cách rút từ Kinh-thánh một chi tiết mà Kinh-thánh không hề nói đến—ngày giờ chính xác khi thế gian này kết liễu.
  •   Vào đầu thế kỷ 20, Art Nouveau—một trào lưu nghệ thuật trang trí lấy cảm hứng từ các hình dạng trong thiên nhiên—bắt đầu đua nở trong khắp Âu Châu và Hoa Kỳ.
  •   Thời điểm đầu tiên được xác nhận của Đạo giáo như một tôn giáo là năm 215, khi Tào Tháo chính thức công nhận trào lưu Thiên sư đạo như một tổ chức tôn giáo.
  •   Phần lớn các tác động môi trường trên hành tinh đều gây ra bởi các dân tộc thiểu số giàu có, 20% số đó chạy theo trào lưu công nghiệp hóa vào giữa thế kỷ 18.
  •   Trào lưu phóng túng về nhục dục qua sách báo, phim ảnh và các quảng cáo thương mại—mà phần lớn nhằm kích thích ham muốn nhục dục—đều coi giao hợp như một điều chính yếu.
  •   Hãy nghĩ đến “sự mộ đạo quá khích” của người theo trào lưu chính thống, chẳng hạn, Karen Armstrong, một cựu nữ tu, nói sự mộ đạo ấy sinh ra bởi “mọi tín ngưỡng tôn giáo chính”.
  •   Thông điệp bình an đến từ Kinh-thánh do các Nhân-chứng công bố thu hút đủ loại người, ngay cả những người một thời đã từng theo trào lưu chính thống (Ê-sai 2:2, 3).
  •   Vào thập niên 60 thế kỉ 20, trào lưu khảo cổ mới xuất hiện bởi các nhà khảo cổ Mĩ, tiêu biểu là Lewis Binford và Kent Flannery, đối nghịch lại khảo cổ lịch sử - văn hóa.
  •   Đi theo trào lưu thời trang
  •   Tại sao trào lưu chính thống đang lan rộng?
  •   TRÀO LƯU CHÍNH THỐNG đã bắt đầu ở đâu?
  •   Nhưng tại sao trào lưu này lại phát triển?
  •   Họ làm chỉ vì tiền hoặc chỉ vì trào lưu."
  •   Nếu chúng ta lọai bỏ -- tháo gỡ cái trào lưu chính thống mà 1 số người theo trào lưu mới đã chỉ ra trong quá khứ.
  •   Thế thì cũng dễ hiểu tại sao nhóm từ “trào lưu chính thống” gợi ý niệm về sự cuồng tín phi lý và tại sao những người không theo trào lưu chính thống lo lắng khi thấy trào lưu này đang lan rộng.
  •   Tránh những trào lưu ăn kiêng có hại cho sức khỏe.
  •   Đại biểu cho trào lưu này là François-René de Chateaubriand.
  •   Đội nhiên nói về 'bệnh dịch béo phì' trở thành trào lưu.

Từ ghép với từ “trào lưu”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT