“Trưởng đoàn“ là gì?
Nghĩa của từ “trưởng đoàn” trong Tiếng Việt
truong doan- Người đứng đầu một nhóm người có nhiệm vụ đặc biệt
+ Trưởng đoàn chuyên gia.
+ Trưởng đoàn chuyên gia.
Đặt câu với từ “trưởng đoàn”
- Tôi từng làm trưởng đoàn đàm phán của Anh về vấn đề này, Tôi phải miệt mài tìm cách giải quyết.
- Trưởng đoàn Hoa Kỳ từng có lần khuyến khích mua lại căn cứ hải quân duy nhất ở Manila để làm "tiền đồn".
- Các công hàm trao đổi giữa Trưởng đoàn Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Phạm Văn Đồng và Thủ tướng Pháp Pierre Mendès-France.
- Năm 1952, ông được cử làm Trưởng đoàn văn công Tổng cục Chính trị, hoạt động biểu diễn cho quân dân vùng tự do và phục vụ các chiến dịch.
- Giáo sư George Edward Challenger (Peter McCauley) — Trưởng đoàn thám hiểm, ông hy vọng sẽ chứng minh cho phát ngôn của mình trước những hoài nghi của Hiệp hội Động vật học London.
- Sau Hiệp định Paris 1973, ông làm Trưởng đoàn đại biểu quân sự Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam tại Ban Liên hiệp đình chiến bốn bên ở Sài Gòn.
- Bốn người khác trong Căn hộ 2 (các xạ thủ Henry Hershkowitz và Zelig Stroch, và các vận động viên đấu kiếm Dan Alon và Yehuda Weisenstein), cùng Trưởng đoàn Shmuel Lalkin cùng hai bác sĩ, đã trốn được và sau đó chạy thoát khỏi tòa nhà.
- Từ tháng 5 năm 2009 đến tháng 9 năm 2010, ông là Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy Sơn Dương, Phó trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tuyên Quang, Ủy viên Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội.
- Jean-Claude Margueron, trưởng Đoàn Khảo Cổ Thành Mari, nói: “Trước khi khám phá ra những văn bản của thành Mari, chúng tôi hầu như không biết gì về lịch sử, xã hội và đời sống hàng ngày của vùng Mê-sô-bô-ta-mi và xứ Sy-ri vào đầu thiên niên kỷ thứ hai TCN.
- Trước đó trưởng đoàn Doudart de Lagrée đã biết từ Triều đình Campuchia, rằng thượng nguồn là một chuỗi các ghềnh, giữa Pak Mun và Khemmarat, dài khoảng một trăm cây số, được gọi là ghềnh Tang-Ho hoặc Thác Khemmarat, nơi con sông tạo thành biên giới giữa hiện nay của tỉnh Ubon Ratchathani, Thái Lan và tỉnh Savannakhet, Lào.
- Các công trình nghiên cứu về lịch sử ngành xây dựng bê tông trong nước và quốc tế giúp nâng cao ý thức của cộng đồng kỹ sư xây dựng về ngành. Từ năm 1999 Manfred Curbach là thành viên hội đồng cố vấn khoa học của tạp chí Beton und Stahlbetonbau, từ năm 2010 là Trưởng đoàn đại diện Đức tại Hiệp hội xây dựng bê tông quốc tế fib và từ tháng 2 năm 2012 là giám khảo của Hội đồng khoa học Đức (Deutsche Forschungsgemeinschaft DFG).
- Trưởng đoàn?
- NSƯT Minh Chiến là trưởng đoàn.
- Ông được tín nhiệm bầu làm Trưởng đoàn 284.
- Đội trưởng đoàn đấu tố Cộng sản Lê Giạng...
- Cái gì khiến cậu nghĩ là trưởng đoàn này vậy?
- Bồi thẩm đoàn sau đó sẽ chọn một người làm trưởng đoàn.
- Hiện ông là trưởng Đoàn nghệ thuật cải lương nhân dân Kiên Giang.
- Nhiều lần bà là Trưởng Đoàn học sinh Việt Nam đi dự Olympic Toán Quốc tế.
- Các con tin bao gồm các lãnh sự Mỹ và trưởng đoàn ngoại giao Thụy Điển.
- Bà Evans, bà có nghĩ là chồng bà làm đội trưởng đoàn xe này sẽ tốt hơn không? Hả?
Từ ghép với từ “trưởng đoàn”
Từ ghép với từ “trưởng”
- trưởng bạ
- trưởng ban
- trưởng đoàn
- trưởng ga
- trưởng giả
- trưởng giáo
- trưởng họ
- trưởng kíp
- trưởng lão
- trưởng nam
- trưởng nữ
- trưởng phố
- trưởng phòng
- trưởng thành
- trưởng tộc
- trưởng tôn
- trưởng tử
- trưởng ty
- bang trưởng
- gia trưởng
- hiệu trưởng
- hương trưởng
- huyện trưởng
- huynh trưởng
- khoa trưởng
- lữ trưởng
- lý trưởng
- nghị trưởng
- ngoại trưởng
- nhạc trưởng
- phương trưởng
- phương trưởng
- quận trưởng
- sinh trưởng
- sư trưởng
- thị trưởng
- thôn trưởng
- thủ trưởng
- thứ trưởng
- thuyền trưởng
- tiểu đoàn trưởng
- tiểu đội trưởng
- tỉnh trưởng
- tổ trưởng
- toán trưởng
- tộc trưởng
- tôn trưởng
- tổng trưởng
- trung đoàn trưởng
- trung đội trưởng
- tù trưởng
- ty trưởng
Từ ghép với từ “đoàn”
- đoàn kết
- đoàn thể
- đoàn thị điểm
- đoàn thượng
- đoàn tụ
- đoàn viên
- bùi bằng đoàn
- chi đoàn
- công đoàn
- hốt họ đoàn
- kết đoàn
- liên đoàn
- lữ đoàn
- nghiệp đoàn
- phái đoàn
- phi hành đoàn
- quân đoàn
- sư đoàn
- sứ đoàn
- tân đoàn
- tập đoàn
- thương đoàn
- tiểu đoàn
- tỉnh đoàn
- tộc đoàn
- tổng công đoàn
- tổng đoàn
- tổng liên đoàn
- trần đoàn
- trần đoàn
- trung đoàn
- trưởng đoàn
- tuổi đoàn
- vầy đoàn
- việt đoàn
Các từ liên quan khác
- trường chinh
- trương công định
- trường cửu
- trương đăng quế
- trương định
- trương định
- trương đỗ
- trường đông
- trường đua
- trường dương
- trưởng ga
- trưởng giả
- trương gia mô
- trường giang
- trưởng giáo
- trương giốc
- trường hà
- trương hàn
- trường hận ca
- trương hán siêu
- trưởng họ
- trương hoa
- trường hoà
- trường học
- trường hợp
- trương huệ